25 Từ Vựng Về Chủ đề Sân Bay - JOLO English

Airline (noun): Hãng hàng không.

VD: “I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?” / “The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier.”

Arrivals (noun): Cửa đến ở sân bay, nơi bạn bè và người thân sẽ chờ đón bạn ở nơi máy bay hạ cánh.

VD: “Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you.”

Board (verb): Lên máy bay.

VD: “All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.”

Boarding pass (noun): Vé máy bay, trên đó có ghi thông tin về thời gian bay, cửa ra máy bay và số ghế của bạn.

VD: “Sir, this is your boarding pass. You will be boarding at gate 22 at 6.35.”

english vocabulary words airport boarding pass

Boarding time (noun): Thời gian bạn được phép bắt đầu lên máy bay.

VD: “Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line.”

Book (a ticket) (verb): Đặt vé.

VD: “Hi, how can I help you?” “I’d like to book a return ticket to Paris, please.”

Business class (noun): Khoang thương gia, thường nằm ở phần phía trước của thân máy bay và giá vé đắt hơn so với các hạng vé thông thường.

VD: “We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding.”

English vocabulary words airport business class

Carry on (luggage) (noun): Hành lý xách tay.

VD: “I’m sorry, but your carry on is too heavy. You will have to check it.”

English vocabulary words airport carry on luggage

Check in (verb/ noun): Xác nhận nhận vé.

VD: “How many passengers are checking in with you?” / “It’s a large school group. We have 45 people in our party (group).”

Conveyor belt/ carouse/ baggage claim (noun): băng chuyền hành lý.

VD: “All passengers arriving from New York can pick up their luggage from carousel 4.”

english vocabulary words airport conveyor belt

Customs (noun): Khu vực kiểm tra an ninh, nơi hành lý xách tay của bạn sẽ qua kiểm tra máy quét và nhân viên an nính sẽ quét máy dò kim loại để đảm bảo bạn không mang đồ vật trái phép nào lên máy bay.

Delayed (adj): Hoãn chuyến bay.

VD: “Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.”

Departures (noun): Khu vực khởi hành, nơi hành khách (đã qua cửa kiểm tra an ninh) ngồi chờ đến giờ lên máy bay.

VD: “All passengers flying to Istanbul are kindly requested to go to the departures lounge.”

Economy class (noun): Hạng phổ thông. Hầu hết mọi người mua vé hạng này vì giá cả phù hợp nhất.

VD: “I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.” / “Would you like to make it return or one-way?” / “A return ticket. I’d like to come back the following Friday.”

First class (noun): Khoang hạng nhất.

VD: “Next time I want to fly first class.” / “Why? It’s so expensive!” / “I’m just too tall. I have no leg room in economy.”

english vocabulary words airport first class

Fragile (adj): Hàng hóa dễ vỡ.

Gate (noun): Cửa lên máy bay.

VD: “Can you tell me where flight AZ672 to New York departs from, please?” / “Yes, it leaves from gate A27.”

english vocabulary words airport gate

Identification (noun): Giấy tờ tùy thân (chứng minh thư với chuyến bay nội địa, và hộ chiếu với chuyến bay quốc tế).

VD: “I’d like to book a flight to New Jersey for tomorrow.” / “Certainly, can I see your ID please?”

english vocabulary words airport  ID

Liquids (noun): Chất lỏng. Mọi chất lỏng với dung tích quá 100ml đều không được phép mang lên máy bay, bao gồm cả nước trắng, nước hoa hay các dung dịch xà phòng…

VD: “Are you traveling with any liquids?” / “Yes, I have this deodorant.” / “I’m sorry, but that is too big. Each container must not exceed (go over) 100ml.”

Long-haul flight (noun): Chuyến bay thẳng trong thời gian dài (không đổi may bay).

VD: I really don’t like long-haul flights and wished we had a stopover somewhere, but we really need to get back on that day and we don’t have time.

On time (adj): Đúng giờ.

One-way (ticket) (noun): Vé một chiều. Đối ngược với one-way ticket là return ticker - vé khứ hồi.

VD: “Hi, I’d like to book a one-way ticket to Hong Kong.” / “What’s your purpose (reason) for traveling?” / “We’re emigrating (moving for a new life) there.”

english vocabulary words airport ticket

Oversized baggage/ Overweight baggage (noun): Hành lý quá khổ.

VD: “I’m sorry madam, but your bag is overweight.” / “One minute, let me just take a few things out.”

Stopover (layover): Chặng dừng chân. Nếu bạn đi những chuyến bay dài (long-haul flight), thường máy bay sẽ có một khoảng thời gian ngắn dừng nghỉ ở sân bay nào đó. Nơi dừng dân đó gọi là stopover.

VD: “If you’re traveling from Europe to Australia, it’s recommended that you have a stopover either in Los Angeles or Dubai because the flight is very long otherwise.”

Travel agent (noun): Đại lý du lịch.

VD: “I tried looking for a flight online, but I couldn’t book it with my credit card.” / “You should visit the travel agent in the mall, she is very good and they have great offers.”

Visa (noun): Thị thực, giấy thông hành.

VD: “Could you tell me if a person from Albania needs a visa to travel to Italy?” / “How long are you going for?” / “3 weeks.” / “No, you don’t require (need) a visa. Albanian citizens can travel up to 3 months without a visa to any EU country.”

english vocabulary words airport  visa

Helpful Tips:

Luggage/baggage vs. suitcase/bag: Những người không sử dụng Tiếng Anh là tiếng bản ngữ thường nhầm lẫn giữa “luggage” và “bag”.

“Bag” là danh từ đếm được, tức là bạn có thể nói “many bags” hoặc “3 bags”. Trong khi đó, luggage là danh từ không đếm được. Nếu bạn muốn biểu đạt số nhiều của luggage, bạn cần thêm cụm từ “pieces of…” trước đó.

VD: “How many pieces of luggage do you want to check in today sir?” / “2 pieces. Okay, that’s fine.”

Ngoài ra, nếu bạn muốn chúc ai đó một chuyến bay tốt lành, bạn có thể sử dụng cụm từ “Bon voyage”.

Từ khóa » Boarding Gate Là Gì