Bộ 18 đề Thi Học Kì 2 Lớp 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo Năm 2021-2022

Bộ 13 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2024Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng AnhBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bộ 13 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

  • 1. Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 Chân trời sáng tạo
  • 2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Chân trời sáng tạo
  • 3. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh sách Chân trời

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 2 là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô và các em học sinh trong quá trình xây dựng đề thi và làm đề thi lớp 2 thêm hiệu quả cao.

Xem thêm:

  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
  • Bộ đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

1. Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 Chân trời sáng tạo

I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm

1. Đọc thành tiếng (4 điểm): Học sinh bốc thăm các bài đọc dưới đây và đọc 1-2 đoạn trong bài kết hợp trả lời 1 câu hỏi:

Ai ngoan sẽ được thưởng (trang 82)

Thư Trung thu (trang 85)

Cây và hoa bên lăng Bác ( trang 93)

Sóng và cát Trường Sa (trang 101)

Tôi yêu Sài Gòn (trang 109)

Cây nhút nhát (trang 114)

2. Đọc hiểu (6 điểm):

Đọc thầm bài:

BÀI HỌC VỀ CHỮ TÍN

Hồi ở Pác Bó, Bác Hồ sống rất chan hòa với mọi người. Một hôm được tin Bác đi công tác xa, một trong những em bé thường ngày quấn quýt bên Bác chạy đến cầm tay Bác thưa:

- Bác ơi, Bác đi công tác về nhớ mua cho cháu một chiếc vòng bạc nhé!

Bác cúi xuống nhìn em bé âu yếm, xoa đầu em khẽ nói:

- Cháu ở nhà nhớ ngoan ngoãn, khi nào Bác về Bác sẽ mua tặng cháu.

Nói xong Bác vẫy chào mọi người ra đi. Hơn hai năm sau Bác quay trở về, mọi người mừng rỡ ra đón Bác. Ai cũng vui mừng xúm xít hỏi thăm sức khỏe Bác, không một ai còn nhớ đến chuyện năm xưa. Bỗng Bác mở túi lấy ra một chiếc vòng bạc mới tinh trao tận tay em bé – bây giờ đã là một cô bé. Cô bé và mọi người cảm động đến rơi nước mắt. Bác nói:

- Cháu nó nhờ mua tức là nó thích lắm, mình là người lớn đã hứa thì phải làm được, đó là "chữ tín". Chúng ta cần phải giữ trọn niềm tin với mọi người.

(Những mẩu chuyện về Bác Hồ với thiếu nhi)

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các câu theo yêu cầu.

Câu 1. (0,5đ) Em bé nhờ Bác Hồ mua món quà gì?

a. Nhờ Bác Hồ mua kẹo.

b. Nhờ Bác Hồ mua bánh.

c. Nhờ Bác Hồ mua vòng bạc.

d. Nhờ Bác Hồ mua đồng hồ.

Câu 2. (0,5đ) Theo em vì sao Bác Hồ mua vòng bạc cho em bé?

a. Vì Bác Hồ rất yêu quý trẻ em và luôn giữ chữ tín.

b. Vì em bé xinh đẹp nên Bác Hồ mua cho.

c. Vì Bác Hồ thấy vòng đẹp nên mua cho em bé.

d. Vì Bác Hồ đi xa nên mới mua cho các bé.

Câu 3. (0,5đ) Chọn từ thích hợp trong ngoặc (ngoan ngoãn, vui vẻ, cần cù) điền vào ……….. câu sau:

Cháu ở nhà nhớ …………………, khi nào Bác về Bác sẽ mua tặng cháu.

Câu 4. (1đ) Em hãy viết ra từ ngữ chỉ cảm xúc vui trong câu dưới đây:

Hơn hai năm sau Bác quay trở về, mọi người mừng rỡ ra đón Bác.

Câu 5: (0,5đ) Qua câu chuyện trên, giúp chúng ta hiểu được điều gì?

a. Chúng ta chỉ cần giữ trọn niềm tin với người lớn tuổi.

b. Chúng ta cần phải giữ trọn niềm tin với mọi người.

c. Chúng ta chỉ cần giữ trọn niềm tin với Bác Hồ.

d. Chúng ta cần phải giữ trọn niềm tin với bạn.

Câu 6: (1đ) Tìm từ ngữ chỉ tên loài vật phù hợp với ………… dưới đây?

a. Nhanh như ………….

b. Chậm như …………..

c. Khỏe như …………....

d. Dữ như ……………...

Câu 7: (1đ) Tìm thêm 3 từ ngữ “Nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi”.

Mẫu: yêu quý, ……………………………………………….……………………..

Câu 8: (1đ)Tìm và viết 4 từ chỉ hoạt động trong giờ học

………………………………………………………………………..…………………

II. KIỂM TRA VIẾT:

1. Viết (nghe-viết): Chim rừng Tây Nguyên. (TV 2, tập 2, trang 102)

2. Viết đoạn văn từ 4 - 5 câu về tình cảm của em với anh (chị hoặc em) của em theo gợi ý:

  • Anh (chị hoặc em) tên là gì?
  • Em và anh (chị hoặc em) thường cùng nhau làm gì?
  • Tình cảm của em với anh (chị hoặc em) như thế nào?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

I. ĐỌC: 10 điểm

1. Đọc thành tiếng: 4 điểm

Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài đọc và yêu cầu các em đọc 1-2 đoạn (giáo viên linh động vào độ dài của đoạn).

  • Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
  • Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
  • Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

2. Đọc hiểu: 6 điểm

Câu

Điểm

Đáp án

1

0.5

c. Nhờ Bác Hồ mua vòng bạc.

2

0.5

a. Vì Bác Hồ rất yêu quý trẻ em và luôn giữ chữ tín.

3

0,5

ngoan ngoãn

4

1

mừng rỡ

5

0,5

b. Chúng ta cần phải giữ trọn niềm tin với mọi người.

6

1

a. Nhanh như sócb. Chậm như rùac. Khỏe như voi (trâu)d. Dữ như cọp (hổ)

7

1

Mẫu: yêu quý, thương yêu, yêu thương, chăm sóc, chăm lo, quan tâm, ….

8

1

Đọc bài, viết bài, làm bài, nghe giảng, trả lời (câu hỏi), kể chuyện, vẽ, cắt, tô màu, hát múa, …..

II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm

1. (Nghe – viết) (4 đ): Chim rừng Tây Nguyên (TV 2, tập 2, trang 102)

HS Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ.

  • Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
  • Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
  • Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
  • Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp: 1 điểm

2. Viết đoạn văn (6 đ)

+ Nội dung (ý): 3 điểm. Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.

+ Kĩ năng: 3 điểm

  • Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
  • Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
  • Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm

Bài làm:

(1) Chị gái của em hiện đang là sinh viên năm hai và phải đi học xa nhà ở tận trên Hà Nội. (2) Chị ấy rất hiền lành, chăm chỉ và yêu thương em. (3) Lúc ở nhà, chị ấy thường làm hết việc nhà, rồi dạy em học bài, chở em đi chơi cùng. (4) Em thương chị lắm, nên có món ăn nào ngon, đồ chơi nào đẹp em cũng để dành lại chia sẻ với chị. (5) Em mong chị gái ở Hà Nội luôn mạnh khỏe, học tập tốt, sớm tốt nghiệp để trở về nhà với em.

>> Top 17 Viết về tình cảm của em với anh, chị hoặc em của em lớp 2

2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Chân trời sáng tạo

Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

MÔN: TOÁN - LỚP 2

(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên:.........................Lớp 2........

Điểm

Nhận xét

Họ và tên giám khảo

Bằng số:

Bằng chữ:

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17

B. 14

C. 9

D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15

B. 29

C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98

B. 99

C. 100

D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307

B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ...............

b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách chân trời

a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 2

B. Bài tập bắt buộc

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

a. 67 - 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

Toán 2 CTST

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Toán lớp 2 CTST

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án:

Câu 1

a. Ý D; (0,5đ )

b. Ý B: ( 0,5đ)

c. Ý A: ( 0,5đ)

d. Ý C: ( 0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)

Câu 3:

- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)

- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

- 6 tam giác ( 0,5đ)

- 11 đoạn thẳng

- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)

Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)

- Điền từ: Chắc chắn

- Điền từ: Không thể

- Điền từ: Có thể

Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

3. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh sách Chân trời

I. Look at the pictures and choose the correct sentences

Tiếng Anh lớp 2

II. Look at the picture and complete the words

Tiếng Anh lớp 2

III. Choose the correct answer

1. Where _________ the bag? - It’s on the table.

A. is

B. are

2. ___________ these her shoes? - No, they aren’t

A. Is

B. Are

3. My brother _________ happy

A. is

B. are

4. How ________ you? - I’m very well. Thanks

A. is

B. are

5. They __________ on the bed.

A. is

B. are

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. sister/ That’s/ my/ ./

___________________________________________

2. the/ balls/ I/ see/ can/ ./

___________________________________________

3. a/ teacher/ She’s/ ./

___________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Look at the pictures and choose the correct sentences

1. A

2. A

3. B

II. Look at the picture and complete the words

1. kitchen

2. frisbee

3. shorts

4. boat

III. Choose the correct answer

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. That’s my sister.

2. I can the the balls.

3. She’s a teacher.

Tải về để lấy 13 bộ đầy đủ đáp án

Từ khóa » Thi Học Kì 1 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo