30 Bài Tập Đồng Vị Hóa 10 Chương 1 Nguyên Tử Nâng Cao - HOC247

YOMEDIA Trang chủ Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 Hóa Học 30 Bài tập Đồng vị Hóa 10 Chương 1 Nguyên tử Nâng cao ADMICRO 45 phút 30 câu 339 lượt thi Làm bài ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 20387

    Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (cho K = 39, O = 16)

    • A. 7,24%
    • B. 7,55%.
    • C. 25,00%.
    • D. 28,98%.
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 20388

    Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (cho Cl = 35,5)

    • A. 12,64%.
    • B. 26,77%.
    • C. 27,00%.
    • D. 34,18%.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 20389

    Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4?

    • A. 28,83%.
    • B. 10,97%
    • C. 11,00%.
    • D. 28,74%.
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 20390

    Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\) biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm khối lượng của \({}_{29}^{63}Cu\) trong Cu2O là

    • A. 73%.
    • B. 64,29%.
    • C. 35,71%.
    • D. 27%.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 20391

    Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\) trong đó đồng vị \({}_{29}^{65}Cu\) chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{29}^{63}Cu\) trong CuSO4.5H2O là

    • A. 7,03.
    • B. 73.
    • C. 27.
    • D. 18,43.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 20393

    Trong tự nhiên kali gồm 3 đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình của Br là 79,92. Thành phần % khối lượng của 39K trong KBr là

    • A. 30,56%.
    • B. 29,92%.
    • C. 31,03%.
    • D. 30,55%.
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 20395

    Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 147N (99,63%) và A7N (0,37%). Trong HNO3 14N chiếm 22,1387% khối lượng. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Nitơ là:

    • A. 14.
    • B. 15.
    • C. 16.
    • D. 13.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 20396

    Đồng trong tự nhiên gồm hai loại đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\)trong đó tỉ lệ số nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) : \({}_{29}^{63}Cu\) = 81 : 219. Nếu hoàn tan một miếng đồng nặng 19,062 gam bằng dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là: (3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O)

    • A. 2,24.
    • B. 3,36.
    • C. 4,48.
    • D. 6,72.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 20397

    Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là \({}_{17}^{35}Cl\) và \({}_{17}^{37}Cl\) , trong đó đồng vị \({}_{17}^{35}Cl\) chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{17}^{37}Cl\) trong CaCl2 là

    • A. 47,78%.
    • B. 48,46%.
    • C. 16,16%.
    • D. 22,78%.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 20398

    Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,5. Tính số nguyên tử 65Cu có trong 16 gam CuSO4 khan.

    • A. 4,515.1022 nguyên tử
    • B. 1,55.1022 nguyên tử
    • C. 1,505.1022 nguyên tử
    • D. 4,52.1022 nguyên tử.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 20400

    Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là

    • A. 81 và 79.
    • B. 75 và 85.
    • C. 79 và 81.
    • D. 85 và 75.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 20401

    Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 6329Cu; 6529Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 6329Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.

    • A. 73,00%
    • B. 27,00%
    • C. 32,33%
    • D. 34,18 %
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 20402

    Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,485. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O)

    • A. 9,82%
    • B. 8,65%.
    • C. 8,56%.
    • D. 8,92%.
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 20404

    Trong nước tự nhiên, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong nước nguyên chất bằng 1,008. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 2H có trong 1,000 gam nước nguyên chất là (cho: O = 16)

    • A. 0,178%
    • B. 17,762%
    • C. 0,089%
    • D. 11,012%
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 20405

    Trong tự nhiên Si có ba đồng vị bền 2814Si chiếm 92,23%, 2914Si chiếm 4,67% còn lại là 3014Si.Phần trăm khối lượng của 2914Si trong Na2SiO3 là (Biết Na = 23 , O = 16):

    • A. 2,2018%
    • B. 1,1091%
    • C. 1,8143%
    • D. 2,1024%
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 20406

    Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 13,09%. Giá trị của n là

    • A. 1.
    • B. 2.
    • C. 3.
    • D. 4.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 20407

    Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axít H3BO3 ?

    • A. 3%
    • B. 4%
    • C. 5%
    • D. 6%
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 20408

    Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y ,Z; biết tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Số khối của X, Y, Z lần lượt là

    • A. 26, 27, 29
    • B. 30, 29,28
    • C. 28, 29, 30
    • D. 27, 28, 26
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 20410

    Một lít khí hiđro giàu đơteri (12H) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng hiđro chỉ có hai đồng vị là 1H và 2H. Phần trăm khối lượng nguyên tử 1H trong loại khí hiđro trên là

    • A. 12,00%
    • B. 88,00%.
    • C. 21,43%.
    • D. 78,57%.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 20412

    Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Biết 752,875. 1020 nguyên tử oxi có khối lượng m gam. Tỷ lệ giữa các đồng vị lần lượt là 16O : 17O = 4504 : 301, 18 O : 17O = 585 : 903 . Tính giá trị của m

    • A. 2,0175
    • B. 2,0173
    • C. 2, 0875
    • D. 2,0189
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 20416

    Trong tự nhiên sắt gồm 4 đồng vị 54Fe chiếm 5,8%, 56Fe chiếm 91,72%, 57Fe chiếm 2,2% và 58Fe chiếm 0,28%. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br chiếm 50,69% và 81Br chiếm 49,31%. Thành phần % khối lượng của 56Fe trong FeBr3 là

    • A. 17,36%.
    • B. 18,92%.
    • C. 27,03%.
    • D. 27,55%.
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 20419

    Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl (Cl có số hiệu nguyên tử là 17). Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là (Cho: H = 1, O = 16):

    • A. 8,92%
    • B. 8,43%
    • C. 8,56%
    • D. 8,79%
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 20421

    Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 11B chứa trong H3BO3 là (Cho: H = 1, O = 16)

    • A. 14,00%.
    • B. 14,16%.
    • C. 14,42%.
    • D. 15,00%.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 20422

    Trong tự nhiên nguyên tố Bo có hai đồng vị bền là 11B và 10B. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Trung bình cứ có 1539 nguyên tử 10B thì sẽ có tương ứng bao nhiêu nguyên tử 11B ?

    • A. 292
    • B. 361
    • C. 1247
    • D. 6561
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 20424

    Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền: 24Mg (79,00%); 25Mg (10,00%) và 26Mg (11,00%). Giả sử có 158 nguyên tử đồng vị 24Mg thì tổng số nguyên tử của hai đồng vị còn lại là

    • A. 20.
    • B. 21.
    • C. 22.
    • D. 42.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 20425

    Trong tự nhiên lưu huỳnh gồm 4 đồng vị bền:

    Thành phần % về khối lượng của đồng vị 32S trong H2SO4 có giá trị gần nhất với (H = 1; O = 16)

    • A. 31,10%
    • B. 31,05%
    • C. 31,00%
    • D. 30,95%
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 20427

    Số phân tử dạng A2B được tạo thành từ n đồng vị của A và m đồng vị của B là:

    • A. \(\frac{{m.n(n + 1)}}{2}\)
    • B. m.n(n + 1).
    • C.

      m.n2.

    • D. m2.n.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 20428

    Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị là 14N, 15N còn H có 3 đồng vị bền là 1H, 2H, 3H. Khẳng định nào sau đây là không đúng

    • A. có 12 phân tử dạng NO2.
    • B. Có 12 phân tử dạng N2O.
    • C. có 60 phân tử dạng HNO3.
    • D. có 18 phân tử dạng H2O.
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 20429

    Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (Cho: K = 39, O = 16)

    • A. 7,24%.
    • B. 7,55%.
    • C. 25,00%.
    • D. 28,98%.
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 20430

    Nguyên tố N có 2 đồng vị là 14N và 15N ; H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H. Số phân tử NH3 tối đa có thể có là (biết 3 nguyên tử H trong NH3 là tương đương về mặt cấu tạo)

    • A. 6.
    • B. 12.
    • C. 18.
    • D. 20.
Bắt đầu làm bài NONE

Đề thi nổi bật tuần

ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập Về đồng Vị Lớp 10 Nâng Cao