Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07 | 23.6 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07 | 22.5 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 22 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 20 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | 650 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | ||
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | 600 | ||
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | 600 | ||
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 920 | ||
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | ||
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 920 | ||
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 | ||
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | 750 | ||
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Học Viện Hàng Không 2021
-
3/ Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi THPT Năm 2021
-
Học Viện Hàng Không Việt Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Và ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Bài Thi đánh Giá Năng Lực 2021 Học Viện Hàng Không ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2021
-
Học Viện Hàng Không Việt Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ, đánh ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2022 - Thủ Thuật
-
THÔNG BÁO KẾT QUẢ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN, HỌC BẠ, ĐÁNH GIÁ ...
-
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2022
-
Học Viện Hàng Không Việt Nam (HHK) - Hướng Nghiệp Việt
-
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2022
-
[PDF] Phương Thức 3: Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Kỳ Thi đánh Giá Năng Lực ...
-
1. điểm Trúng Tuyển đại Học Theo Phương Thức đánh Giá Năng Lực ...