3 Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán Sách Chân Trời Sáng Tạo Theo ...

TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 7 Đề thi học kì 1 Toán 2 CTST, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

  • 1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
    • 1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2
    • 1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 2
    • 1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2
  • 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
    • 2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2
    • 2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ…….TRƯỜNG TIỂU HỌC….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2024 - 2025MÔN: TOÁN – LỚP 2Thời gian: 40 phút

Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 50 B. 25C. 52

Câu 2: Trong phép tính: 100 - 45 = ?

A. 45B. 55C. 65

Câu 3: Tính:

25dm + 35dm

Câu 4: Trong phép tính 45 – 27 = …., có tổng là:

A.18 B. 28C. 8

Câu 5: Trong hình bên có mấy hình tam giác

A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

Câu 6: Tính:

a. 70 – 25 b. 21 + 19 - 10

Câu 7: Bạn gái cân nặng mấy ki-lô-gam?

A. 24 kgB. 25 kgC. 26 kg

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

Câu 8: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

A. 10 cmB. 11 cm C. 12 cm

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

Câu 9: Đặt tính rồi tính

a. 56 + 44

b. 82 - 45

Câu 10: Giải bài toán sau:

Hoa có 33 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 27 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 2

Câu 1: 1 điểm

C. 27

Câu 2: 1 điểm

B. 55

Câu 3: 1 điểm

Câu 4: 1 điểm

A. 85

Câu 5: 1 điểm

C. 3 hình tam giác

Câu 6: 1 điểm

a. 70 – 25 = 45 0,5 điểm

b. 21 + 19 - 10 = 30 0,5 điểm

Câu 7: 1 điểm B

B. 25 kg

Câu 8: 1 điểm

A. 10 cm

Câu 9: 1 điểm

Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm

Câu 10: 1 điểm

Tóm tắt đúng 0,25 điểm

Lời giải đúng 0,25 điểm

Phép tính và đáp số 0.5 điểm

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2

BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ….. TRƯỜNG TIỂU HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025

MÔN: TOÁN – LỚP 2

Mạch kiến thức kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học và phép tính

-Biết được số chục và đơn vị.

-Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 .

-Biết tìm tên gọi trong phép trừ.

-Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ.

Số câu

03

01

02

03

03

Số điểm

03

01

02

03

03

Đại lượng và đo đại lượng, thời gian

-Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét

- Đơn vị ki-lô-gam.

Số câu

01

01

01

01

Số điểm

01

01

01

Yếu tố hình học

- Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc

Số câu

01

01

02

Số điểm

01

01

02

Tổng

Số câu

05

01

02

02

06

04

Số điểm

05

01

02

02

06

04

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025

MÔN: TOÁN – LỚP 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

1

Số học

Số câu

2

2

2

Câu số

1,2

4,6

9,10

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

7

3

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Câu số

8

5

Tổng số câu

04

04

02

10

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2

PHÒNG GD-ĐT.............TRƯỜNG TIỂU HỌC……..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC: 2024 - 2025MÔN:TOÁN 2(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:

Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:

A. 13B. 31C.10D.30

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A.10B. 99C. 90D. 50

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A.1B.11C.10 D.98

Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:

A. 88B. 80C. 89D. 99

Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

A. 3kgB. 8kgC. 7kg

D. 1kg

Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:

A. 42B. 40C. 44C. 50

Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 10B. 11C. 19D. 20

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

A. 5B. 6C. 7D. 8

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43

Câu 2: (1 điểm) Tính

a, 100 – 34 + 28 = ..................................

= ..................................

b, 47 + 9 – 28 = ....................................

= .....................................

Câu 3: (1 điểm) Số?

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?

Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.

Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

1

A.13

0,5 điểm

2

C.90

0,5 điểm

3

B.11

0,5 điểm

4

C.89

0.5 điểm

5

A.3kg

0.5 điểm

6

B.40

0,5 điểm

7

C.10

0,5 điểm

8

D. 8

0.5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)

Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

a, 100 - 34 + 28 = 94

b, 47 + 9 - 28 = 24

Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)

Đề thi học kì 1 môn Toán 2

Câu 12: (1 điểm)

Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm

67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm

Đáp số: 90 kg 0,25 điểm

Câu 13: 1 điểm.

Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm

3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm

Đáp số: 9 cm 0,25 điểm

Câu 14: 1 điểm

Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm

45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm

Đáp số: 64 dm 0,25 điểm

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức,kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

Số học

Số câu

5

1

2

1

6

3

Câu số

1,2,3,6,7

9

10,11

4

Số điểm

2,5

1,0

2,0

0,5

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

1

1

2

2

Câu số

5

12

13

14

Số điểm

0,5

1,0

1,0

1,0

0,5

3,0

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

0

Câu số

8

Số điểm

0,5

0,5

0

Tổng

Số câu

6

2

1

3

1

1

9

5

Số điểm

3,0

3,0

0,5

3,0

0,5

1,0

4,0

6,0

...

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo

Từ khóa » Thi Học Kì 1 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo