25 Cụm Từ Cần Khi Giao Tiếp Cho Người Mới Học Nhé
Có thể bạn quan tâm
- Trung tâm tiếng nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín
- CS1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng
- CS2 Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy
- CS3 Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân
- CS4 Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên
- CS5 Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM
- CS6 Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM
- CS7 Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM
- CS9 Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 1900.986.845
- Email: nhatngusofl@gmail.com
- Website: https://trungtamnhatngu.edu.vn/
- https://trungtamnhatngu.edu.vn//images/logo-nhat-ngu-sofl.png
- 21.017290 105.746832
- https://www.facebook.com/trungtamnhatngusofl/
- https://www.youtube.com/channel/UCLst0hMsp79bHMP7iODH_gQ
- https://maps.google.com/maps?ll=21.038797,105.903821&z=17&t=m&hl=vi&gl=US&mapclient=embed&cid=5306855255456043534
- Giới thiệu
- Học tiếng Nhật Online
- Tiếng Nhật doanh nghiệp
- Góc học viên SOFL
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Nghe
- Kanji - Hán tự
- Bài tập
- Luyện Kaiwa tiếng Nhật
- Học 50 bài từ vựng, ngữ pháp Minna no Nihongo
- Bài hát tiếng Nhật
- Kinh nghiệm học tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật tham khảo
- Thông tin kỳ thi năng lực tiếng Nhật
- Góc văn hóa Nhật Bản
- Video học
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Liên hệ
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL học các câu tiếng Nhật thông dụng dưới đây nhé:
1. ありがとう. (Arigatō) : Cảm ơn.2. わかりません。(Wakarimasen.) : Tôi không hiểu.3. こんにちは。 (Konnichiwa.) : Xin chào. (Buổi trưa)4. お元気ですか。 (O-genki desu ka.) : Bạn / anh / chị… có khỏe không ?5. 素晴らしい! (Subarashii!) : Tuyệt vời, giỏi.6. 美味しい! (Oishii!) : Ngon7. さようなら。 (Sayōnara.) : Tạm biệt8. はい。 ( Hai.) : Vâng.9. あなたの事を愛しています。 (Anata no koto o aishite imasu.) : I love you.10. 元気です。 (Genki desu.) : Tôi khỏe.11. いくらですか。 (Ikura desu ka.) : Cái này bao nhiêu tiền ?12. お前は、( O-mae wa) : Bạn tên là gì ?13. トイレへ行ってもいいですか? (Toire e itte mo ii desu ka?) : Tôi đi vệ sinh nhé.14. 私の趣味は弓道です。 (Watashi no shumi wa kyūdō desu.) : Sở thích của tôi là chơi bắn cung.15. ダメよ。 (Dame yo.): Không được16. まったく、もう。 (Mattaku mō.) : Thật là…(Một câu cảm thán dùng khi thể hiện sự không hài lòng về việc gì đó :17. 日本語がわかりますか。 (Nihongo ga wakarimasu ka.) : Bạn có hiểu tiếng Nhật không ?18. 了解です。 (Ryōkai desu.) : Ý nghĩa giống với từ “Got it” trong tiếng Anh, khi chuyển sang tiếng Việt thi nghĩa là : Tôi đã hiểu, Okie, tôi đã nắm rõ….19. あなたは美しいです。 (Anata wa utsukushī desu.) : Nhìn em rất xinh20. 私の名前は〜です。 (Watashi no namae wa 〜desu.) : Tôi tên …… là21. 私は〜から来たんだ。 (Watashi wa 〜 kara kitan da.) : Tôi đến từ ……22. すみません。 (Sumimasen.) : Xin lỗi.23. おねがいします (onegaishimasu) : xin vui lòng24. 大丈夫です。 (Daijōbu desu.) : Ổn, okay25. じゃあね。 (Jā ne.): Tạm biệtCác cụm từ tiếng Nhật thông dụng không có trong sách
Ở trường học
Trường học là nơi chứa đựng một hệ thống về ngôn ngữ vô cùng phong phú bởi thế hệ học trò tinh nghịch. Các bạn có thể gặp những từ sau:
休講 (Kyūkō): trống tiết, được nghỉ tiết học
もぐる (Moguru) được lấy từ “潜る” nó có nghĩa là học chui, học ké cùng
徹 夜: nói về việc khiến cho bạn thức một đêm không ngủ được. Bạn sẽ dễ dàng nhận ra khi bạn một đêm không ngủ bởi đôi mắt bị quầng thâm.
爆睡 (Bakusui): ngủ gục (trong lớp học)
むずい(Muzui) như là một cách nói tắt khác của từ “難しい”: khó
切る (Kiru): cắt tiết, nghĩa bóng là bỏ tiết.
パクる (Pakuru) đây là từ lóng nghĩa: quay cóp
Tại nơi làm việc
ご 無沙汰しております là cách nói mang tính trang trọng thay cho từ お久しぶりです (Ohisashiburi desu): Đã lâu không gặp
お 世話になっております(Osewa ni natte orimasu): Câu này đa nghĩa trong nhiều tình huống khác nhau. Trường hợp này hiểu là: Cảm ơn đã chiếu cố tôi. Câu này rất hay được dùng khi giao tiếp xã giao hoặc trong email công việc.
Trên tàu điện
文庫本 (Bunkobon): sách cỡ nhỏ dùng để đọc ở trên tàu
最寄り駅 (Moyorieki): ga gần đây nhất
すみません、降ります(Sumimasen, orimasu): Xin lỗi, đây là bến đỗ của tôi ạ
痴 漢です!(Chikan desu!): Có kẻ biến thái/sàm sỡ
落し物 (Otoshimono): đồ bị rơi, mất
Khi trông thấy một ai đó bị rơi đồ bạn có thể nói là:
すみません、落し物ですよ!: Xin lỗi, bạn đã làm rơi thứ này.
Trên đây là những câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật, nếu như bạn đang tìm cho mình một khóa học tiếng Nhật giao tiếp cấp tốc thì hãy đến ngay với SOFL, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trình độ cao, học phí vô cùng “yêu thương”, phòng học hiện đại… khả năng giao tiếp của bạn sẽ chuẩn như người bản ngữ. Sẽ chẳng có gì phải lo lắng cả, tất cả đã có SOFL lo rồi, bạn chỉ việc học tập chăm chỉ thôi.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung Mã an toànTin mới Xem nhiều
-
THÔNG BÁO THỜI GIAN PHÁT CHỨNG CHỈ NHẬT NGỮ NAT-TEST NGÀY 15/10/2023 TẠI HCM
16/11/2023 -
SIÊU ƯU ĐÃI - MỪNG SINH NHẬT SOFL 15 TUỔI
12/09/2023 -
THÔNG BÁO – Công bố kết quả trực tuyến Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2023 cấp độ N1, N2
19/08/2023 -
[THÔNG BÁO] Lịch bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký JLPT cấp độ N1, N2 tháng 12/2023
24/07/2023 -
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
18/07/2023
-
4 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật
14/07/2015 -
Lời bài hát Doraemon no Uta
13/05/2015 -
Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ
11/01/2019 -
Tải Full bộ sách học tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo
30/04/2020 -
Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật
13/11/2018
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
“Chúc ngon miệng” tiếng Nhật nói như thế nào?
Ohayo là gì? Konnichiwa là gì?
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành báo chí
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~といえば
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 phân biệt ~みたい 、 ~らしい 、 ~っぽい
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 “đã từng” ~たことがある
Học tiếng Nhật qua 9 câu nói truyền cảm hứng trong DORAEMON
Quán Dụng Ngữ liên quan đến 見る (NHÌN)
Cách sử dụng ngữ pháp với つもり
ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT Chọn khóa học Cơ sở gần bạn nhất 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng kí họcTRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL
Hotline : 1900 986 845 Chat với chúng tôiTrung Tâm Nhật Ngữ SOFLHỆ THỐNG CƠ SỞ Cơ sở TP.Hà Nội CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS3 : Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 Cơ sở TP.Hồ Chí Minh CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 Cơ sở Ninh Bình Cơ sở Đống Đa CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội | Bản đồ Hotline: 1900986845 Hà Nội : 0917861288Tp.HCM : 1900.886.698
- Email : Nhatngusofl@gmail.com
- Website : Trungtamnhatngu.edu.vn
Từ khóa » Genki Desu Là Gì
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Ôn Tập: Hãy Chọn đáp án! | NHK ...
-
"genki Desu" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Nhật | HiNative
-
"genki Desu Ka" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Nhật | HiNative
-
Genki Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Ogenki Desu Ka Nghĩa Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: CỤM TỪ NÊN HỌC
-
[Tiếng Nhật Giao Tiếp] - Chủ đề "Ogenki Desu Ka?"
-
Cách Hỏi Bạn Có Khỏe Không Trong Tiếng Nhật
-
Những Câu Nói Bằng Tiếng Nhật Bản Cần Biết Khi Du Lịch
-
Xin Chào Trong Tiếng Nhật Là Gì? Top 17 Câu Chào Trong Giao Tiếp ...
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản Cho Người Mới Học
-
Các Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày - NAGOMI Academy