TO THE BOARDING GATE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

TO THE BOARDING GATE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə ðə 'bɔːdiŋ geit]to the boarding gate [tə ðə 'bɔːdiŋ geit] đến cổng lên máy bayto the boarding gatecửa lên máy bayboarding gate

Ví dụ về việc sử dụng To the boarding gate trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Passengers arriving late to the boarding gate will not be accepted for travel.Hành khách đến muộn tại cổng sẽ không được chấp nhận lên máy bay.Passengers can also use their own wheelchairs to get to the boarding gate.Hành khách cũng có thể sử dụng xe lăn của mình để vào cửa lên máy bay.Please come to the boarding gate at least 10 minutes prior to the departure time.Vui lòng đến cổng lên máy bay ít nhất 10 phút trước khi khởi hành.It may take time to pass the security checkpoint,so please pass the security checkpoint early and proceed to the boarding gate.Có thể mất đôi chút thời gian để hoàn tất khâu kiểm traan ninh, vì vậy vui lòng đến chốt kiểm tra an ninh sớm rồi ra cổng lên máy bay.Please make your way to the boarding gate at least 30 minutes before the departure time.Quý khách nên bắt đầu đi đến cổng lên máy bay 30 phút trước khi khởi hành.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthe boardboard of directors a boardadvisory boardchairman of the boardboard member to the boardpeople on boardboard games school boardHơnSử dụng với trạng từchicago boardboard also The screen then shows the passenger's flight information and current location,as well as the quickest route to the boarding gate.Màn hình sau đó hiển thị thông tin chuyến bay của hành khách và vị trí hiện tại,cũng như tuyến đường nhanh nhất đến cổng lên máy bay.Get to the boarding gate 20 minutes before the departure time listed on the flight timetable.Có mặt tại cửa ra máy bay 20 phút trước thời gian khởi hành đã nêu trên lịch bay.If you are a pregnant woman traveling alone,our airport staff will escort you from the airport check-in counter to the boarding gate.Nếu quý khách là phụ nữ mang thai đi một mình, nhân viênsân bay của chúng tôi sẽ hộ tống quý khách từ quầy làm thủ tục tại sân bay ra đến cổng lên máy bay.Trying to pretend they were a couple,he rushed Anna through security to the boarding gates, and took seats right at the back of the plane.Giả vờ như họ là một cặp đôi, gãđàn ông đẩy nhanh Anna qua cổng an ninh để tới cổng chờ lên máy bay và nhận chỗ ngồi ở phía đuôi máy bay.Passengers, especially if they use a Mobile Boarding Pass, should arrive early at the airport to proceed to immigration,security checks and to the boarding gate.Khách hàng, đặc biệt nếu họ sử dụng Thẻ lên máy bay điện tử nên đến sân bay sớm để đến khu vực kiểm tra an ninh,nhập cảnh và cửa lên máy bay.Passengers without check-in baggage should proceed to the boarding gate directly as early as possible, where they will be also be subject to a short security interview.Người không có hành lý ký gửi có thể trựctiếp“ càng sớm càng tốt” đến cửa ra máy bay, nơi họ cũng sẽ phải trả lời một cuộc phỏng vấn an ninh ngắn.On our Straight to Gate international flights(selected Jetstar Asia(3K) and Jetstar Japan(GK)* international flights within Asia), if you don't have any visa or other entry requirements you may be able to check in online andgo straight to the boarding gate.Đối với các Chuyến bay quốc tế Đi thẳng ra cửa lên máy bay( một số chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia( 3K) và Jetstar Japan( GK)* trong khu vực châu Á), nếu quý khách không cần có visa hoặc phải đáp ứng các yêu cầu khác về nhập cảnh, quý khách có thể làm thủ tục chuyến bay trực tuyến vàđi thẳng ra cửa lên máy bay.Airport support is available from the check-in counter to the boarding gate(to the lounge for passengers eligible to enter the lounge) for passengers 65 years and older traveling alone.Dịch vụ hỗ trợ tại sân bay có sẵn từ quầy làm thủ tục tới cổng lên máy bay( tới phòng chờ đối với hành khách đủ điều kiện sử dụng phòng chờ) đối với hành khách từ 65 tuổi trở lên đi một mình.Since the domestic and international airport facilities and statute of limitations are different,if your wheelchair is unable to be delivered to the boarding gate from the apron by the time of arrival, we will deliver it to the baggage claim area.Do cơ sở vật chất và tình trạng giới hạn tại sân bay nội địa vàquốc tế là khác nhau, nếu xe lăn của bạn không thể chuyển vào cửa lên máy bay từ sân đỗ khi đến, chúng tôi sẽ ưu tiên chuyển xe lăn đến khu vực nhận hành lý.Airport staff will escort passengers from the check-in counter to the boarding gate(passengers who are eligible to use the ANA lounge or an ANA partner lounge will be escorted from the check-in counter to the lounge).Nhân viên sân bay sẽ hộ tống hành khách từ quầy làm thủ tục đến cổng lên máy bay( hành khách đủ điều kiện sử dụng phòng chờ của ANA hoặc phòng chờ đối tác của ANA sẽ được hộ tống từ quầy làm thủ tục đến phòng chờ).Airport staff will escort passengers from the disembarking gate to the check-in counter or the boarding gate for a connecting flight.Nhân viên sân bay sẽ hộ tống hành khách từcổng xuống máy bay ra đến quầy làm thủ tục hoặc cổng lên máy bay của chuyến bay nối tiếp.Go to immigration waiting area at the boarding gate for your flight.Đi tới khu vực chờ xuất nhập cảnh tại cửa lên máy bay.Customers that wish to register this information should print out the emergency contact information form below, complete the required sections of the form,and hand it to airport staff at the boarding gate on the day of departure from the EU member country.Khách hàng muốn đăng ký thông tin này nên in ra mẫu thông tin liên hệ khẩn cấp bên dưới, hoàn thành các phần cần thiết của mẫu đơnvà đưa cho nhân viên sân bay tại cổng lên máy bay vào ngày khởi hành từ quốc gia thành viên Liên minh châu Âu.At the airport, you can simply scan the boardingpass with the barcode in Passbook when proceeding to the immigration, security, lounge and the boarding gate.Tại sân bay, bạn có thể đơn giản quét thẻ lên máy baycó mã vạch trong Passbook khi tới điểm kiểm tra nhập cảnh, an ninh, phòng chờ và cửa lên máy bay.Emirates requires passengers to be at the boarding gate 45 minutes before the scheduled departure timeto ensure flights leave on schedule.Emirates yêu cầuhành khách phải có mặt ở cổng ra máy bay 45 phút trước giờ khởi hành theo dự kiến để đảm bảo chuyến bay theo đúng lịch trình.Passengers have to show up at the boarding gate at least thirty(30) minutes before the departure time.Hành khách phải có mặt tại cửa lên máy bay ít nhất ba mươi( 30) phút trước giờ máy bay khởi hành.If you fail to complete the check-in process by the required time(8.1)or fail to arrive at the boarding gate on time.Nếu Hành khách không hoàn thành quy trình làm thủ tục chuyến bay trong thời gianyêu cầu( xem Mục 7.1) hoặc không đến cửa lên máy bay đúng giờ;If you fail to complete the check-in process by the Check-In Deadline(8.2)or fail to arrive at the boarding gate on time.Nếu Hành khách không hoàn thành quy trình làm thủ tục chuyến bay trước Thời hạn làm thủ tục chuyến bay( 8.2)hoặc không có mặt tại cửa lên máy bay đúng giờ.Passengers will be escorted from the disembarking gate to the flight connection counter or the boarding gate for a connecting flight by airport staff.Nhân viên sân bay sẽ hộ tống hành khách từ cổng xuống máy bay đến quầy làm thủ tục hoặc cổng lên máy bay của chuyến bay nối chuyến.When Pak Chi arrived in Beijing in the afternoon, to avoid the media she entered through the boarding gate.Khi Trương Bá Chi vừa tới Bắc Kinh vào buổi chiều, cô tránh giới truyền thông khi đi qua cổng sân bay.If you fail to complete the check-in process by the required time(see Article 7.1)or fail to arrive at the boarding gate on time;Nếu Hành khách không hoàn thành quy trình làm thủ tục chuyến bay trong thời gian yêu cầu(xem Mục 7.1) hoặc không đến cửa lên máy bay đúng giờ;If you fail to complete the check-in process by the required time(see Article 7.1)or fail to arrive at the boarding gate on time;Nếu Hành khách không hoàn thành quy trình làm thủ tục lên máy bay theo thời gian đã quy định( xem Điều 7.1)hoặc không có mặt tại cửa lên máy bay đúng giờ;We normally allow for passenger to check in the wheelchair at the boarding gate and pick it up at a arrival, but some airports cannot provide it due to the conditions of the airport facilities.Thông thường, chúng tôi cho phép hành khách tiến hành kiểm tra xe lăn tại cửa lên máy bay và nhận lại xe lăn khi xuống máy bay, tuy nhiên một số sân bay không áp dụng do điều kiện trang thiết bị cụ thể của sân bay.Passenger who requires assistance in walking to the gate and/or boarding, and/or is unable to travel alone for any reason.Hành khách cần hỗ trợ khi đi đến cửa và/ hoặc lên máy bay, và/ hoặc không thể bay một mình vì bất cứ lý do gì.You are expected to then hand the boarding pass together with your FMM to the gate agent as you board your flight.Bạn phải đưa cả thẻ lên máy bay cùng với FMM của bạn đến các nhân viên cửa khẩu khi bạn lên chuyến bay của bạn.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 165, Thời gian: 0.0384

To the boarding gate trong ngôn ngữ khác nhau

  • Tiếng indonesia - pintu boarding
  • Người tây ban nha - a la puerta de embarque
  • Người pháp - à la porte d'embarquement
  • Tiếng nhật - 搭乗ゲートまで
  • Bồ đào nha - à porta de embarque
  • Người ý - alla porta d'imbarco

Từng chữ dịch

tođộng từtớisangtođối vớitogiới từvàođểboardinglên máy baylên tàulên xuốngboardingđộng từtrọboardingdanh từboardinggatedanh từcổnggatecửaboarddanh từbảngbantàuboardboardhội đồng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to the boarding gate English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Boarding Gate Là Gì