3 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương IV Môn Toán Lớp 8 Phần đại Số (có đáp án)

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / 3 Đề kiểm tra 1 tiết chương IV môn Toán lớp 8 phần đại số (có đáp án) 3 Đề kiểm tra 1 tiết chương IV môn Toán lớp 8 phần đại số (có đáp án) nguyenkimthoa1995 nguyenkimthoa1995 6 năm trước 968 lượt xem 66 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "3 Đề kiểm tra 1 tiết chương IV môn Toán lớp 8 phần đại số (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

TRƯỜNG THCS ……………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8

Thời gian : 45 phút làm bài

ĐỀ 1:

Bài 1 (2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh:

a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2.

Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) < 2 – 5x

Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho:

a) Giá trị của biểu thức: nhỏ hơn giá trị của biểu thức: x + 1;

b) Giá trị của biểu thức: lớn hơn giá trị của biểu thức:

Bài 4 (2 điểm):

Giải phương trình sau: .

Tìm các số m để tích hai phân thức và âm?

ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ

Tải xuống

TRƯỜNG THCS ……………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8

Thời gian : 45 phút làm bài

ĐỀ 1:

Bài 1 (2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh:

a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2.

Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) < 2 – 5x

Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho:

a) Giá trị của biểu thức: nhỏ hơn giá trị của biểu thức: x + 1;

b) Giá trị của biểu thức: lớn hơn giá trị của biểu thức:

Bài 4 (2 điểm):

Giải phương trình sau: .

Tìm các số m để tích hai phân thức và âm?

ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ

Bài 1

(2 điểm)a) Ta có m > n nên: 3m > 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3)

b) Ta có m > n nên: 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5)

5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2)

5m – 2 > 5n – 2

Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa0.75 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

0.25 điểmBài 2

(3 điểm) a) 2x – 9 0

x 4,5

0

4,5

.

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau:

b) 3(2 – x) < 2 – 5x

6 – 3x < 2 – 5x

2x < – 3 x < – 1,5

.

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau:

0

-1,5

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,75 điểm

0,5 điểm

Bài 3

(3 điểm)a) Theo bài ra ta có: < x + 1 5x – 2 < 3x + 3

2x < 5 x < 2,5

Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 2,5

b) Theo bài ra ta có: >

3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96

– x > 115 x < – 115

Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115

0,75 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểmBài 4

(2 điểm)a) Giải phương trình sau: .

TH1: x – 5 ta có : x + 5 = 3x – 2 x = 3,5 ( nhận )

TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 = 3x – 2 x = – 0, 75 (loại)

Vậy tập nghiệm của pt là: S =

b) Theo bài ra ta có:

Ta thấy 8 > 0 nên

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

ĐỀ 2

Bài 1 (2 điểm): Cho m < n. Hãy so sánh:

a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2.

Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 4x – 18 0; b) 2 – 5x > 3(2 – x).

Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho:

a) Giá trị của biểu thức: x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức: ;

b) Giá trị của biểu thức: nhỏ hơn giá trị của biểu thức: .

Bài 4 (2 điểm):

Giải phương trình sau: .

Tìm các số m để tích hai phân thức và âm?

Bài 1

(2 điểm)a) Ta có m < n nên: 3m < 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3)

b) Ta có m < n nên: 5m < 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5)

5m + (–2) < 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2)

5m – 2 < 5n – 2

Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa0.75 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

0.25 điểmBài 2

(3 điểm) a) 4x – 18 0

x 4,5

0

4,5

.

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau:

b) 2 – 5x > 3(2 – x) 3(2 – x) < 2 – 5x

6 – 3x < 2 – 5x

2x < – 3 x < – 1,5

.

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau:

0

-1,5

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,75 điểm

0,5 điểm

Bài 3

(3 điểm)a) Theo bài ra ta có: > x + 1 < x + 1 5x – 2 < 3x + 3

2x < 5 x < 2,5

Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 2,5

b) Theo bài ra ta có: < >

3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96

– x > 115 x < – 115

Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115

0,75 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểmBài 4

(2 điểm)a) Giải phương trình sau: .

TH1: x – 5 ta có : x + 5 +2 = 3x x = 3,5 ( nhận )

TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 + 2 = 3x x = – 0, 75 ( loại)

Vậy tập nghiệm của pt là: S =

b) Theo bài ra ta có:

Ta thấy 8 > 0 nên

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

ĐỀ 3

Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình sau

a/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);

b/ .

Bài 2: (1điểm)

Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức .

Bài 3: (1điểm)

Giải phương trình

Bài 4: (1điểm)

Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.

CâuNội dungĐúngSai1Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương.2Tập nghiệm của bất phương trình là S =3Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn4Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm x > 0Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :

1. Nếu -2a > -2b thì :

A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b

2. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?

A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D.

3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :

A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x

4. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 l :

A. x > 5 B. x < -5 C. x > -5 D. x < 10

5. Cho thì :

A. a = 2 B. a = - 2 C. a = 3 D.Một đáp án khác

6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :

A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5

7. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7

A. 6 – x < 10 B. x – 3 < 7 C. 6 – 2x < 14 D. x > – 4

8. Nghiệm của phương trình : là:

A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai

II-TỰ LUẬN : (5 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì

Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình:

a/

b/

Bài 3: (1điểm)

Giải phương trình:

Bài 3: (1 điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:

Xem thêm Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu Đề xuất cho bạn Tài liệu Tải nhiều Xem nhiều de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019 Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019 33969 lượt tải mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án) 16103 lượt tải ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN 9694 lượt tải tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12 Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12 8544 lượt tải bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết 7122 lượt tải mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án) 154446 lượt xem bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết 115374 lượt xem de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality 103730 lượt xem de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án) 81427 lượt xem de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án) 79554 lượt xem 2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Bài Kiểm Tra Toán 8 Chương 4 đại Số