2Fe + O2 → 2FeO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe + O2 → FeO | Fe ra FeO
  • Sổ tay toán lý hóa 12 chỉ từ 29k/cuốn
trang trước trang sau

Phản ứng Fe + O2 hay Fe ra FeO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:

  • 3Fe + 2O2 → Fe3O4
  • 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3

2Fe + O2 → 2FeO

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ > 450 0C trong điều kiện thiếu oxi.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho sắt nung nóng tác dụng với oxi thiếu

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Sắt từ màu xám chuyển sang màu đen

Bạn có biết

Cho sắt dư tác dụng với oxi đun nóng cũng sinh ra iron (II) oxide. Khi cho Fe tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao sẽ sinh ra hỗn hợp các oxit sắt.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Điều kiện của phản ứng sắt tác dụng với oxi tạo thành sắt(II)oxit:

A. Trong không khí ẩm

B. Nung nóng sắt trong không khí

C. Đốt cháy sắt trong oxi dư

D. Nung sắt ở nhiệt độ > 4500 0C trong điều kiện thiếu oxi.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Quảng cáo

Ví dụ 2: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 1,12 l khí O2 (đktc) ở nhiệt độ 500 0C thu được chất rắn Z. Tính khối lượng oxit sắt tạo thành biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 3,6 g B. 7,2 g C. 16 g D. 8g

Hướng dẫn giải

Đáp án B

2Fe + O2 → 2FeO

Fe + O2 → FeO | Fe ra FeO

Ví dụ 3: Cho sắt tác dụng với oxi trong điều kiện thiếu oxi nung nóng đến 450 0C. Phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 2Fe + O2 → 2FeO

B. 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3

C. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

D. Cả A, B, C đều đúng

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
  • 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
  • Fe + I2 → FeI2
  • 3Fe + 2O2 → Fe3O4
  • 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
  • Fe + S → FeS
  • Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
  • Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
  • Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2
  • 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H3
  • 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O
  • 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
  • Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
  • 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
  • Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
  • 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
  • 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O
  • 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O
  • Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
  • Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
  • Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
  • Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
  • Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
  • Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
  • Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
  • Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
  • Fe + H2O → FeO + H2 ↑
  • 3Fe + 4H2O → 4H2 ↑ + Fe3O4
  • 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3 ↓
  • Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
  • 2Fe + 3F2 → 2FeF3
  • 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 ↑
  • Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
  • Fe + 4HCl + NaNO3→ 2H2O + NaCl + NO ↑ +FeCl3
  • Fe + Fe2O3 →3FeO
  • Fe + Fe3O4 → 4FeO
  • Fe + HgS → FeS + Hg
  • 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3
  • 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
  • Fe + 2HBr → H2 ↑ + FeBr2
  • Fe + 2NaHSO4 → H2 ↑ + Na2SO4 + FeSO4
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả trang trước trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Fe Cộng O2 Dư