3 Tính Toán Lưu Lượng Khí Tại Các Miệng Hút - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Luận Văn - Báo Cáo >
- Công nghệ - Môi trường >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.08 KB, 31 trang )
Lưu lượng tại 1 miệng hút máy mài thô:qth = Fmh x Vth = 0,63 x 2,5 = 1,575 (m3/s) = 5670 (m3/h)Tổng lưu lượng tại dãy I:QI = qth x 5 = 1,575 x 5(số máy) = 7,875 (m3/s) = 28350 (m3/h)Lưu lượng tại 1 miệng hút máy mài tinh:qti = Fmh x Vti = 0,63 x 2 = 1,26 (m3/s) = 4536 (m3/h)Tổng lưu lượng tại dãy II:QII = qti x 5 = 1,26 x 5(số máy) = 6,3 (m3/s) = 22680 (m3/h)3. TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG3.1 Lựa chọn tuyền ống thích hợpThực hiện đánh số tuyến ống: chọn tuyến ống chính là dãy số I ( máy mài thô) làm tuyếnống chính,gọi tuyến nhánh chính là nhánh A-B, nhánh phụ là nhánh C-B. Đánh số tuyếnnhánh được thể hiện như hình bên dưới:DHình 1. Bố trí hệ thống tuyến ống3.2 Tính đoạn A – B3.2.1Tính đoạn 1-Lưu lượng qth = 1,575 (m3/s)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 1: v1 = 15 (m/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 1: L = 8,8 (m)10Đường kính ống dẫn:chọn d = 0,37 (m)Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió trang 388, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1(m) chiều dài: R = 0,542 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 13,76 (kG/m2)α: hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ không khí , tra bảng 7.3, Sách thông gió và kỹ thuật xửlý khí thải ( Nguyễn Duy Động ), trang 96; α= 0,98Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió trang 402, ta được:-Trở lực tại miệng chụp hút: ξ = 2,28Van điều chỉnh 1cánh góc 10°: ξ= 0,3Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 90°, R = 2D: ξ = 0,35→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 1:Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 1:3.2.2 Tính đoạn 2’-Lưu lượng qth = 1,575 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 2’: L = 1,8 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 2’ là V = 15 (m/s)Đường kính ống dẫn:chọn d = 0,37(m)Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,642 (kG/m2.m)11-Áp suất động: Pđ = 13,76 (kG/m2)α: hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ không khí , tra bảng 7.3, Sách thông gió và kỹ thuật xửlý khí thải ( Nguyễn Duy Động ), trang 96; α= 0,98Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba :ξ=0,13 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)-Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 60°, R = 2D: ξ = 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thônggió, Trần Ngọc Chấn trang 400)Van điều chỉnh 1cánh góc 100 : ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)Trở lực chụp hút: ξ = 2,28→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 2’:Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 2’:3.2.3 Tính đoạn 2-Lưu lượng q = 3,15 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 2: L = 7 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 2 là V = 16 (m/s)Đường kính ống dẫn:chọn d = 0,5 (m)Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,463 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 15,66 (kG/m2)12-α: hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ không khí , tra bảng 7.3, Sách thông gió và kỹ thuật xửlý khí thải ( Nguyễn Duy Động ), trang 96; α= 0,98Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba :ξ=0,13 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 2:3.2.4 Tính đoạn 3’-Lưu lượng qth = 1,575 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 3’: L = 1,8 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 3’ là V = 16 (m/s)Đường kính ống dẫn:chọn d = 0,35 (m)Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió trang 390, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,711 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 15,66 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh rẽ:ξ= - 0,245 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)-Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 60°, R = 2D: ξ = 0,3Van điều chỉnh 1cánh góc 100 : ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)13-Trở lực chụp hút: ξ = 2,28→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 3’:Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 3’:3.2.5 Tính đoạn 3-Lưu lượng q = 4,725 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 3: L = 7 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 3 là V = 16,5 (m/s)Đường kính ống dẫn:Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió trang 391, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,437 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 17,06 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba :ξ=0,15 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)•Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 3:3.2.6 Tính đoạn 4’-Lưu lượng qth = 1,575 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 4’: L = 1,8 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 4’ là V = 17 (m/s)Đường kính ống dẫn:14Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,835 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 18,52 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh rẽ:ξ=0,33 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió, Trần Ngọc Chấn, trang 404)-Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 60°, R = 2D: ξ = 0,3Van điều chỉnh 1cánh góc 100 : ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)Trở lực chụp hút: ξ = 2,28→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 4’:Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 4’:3.2.7 Tính đoạn 4-Lưu lượng q = 6,3 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 4: L = 7 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 4 là V = 18 (m/s)Đường kính ống dẫn:chọn d = 0,67 (m)Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,374 (kG/m2.m)15-Áp suất động: Pđ = 19,82 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh thẳng:ξ= - 0,167 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 4:3.2.8 Tính đoạn 5’-Lưu lượng qth = 1,575 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 5’: L = 1,8 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 5’ là V = 18 (m/s)Đường kính ống dẫn:chọn d = 0,33 mVận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,891 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 19,82 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh rẽ:ξ=0,25 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)-Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 60°, R = 2D: ξ = 0,3Van điều chỉnh 1cánh góc 10°: ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)Trở lực chụp hút: ξ = 2,28→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 5’:16Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 5’:3.2.9 Tính đoạn B – 5•Lưu lượng q = 7,875 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn B – 5: L = 9 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn B – 5 là V = 18 (m/s)Đường kính ống dẫn:•Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,322 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 19,82 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh thẳng:ξ=0,03 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)-Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 90°, R = 2D: ξ = 0,35→ Tổng trở lực cục bộ đoạn B – 5:•Tổng tổn thất áp lực trong đoạn B – 5:3.3 Tính đoạn C – B3.3.1 Tính đoạn 6-Lưu lượng q = 1,26 (m3/s)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 6 : v = 12 (m/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 6 : L = 8,8 (m)Đường kính ống dẫn:17Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,355 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 8,81 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực tại miệng chụp hút: ξ=2,28Van điều chỉnh 1cánh góc 10°: ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 90°, R = 2D: ξ=0,35→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 6 :Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 6:3.3.2 Tính đoạn 7’-Lưu lượng q = 1,26 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 7’: L = 1,8 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 7’là V = 12 (m/s)Đường kính ống dẫn:Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,355 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 8,81 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh rẽ:ξ=0,13 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió (Trần Ngọc Chấn, trang 404)18-Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 60°, R = 2D: ξ = 0,3Van điều chỉnh 1cánh góc 10°: ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)Trở lực chụp hút: ξ = 2,28→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 7’:Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 7’:3.3.3 Tính đoạn 7:-Lưu lượng q = 2,52 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 7: L = 7 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 7 là V = 13 (m/s)Đường kính ống dẫn:Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,313 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 10,34 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Trở lực chạc ba nhánh rẽ:ξ=0,13 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 7:3.3.4 Tính đoạn 8’-Lưu lượng q = 1,26 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 8’: L = 1,8 (m)19-Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 8’ là V = 12,5 (m/s)Đường kính ống dẫn:)Vận tốc thực trong ống dẫn khí:Tra phụ lục 3, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:-Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài: R = 0,445 (kG/m2.m)Áp suất động: Pđ = 9,56 (kG/m2)Tra phụ lục 4, Trần Ngọc Chấn, Kĩ thuật thông gió, ta được:--Trở lực chạc ba nhánh rẽ:ξ= - 0,184 (phụ lục 4, Sách kỹ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn, trang 404)Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt góc 60°, R = 2D: ξ = 0,3Van điều chỉnh 1cánh góc 10°: ξ= 0,3 (phụ lục 4, Kỹ thuật thông gió, Trần NgọcChấn trang 400)Trở lực chụp hút: ξ = 2,28→ Tổng trở lực cục bộ đoạn 8’:Tổng tổn thất áp lực trong đoạn 8’:3.3.5 Tính đoạn 8-Lưu lượng q = 3,78 (m3/s)Chiều dài đoạn ống dẫn 8: L = 7 (m)Chọn vận tốc dòng khí trong đoạn 8 là V = 13,5 (m/s)Đường kính ống dẫn:Vận tốc thực trong ống dẫn khí:20
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Bài tập lớn: Tính toán thiết kế hệ thống thông gió trong xưởng làm việc để xử lý bụi máy mài
- 31
- 916
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(389.45 KB) - Bài tập lớn: Tính toán thiết kế hệ thống thông gió trong xưởng làm việc để xử lý bụi máy mài-31 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tính Lưu Lượng M3/s
-
Lưu Lượng Dòng Chảy Là Gì? Công Thức Tính Lưu Lượng Nước - Hoabico
-
Lưu Lượng Dòng Chảy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Tính Lưu Lượng Nước Chảy A-Z [CHUẨN] - Wasaco
-
#2 Công Thức Tính Lưu Lượng Dòng Chảy Qua Ống Tròn (PHỔ BIẾN)
-
[ Công Thức ] Cách Tính Lưu Lượng Nước
-
Công Thức Tính Lưu Lượng Nước đơn Giản [CHI TIẾT NHẤT] - Tafuma
-
Công Thức Tính Lưu Lượng Nước Chảy Qua ống Tròn - HANTECO.VN
-
[ Công Thức ] Cách Tính Lưu Lượng Nước - Cẩm Nang Bếp Blog
-
Chuyển đổi Lưu Lượng Theo Thể Tích - ConvertWorld
-
Tính Lưu Lượng Nước Qua ống, Lưu Lượng Nước ống 42
-
Tính Lưu Lượng Nước Qua đường ống - V2P Thế Giới Van Công Nghiệp
-
#2 Công Thức Tính Lưu Lượng Nước Qua ống Tròn Chính Xác - BILICO
-
Ứng Dụng Mô Hình Nam Tính Toán Lưu Lượng Dòng Chảy Các Sông Có ...
-
Cách Tính Lưu Lượng Nước Chảy Qua ống Tròn [CHI TIẾT]