3 Bí Kíp Sử Dụng Từ 'There' Có Thể Bạn Chưa Biết (P.1) - IOE
Có thể bạn quan tâm
- BAN CHỈ ĐẠO
- ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
- Tin tứcarrow_drop_down Tin từ Ban Tổ chức Sự kiện Tin tức muôn nơi Khám Phá Anh Ngữ
- Về IOEarrow_drop_down Giới thiệu chung Thể lệ cuộc thi Quyết định/Công văn Mẫu biểu IOE Thống kê
- Hướng dẫn
- Hỗ trợ tài khoản
- Tạo và quản lý tài khoản
- ID của tài khoản
- Bảo mật
- Hỗ trợ mua gói dịch vụ
- Mua Gói dịch vụ IOE qua thẻ game
- Mua Gói dịch vụ IOE qua chuyển khoản ngân hàng
- Mua Gói dịch vụ IOE qua ví điện tử
- Hướng dẫn mua gói dịch vụ
- Hỗ trợ học - thi - tổ chức thi
- Tự luyện
- Thi thử
- Thi và tổ chức thi
- Học cùng IOE
- Hỗ trợ khác
- Câu hỏi thường gặp
- Hỗ trợ tài khoản
- Kết quả thi arrow_drop_down Kết quả thi các cấp Top 50 thi trải nghiệm
- Trang chủ
- Tin tức
- Khám Phá Anh Ngữ
I. Trạng từ chỉ nơi chốn
“There” khi phát âm là /ðeə(r)/ thì đó là trạng từ có nghĩa là tại nơi đó.
What’s that green thing over there?
Cái vật màu xanh lá cây ở chỗ đó là cái gì?
We went to London and stayed there seven days.
Chúng tôi đến Luân Đôn và ở đó 7 ngày.
II. Chủ ngữ hình thức
Trong những câu bắt đầu bằng there is, there are, there might be, there came… “There” được phát âm là /ðə(r)/ và nó đứng ở vị trí chủ ngữ. Tuy nhiên chủ ngữ thực sẽ xuất hiện sau động từ to be.
Ví dụ:
There are many stars in the sky.
Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
There là chủ ngữ hình thức còn chủ ngữ thực là many stars, there chỉ làm nhiệm vụ giới thiệu câu thực sự sau nó. Câu trên cũng có thể được viết là: Many stars are in the sky. Nhưng cấu trúc với There are…. được ưa chuộng hơn, và tự nhiên hơn.
Cấu trúc này được dùng rất phổ biến để chỉ sự tồn tại của một cái gì đó (có thể là người, vật, sự việc…)
- There is… được sử dụng với chủ ngữ thực là số ít:
There is a book on the table.
Có một quyển sách trên cái bàn.
- There are… được sử dụng với chủ ngữ thực là số nhiều
There are fifty-one states in the USA.
- Trong cách nói thông thường (informal speech) there is… được dùng phổ biến cho cả chủ ngữ số nhiều:
There is some apples in the fridge. (informal)
There are some apples in the fridge. (formal)
- Động từ to be trong cấu trúc There + be có thể được kết hợp với các modal verbs hoặc ở tất cả các thời của nó.
There might be drinks if you wait for a bit.
Có thể có đồ uống nếu bạn chờ chút xíu.
There has never been anybody like you.
Chưa từng bao giờ có người nào như bạn.
- There + be + noun phrase
Cụm danh từ (noun phrase) trong cấu trúc này là những cụm danh từ không xác định và cung cấp thông tin mới. Bởi vậy cụm danh từ đó có thể chỉ là một danh từ hoặc đại từ bất định như: somebody, someone, something, anybody, anyone, anything, nobody, no one, nothing, everybody, everyone, everything; hoặc có thể đứng trước danh từ là một từ không xác định như a, an, some, any, hoặc số lượng như: one, two…hoặc các lượng từ như: a lot of, lots of, many, much, few, little, a good/ great deal of, a number of, several, more, another, other, others, enough plenty of.
Ví dụ:
There is dust everywhere.
Có bụi khắp mọi nơi.
There is nothing in the fridge.
Chẳng có gì trong tủ lạnh cả.
There are seven days in a week.
Có bảy ngày trong một tuần.
There will be a number of tasks to carry out.
Sẽ có một số nhiệm vụ để thực hiện.
Lưu ý: Thông thường không dùng các chủ ngữ xác định (các danh từ riêng hoặc danh từ có mạo từ xác định) với cấu thúc there + be.
The door was open. (Không dùng There was the door open)
John was at the party. (Không dùng There was John at the party)
- There + be + noun phrase + to infinitive phrase
There is nothing to do in the village.
Không có gì để làm trong làng này.
There was nothing to watch on television.
Không có gì để xem trên truyền hình.
- There + be + noun phrase + verb-ing phrase
There is someone waiting to see you.
Có ai đó đang chờ gặp bạn.
There were a lot of people shouting and waving.
Có rất nhiều người la hét và vẫy tay chào.
- There + be + noun phrase + relative clause
There was a noise that woke me up.
Có một tiếng ồn đã đánh thức tôi dậy.
There’s a small matter which we need to discuss.
Có một vấn đề nhỏ mà chúng ta cần thảo luận.
- There + be + bound/ certain/ expected/ likely/ sure/ supposed + to be
There is sure to be trouble when she gets his letter.
Chắc chắn sẽ có rắc rối khi cô ấy nhận được lá thư của anh ta.
Do you think there’s likely to be snow now?
Bạn có nghĩ rằng có thể có tuyết bây giờ?
- There + be + no + gerund
There is no denying the fact that she stole the money.
(There is no denying … = It is impossible to deny…)
Không thể phủ nhận sự thật là cô ta đã lấy tiền.
There is no knowing what she did with the money.
(There is no knowing … = It is impossible to know…)
Không thể biết cô ta đã làm gì với số tiền đó.
Yên Thanh (Theo dkn.tv)
Tin mới nhất- Magical Christmas Wishes for Family, Friends, and Teachers 24/12/24
- With Love and Warmth: Wishing You a Magical Christmas! 24/12/24
- Những lưu ý về câu gián tiếp 20/12/24
- Tổng hợp kiến thức về câu bị động 18/12/24
- Tham gia thi IOE: Cơ hội đánh giá kỹ năng ngôn ngữ toàn diện cho học sinh 27/11/24
- Happy Vietnamese Teachers’ Day 20/11/24
- Ban Tổ chức IOE thông báo kết quả vinh danh chính thức kỳ thi IOE cấp trường năm học 2024-2025 20/12/24
- BTC thông báo kết quả vinh danh kỳ thi IOE cấp trường dành cho khối Tiểu học và THCS năm học 2024-2025 (dự kiến) 13/12/24
- BTC thông báo tổ chức kỳ thi IOE cấp quận/huyện khối TH&THCS và cấp trường khối THPT năm học 2024-2025 12/12/24
- CẢNH BÁO: LỪA ĐẢO GIẢ MẠO CUỘC THI IOE – CẨN TRỌNG HƠN VỚI NHỮNG CHIÊU TRÒ MỚI 6/12/24
- BTC thông báo hoàn thành kỳ thi IOE cấp trường khối TH&THCS năm học 2024-2025 30/11/24
- Những điều cần lưu ý trong các kỳ thi chính thức - Cuộc thi Olympic tiếng Anh trên internet (IOE) năm học 2024-2025 25/11/24
- Tin từ Ban Tổ Chức
- Sự kiện
- Tin tức muôn nơi
- Khám Phá Anh Ngữ
- Tự luyện
- Xếp hạng
- Lịch thi
- Thi thử
- Quản lý lớp học
- Quản lý thi các cấp
- Nhận và chia sẻ bài học
- Quản lý con
- Nhận kết quả thi
- Nhận kết quả bài học
- Bạn là quản trị viên?
- Quản trị viên
BTC thông báo tổ chức kỳ thi IOE cấp quận...
Ban Tổ chức IOE ban hành Hướng dẫn số 03/2024-2025/HD-IOE về việc tổ chức kỳ thi...
Từ khóa » There Is Có Nghĩa Là Gì
-
“Tất Tần Tật” Về THERE IS Và THERE ARE - Language Link Academic
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng There Is Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng There Is There Are Cơ Bản Trong Tiếng Anh Cần Biết
-
There Is Tiếng Việt Là Gì - Học Tốt
-
There Is, There's Và There Are Là Gì? Được Sử Dụng Như Thế Nào?
-
Cách Dùng There Is/There Are Trong Tiếng Anh - TiengAnhK12
-
Thuần Thục There Is, There's & There Are Trong 5 Phút - Grammarly
-
"There Is , There Are " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Nghĩa Của Từ There - Từ điển Anh - Việt
-
Cách Dùng There Is Và There Are Trong Tiếng Anh & Bài Tập Luyện Tập
-
Ý Nghĩa Của There Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
There Are Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
There - Wiktionary Tiếng Việt