25 Câu Hỏi Tiếng Anh Khi Gặp Lại Bạn Cũ Thông Dụng Nhất - Benative
Có thể bạn quan tâm
Khi gặp lại những người bạn cũ, chắc hẳn bạn sẽ muốn hỏi nhiều để thể hiện sự quan tâm của mình đến đối phương. Nếu người bạn đó là người nước ngoài? Hãy tham khảo ngay 25 câu hỏi tiếng Anh thường dùng trong giao tiếp thông thường dưới đây nhé.
>>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để hỏi thông tin
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. How have you been lately? | / ˈhaʊ həv ju biːn ˈleɪtli / | Dạo này sức khỏe thế nào? |
2. What’s news? | / ˈwɒts njuːz / | Có gì mới không? |
3. How are you getting along? | / ˈhaʊ ə ju ˈɡetɪŋ əˈlɒŋ / | Vẫn đâu vào đấy chứ? |
4. What’s the latest? | / ˈwɒts ðə ˈleɪtɪst / | Có tin gì mới nhất không? |
5. How are you going? | / ˈhaʊ ə ju ˈɡəʊɪŋ / | Anh/chị vẫn bình an chứ? |
6. Still alive and kicking? | / stɪl əˈlaɪv ənd ˈkɪkɪŋ / | Vẫn sống yên ổn chứ? |
7. Any news? | /ˈeni njuːz / | Có tin gì mới không? |
8. Are you well? | / ə ju wel / | Anh/chị vẫn khỏe chứ? |
9. How are things going with you? | / ˈhaʊ ə ˈθɪŋz ˈɡəʊɪŋ wɪð ju / | Công việc của bạn vẫn tiến hành đều đều chứ? |
10. Are you feeling alright today? | / ə ju ˈfiːlɪŋ ɔːlˈraɪt təˈdeɪ / | Hôm nay anh/chị khỏe chứ? |
11. What are you up to nowadays? | / ˈwɒt ə ju ʌp tə ˈnaʊədeɪz / | Dạo này có dự định gì không? |
12. How are you? | / ˈhaʊ ə ju / | Anh/chị sức khỏe thế nào? |
13. How are you feeling? | / ˈhaʊ ə ju ˈfiːlɪŋ / | Anh/ chị sức khỏe thế nào? |
14. What’s the news? | / ˈwɒts ðə njuːz / | Có tin gì mới không? |
15. How are you keeping? | / ˈhaʊ ə ju ˈkiːpɪŋ / | Vẫn bình an vô sự chứ? |
16. Still alive? | / stɪl əˈlaɪv / | Vẫn sống bình thường chứ? |
17. How are you getting on? | / ˈhaʊ ə ju ˈɡetɪŋ ɒn / | Vẫn đâu vào đấy chứ? |
18. In good shape, are you? | / ɪn ɡʊd ʃeɪp / ə ju / | Khỏe mạnh chứ? |
19. How’s life? | / haʊz laɪf / | Cuộc sống thế nào? |
20. How’s life treating you? | / haʊz laɪf ˈtriːtɪŋ ju / | Cuộc sống vẫn bình thường chứ? |
21. How are things? | / ˈhaʊ ə ˈθɪŋz / | Mọi việc thế nào? |
22. How are things with you? | / ˈhaʊ ə ˈθɪŋz wɪð ju / | Công việc của bạn thế nào? |
23. How goes it with you? | / ˈhaʊ ɡəʊz ɪt wɪð ju / | Dạo này làm ăn thế nào? |
24. How goes it? | / ˈhaʊ ɡəʊz ɪt / | Làm ăn thế nào? |
25. Are you better now? | / ə ju ˈbetə naʊ / | Bây giờ khá hơn rồi chứ? |
Những câu hỏi tiếng Anh khi gặp lại bạn cũ trên đây sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mỗi ngày, sẽ là nền tảng vững chắc cho bạn học tiếng Anh giao tiếp trung cấp tại Benative
Từ khóa » Gặp Lại Bạn Cũ Tiếng Anh
-
Cách Diễn đạt Bằng Tiếng Anh Khi Gặp Lại Bạn Cũ - VnExpress
-
Học Nói Tiếng Anh Khi Gặp Lại Bạn Cũ - Alokiddy
-
Hội Thoại Tiếng Anh Theo Chủ đề Bạn Cũ Gặp Nhau - Aroma
-
Những Câu Nói Khi Gặp Lại Bạn Cũ
-
Cách Diễn đạt Bằng Tiếng Anh Khi Gặp Lại Bạn Cũ - Sẵn Sàng Du Học
-
Hội Thoại: Gặp Gỡ Một Người Bạn Cũ - YouTube
-
Gặp BẠN CŨ Nói Gì Bằng Tiếng Anh "cho Hay Nhất"? - YouTube
-
Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Chủ đề Gặp Gỡ - Benative
-
OLD FRIEND AGAIN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
29 Mẫu Câu Giao Tiếp Khi Gặp Lại Bạn Cũ - Tiếng Anh Nhanh
-
15 Cách để Bắt đầu Và Kết Thúc 1 Cuộc Hội Thoại Bằng Tiếng Anh
-
GẶP LẠI NHỮNG NGƯỜI BẠN CŨ TẠI OSLO Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Bạn Cũ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe