3/ Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi THPT Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Học viện Hàng không Việt Nam chính thức công bố điểm nhận hồ sơ và điểm trúng tuyển theo các phương thức sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn VAA năm 2023
Điểm sàn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |||
Điểm thi THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL của ĐHQG | |||
HCM | HN | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 600 | 66 |
2 | Quản trị kinh doanh (học bằng tiếng Anh) | 18 | 18 | 600 | 66 |
3 | Quản trị nhân lực | 18 | 18 | 600 | 66 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | 600 | 66 |
5 | Kinh tế vận tải | 18 | 18 | 600 | 66 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 600 | 66 |
7 | Quản lý hoạt động bay | 20 | 18 | 600 | 66 |
8 | Công nghệ thông tin | 17 | 18 | 600 | 66 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 | 18 | 600 | 66 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | 18 | 600 | 66 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 600 | 66 |
12 | Kỹ thuật hàng không | 18 | 18 | 600 | 66 |
II. Điểm chuẩn VAA năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
Đợt 1 | Đợt 2 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 21 | 24.5 |
2 | Quản trị kinh doanh (học bằng tiếng Anh) | 21 | 24.5 |
3 | Quản trị nhân lực | 21 | 24.5 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 25.5 |
5 | Kinh tế vận tải | 21 | 25.5 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 21 | 25 |
7 | Công nghệ thông tin | 21 | 24 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 20 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 20 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 20 |
11 | Kỹ thuật hàng không | 26 | 27 |
12 | Quản lý hoạt động bay | 27 | 28 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL | |
Đợt 1 | Đợt 2 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 700 | 750 |
2 | Quản trị kinh doanh (học bằng tiếng Anh) | 700 | 750 |
3 | Quản trị nhân lực | 700 | 750 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | 70 |
5 | Kinh tế vận tải | 700 | 750 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 700 | 750 |
7 | Công nghệ thông tin | 700 | 750 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | 700 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 600 | 700 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | 700 |
11 | Kỹ thuật hàng không | 850 | 850 |
12 | Quản lý hoạt động bay | 850 | 900 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 19 |
2 | Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh | 19 |
3 | Quản trị nhân lực | 19 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 19 |
6 | Kinh tế vận tải | 19 |
7 | Quản lý hoạt động bay | 24.2 |
8 | Công nghệ thông tin | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
12 | Kỹ thuật hàng không | 21.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 19 | 25 | 800 |
2 | Quản trị nhân lực | 19.3 | 25 | 800 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 25 | 800 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 | 800 |
5 | Kinh tế vận tải | 19 | 27 | 800 |
6 | Quản lý hoạt động bay | 23.3 | – | – |
7 | Công nghệ thông tin | 21.4 | 24 | 800 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 | 21 | 750 |
9 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 17 | 21 | 750 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21 | 750 |
11 | Kỹ thuật hàng không | 21.3 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 23.4 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.0 |
3 | Kỹ thuật hàng không | 25.0 |
4 | Quản lý hoạt động bay | 26.3 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 24.6 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 21.6 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.8 |
3 | Kỹ thuật hàng không | 22.35 | 24.2 |
4 | Quản lý hoạt động bay | 24.2 | 26.2 |
Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Học Viện Hàng Không 2021
-
Học Viện Hàng Không Việt Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Và ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Bài Thi đánh Giá Năng Lực 2021 Học Viện Hàng Không ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2021
-
Học Viện Hàng Không Việt Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ, đánh ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2022 - Thủ Thuật
-
THÔNG BÁO KẾT QUẢ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN, HỌC BẠ, ĐÁNH GIÁ ...
-
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2022
-
Học Viện Hàng Không Việt Nam (HHK) - Hướng Nghiệp Việt
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2022
-
[PDF] Phương Thức 3: Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Kỳ Thi đánh Giá Năng Lực ...
-
1. điểm Trúng Tuyển đại Học Theo Phương Thức đánh Giá Năng Lực ...