2KClO3 → 2KCl + 3O2 | , Phản ứng Phân Huỷ, Phản ứng Oxi-hoá Khử
Có thể bạn quan tâm
![Bảng tuần hoàn hoá học](/images/icons/bang_tuan_hoan_nguyen_to_hoa_hoc.png)
![Màu sắc một số chất phổ biến](/images/icons/mau_sac_chat_hoa_hoc.png)
![Cấu hình electron nguyên tử](/images/icons/cau_hinh_electron.png)
![Bảng tính tan](/images/icons/bang_tinh_tan.png)
![Dãy hoạt động kim loại](/images/icons/day_dien_hoa.png)
![Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím](/images/icons/nhan_biet_chat_bang_quy_tim.png)
![Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8](/images/icons/mot_so_nguyen_to_hoa_hoc_trang_42_sgk_lop_8.png)
![Tin tức](/images/icons/news.png)
![Khám phá](/images/icons/kham_pha.png)
![Du học - Định cư Úc](/images/icons/thuc-tap-sinh-it.png)
![Download sách giáo khoa PDF](/images/icons/books.png)
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2 KClO3Tên gọi: kali clorat
Nguyên tử khối: 122.5495
Nhiệt độ sôi: 400°C
Nhiệt độ nóng chảy: 356°C
kali clorat
tinh thể, rắn
màu trắng
![](/uploads/images/20190504051214000000-200px-KClO3.jpg)
123
→ 2 KClTên gọi: kali clorua
Nguyên tử khối: 74.5513
Nhiệt độ sôi: 1420°C
Nhiệt độ nóng chảy: 770°C
kali clorua
Chất rắn
tinh thể màu trắng
![](/uploads/images/20190502100039000000-download.jpg)
75
+ 3 O2Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
oxi
Chất khí
không màu
![](/uploads/images/20210228084533000000-Apertura.jpg)
32
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- 2KClO3 → 2KCl + 3O2 | , Phản ứng phân huỷ, Phản ứng oxi-hoá khử
KClO3 | kali clorat | tinh thể, rắn = KCl | kali clorua | Chất rắn + O2 | oxi | Chất khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác MnO2, nhiệt phân KClO3, có khí oxi thoát ra.
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KClO3
Quá trình phản ứng KClO3
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KClO3
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về KClO3 (kali clorat)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KCl (kali clorua)
Thông tin về O2 (oxi)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KClO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: nhiệt độ
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: MnO2
Quá trình phản ứng KClO3
Quá trình: nhiệt phân KClO3
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KClO3
Hiện tượng: có khí oxi thoát ra.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về KClO3 (kali clorat)
- Nguyên tử khối: 122.5495
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: tinh thể, rắn
![KClO3-kali+clorat-122](/uploads/images/20190504051214000000-images.png)
Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa......
Xem thêm chi tiết về KClO3Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KCl (kali clorua)
- Nguyên tử khối: 74.5513
- Màu sắc: tinh thể màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
![KCl-kali+clorua-121](/uploads/images/20190520130521000000-Untitled.png)
Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...
Xem thêm chi tiết về KClThông tin về O2 (oxi)
- Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Chất khí
![O2-oxi-163](/uploads/images/20210228084533000000-kisspng-oxygen-chemistry-chemical-element-chemical-compoun-oxygen-molecule-5b4174ea56bcd5.1188612215310164263553.jpg)
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...
Xem thêm chi tiết về O2Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế KClO3
3 KClO Tên gọi: Kali hypoclorit
Nguyên tử khối: 90.5507
Nhiệt độ sôi: 102°C
→ 2 KCl Tên gọi: kali clorua
Nguyên tử khối: 74.5513
Nhiệt độ sôi: 1420°C
Nhiệt độ nóng chảy: 770°C
+ KClO3 Tên gọi: kali clorat
Nguyên tử khối: 122.5495
Nhiệt độ sôi: 400°C
Nhiệt độ nóng chảy: 356°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
70
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ KCl Tên gọi: kali clorua
Nguyên tử khối: 74.5513
Nhiệt độ sôi: 1420°C
Nhiệt độ nóng chảy: 770°C
→ H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
+ KClO3 Tên gọi: kali clorat
Nguyên tử khối: 122.5495
Nhiệt độ sôi: 400°C
Nhiệt độ nóng chảy: 356°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
70
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 KCl Tên gọi: kali clorua
Nguyên tử khối: 74.5513
Nhiệt độ sôi: 1420°C
Nhiệt độ nóng chảy: 770°C
+ Ca(ClO3)2 Tên gọi: Canxi clorat
Nguyên tử khối: 206.9804
Nhiệt độ nóng chảy: 325°C
→ 2 KClO3 Tên gọi: kali clorat
Nguyên tử khối: 122.5495
Nhiệt độ sôi: 400°C
Nhiệt độ nóng chảy: 356°C
+ CaCl2 Tên gọi: Canxi diclorua
Nguyên tử khối: 110.9840
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 772°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
70 - 75
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế KClO3Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CH2OH[CHOH]4COONH4 và CH3COOCH3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất metyl axetat
Xem thêmC6H5ONa và C6H5COOCH3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất metyl benzoat
Xem thêmC6H5COONa và C17H35COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri benzoat và chất
Xem thêmC3H5(OH)3 và HCOONH3CH2CH3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất glyxerol và chất
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 02/07/2024
Từ khóa » Hiện Tượng đun Nóng Kclo3
-
Hiện Tượng Khi đun Nóng KClO3? - Nguyễn Anh Hưng - Hoc247
-
Hiện Tượng Khi đun Nóng Kclo3 - Hoc24
-
Bài 29.5 Trang 41 Sách BT Hóa 8: Khi Nung Nóng Kali Clorat KClO3 ...
-
Các Câu Hỏi Liên Quan
-
Khi đun Nóng Kali Clorat KClO3 ( Có Chất Xúc Tác), Chất Này Bị Phân ...
-
Phương Trình Nhiệt Phân KClO3 (muối Kali Clorat) - LabVIETCHEM
-
Khi đun Nóng Kali Clorat KClO3 ( Có Chất Xúc Tác), Chất Này Bị Phân
-
Còn Có Thể điều Chế Khí Oxi Bằng Cách Nung Nóng Kali Clorat KClO3
-
KClO3 = KCl O2 | Phương Trình Nhiệt Phân Muối Kali Clorat
-
Một Số Bài Thí Nghiệm Thực Hành Môn Hóa Học | Xemtailieu
-
Bài Giảng Bài 27: Điều Chế Khí Oxi – Phản ứng Phân Hủy (tiếp)
-
Khi Cho P đem Trộn Với KClO3 Nung Nóng Thu được Sản Phẩm Chứa ...
-
Bài 27. Điều Chế Khí Oxi - Phản ứng Phân Huỷ - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài 27: Điều Chế Khí Oxi - Phản ứng Phân Hủy