- Trang Chủ
- Giáo Trình
- Giáo Trình Toán
- Giáo Trình Hóa
- Ðề Thi Ðại Học
- Toán Học
- Hóa Học
- Vật Lý
- Sinh Học
- Môn Van
- Ðịa Lý
- Lịch Sử
- Tất Cả Ðề Thi Và Ðáp Án
- Ôn Thi Ðại Học
- Tài Liệu Toán Học
- Tài Liệu Hóa Học
- Video Hóa Học
- Tài Liệu Vật Lý
- Sinh Học
- Môn Van
- Ðịa Lý
- Lịch Sử
- Tất Cả Tài Liệu Ôn Thi
- Ðề Thi TN-THPT
- Giải Nhanh Hóa
- Ðặt Câu Hỏi
- Trắc Nghiệm
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- English
35 Bài Tập Nâng Cao Hóa 10
10:00:00 PM Được đăng bởi Trang Anh Nam Bài 1. Cho hợp chất XY2 thõa mãn: - Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32. - Hiệu số của X và Y bằng 8 hạt. - X và Y đều có số proton = số nơtron trong nguyên tử. Xác định nguyên tố X, Y và suy ra hợp chất XY2? Bài 2. Khối lượng nguyên tử của B bằng 10,81. B trong tự nhiên gồm hai đồng vị 10B và 11B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm 11B trong axit boric H3BO3. Cho H3BO3 = 61,81. Bài 3. Một hợp chất có công thức MX3. Tổng số hạt p, n, e của MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
- Xác định M và X.
- Viết cấu hình electron của M và X.
- Viết phương trình phản ứng tạo thành MX3 từ các đơn chất.
Đáp án:
Bài 4. Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó.
- Xác định M?
- Cho 20,4g oxit của M tan hoàn toàn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của hợp chất với hidro và phi kim X thuộc nhóm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi tên X? Tính C% của dung dịch A?
Bài 5. Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+ và X2-. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n và số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X2- lớn hơn số khối của M2+ là 8.
- Viết cấu hình electron của M2+ và X2-.
- Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH?
Bài 6. Nguyên tử nguyên tố X có số electron ở mức năng lượng cao nhất là 4p5, tỉ số giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện là 0,6429.
- Tìm số điện tích hạt nhân, số khối của X?
- Nguyên tử nguyên tố R có số n bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác dụng với X thì thu được hợp chất RX2 có khối lượng gấp 5 lần khối lượng R đã phản ứng. Viết cấu hình e nguyên tử của R và phản ứng giữa R với X?
Bài 7. Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I. Tổng số hạt trong phân tử B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110. Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70. Tỉ lệ số hạt mang diện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim trên?
Bài 8. Cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng với nước thu được 168ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng HTTH?
Bài 9. Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 15,17%. Tìm công thức của oxit kim loại đó?
Bài 10. Hòa tan 2,84gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dung dịch A thu được 3,17g muối khan.
- Tính thể tích khí B ở đktc?
- Xác định tên hai kim loại?
Bài 11. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Bài 12. Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về k.l của mỗi muối trong hỗn hợp?
Bài 13. Cho 2 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với dung dịch H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hỗn hợp 2 muối khan.
- Xác định 2 kim loại?
- Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
Bài 14. A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở dưới A. Cho 8gam B tan hoàn toàn trong 242,4g nước thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và dung dịch M.
- Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử?
- Tính C% của dung dịch M?
Bài 15. Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dung dịch 50% của Y phản ứng hết với dung dịch HCl rồi cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y?
Bài 16. Một hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hỗn hợp X biết rằng khi cho X tác dụng với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra phản ứng hết với nước vôi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.
Bài 17: a) Một nguyên tố R thuộc phân nhóm chính IIIA. Tổng số (p, n, e) của ion dương của R là 37. Xác định R và vị trí của R trong bảng HTTH.b) Có hai nguyên tố R và Y có cùng chu kỳ và đều thuộc nhóm A. Tổng số proton của R và Y là 28. R và Y tạo được hợp chất với hidro trong đó số nguyên tử H bằng nhau. Khối lượng của nguyên tử R nhỏ hơn của Y. Xác định R và Y. c) Một hợp chất A được tạo bởi ion Y– và M3+. Tổng số (p, n, e) trong A là 196. Trong A số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 60. Số hạt có điện tích trong M ít hơn số hạt có điện tích trong Y là 8. Xác định A. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa: A → B → X → M.
Bài 18 : Một hợp chất X được tạo bởi ion M2+ và X–. Trong X tổng số (p, n, e) là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40 hạt. Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X– là 21. Tổng số (p, n, e) của M2+ gấp 2 lần của X–. Xác định công thức của X.
Bài 19 : Cho các nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 19), Z (Z = 13). a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tăng dần tính kim loại. Giải thích.b) Trong các oxit của 3 nguyên tố trên thì oxit nào có liên kết bị phân cực nhiều nhất?
Bài 20 : Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl có % khối lượng tương ứng là 75% và 25%. Cu có 2 đồng vị, trong đó một đồng vị là Cu chiếm 73%. Cu và Cl tạo ra hợp chất là CuCl2 trong đó có 47,228% khối lượng của Cu. Xác định đồng vị còn lại của Cu.
Bài 21: Phân tử XY2 có tổng số (p, n, e) là 114, trong đó số hạt mang điện tích gấp 2 lần số hạt không có điện tích. Số hạt mang điện tích của X chỉ bằng 37,5% số hạt mang điện của Y. Xác định công thức XY2.
Bài 22 : A và B là hai nguyên tố thuộc 2 nhóm liên tiếp và nằm trong 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số hạt mang điện tích trong A và B là 50. A và B không phản ứng được với nhau. Xác định A và B.
Bài 23: Nguyên tử của một nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4p5. Tỉ số giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện là 0,6429. Tính Z và số khối của X.
Bài 24 : Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 nhóm. X là phi kim. Gọi A là hợp chất giữa X và kali. Trong A có 17,62% khối lượng X. X và Y tạo ra được 2 hợp chất trong đó Y chiếm 40%, 50% khối lượng. Xác định X và Y.
Bài 25: M thuộc nhóm IIIA. X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất thì M chiếm 71,43% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Gọi A là hợp chất được tạo bởi M và X. a) Tính % khối lượng của M trong A là bao nhiêu? b) Liên kết trong A thuộc loại liên kết gì?
Bài 27: Hai nguyên tố A và B thuộc 2 nhóm A liên tiếp. Tổng số proton trong A và B là 19. Gọi X là hợp chất tạo bởi A và B.Tổng số proton trong X là 70. Xác định X.
Bài 28: A và B là 2 nguyên tố trong đó A có phân lớp ngoài cùng là 2p2. Gọi X là hợp chất tạo bời A và B có phân tử lượng là 154. Trong hợp chất này có 7,8% khối lượng của A. Xác định X.
Bài 29: Hợp chất A có công thức MX2 trong đó có 46,67% khối lượng của M (M là kim loại). Trong M: số nơtron – số proton = 4. Trong X: số proton = số nơtron. Tổng số (p, n, e) trong A là 116. Xác định A. Từ A viết phương trình phản ứng điều chế M.
Bài 30 : Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe và Au ở 200C. Biết khối lương riêng của Fe và Au lần lượt là 7,87g/cm3; 19,32g/cm3 với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe hay Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 và của Au là 196,97.
Bài 31 : Một nguyên tố M tác dụng vừa đủ với 0,672 lít khí X (đo ở đktc), tạo ra 3,1968 gam muối (hao hụt 4%). Số hiệu nguyên tử của M bằng 5/3 số khối R. Hợp chất Z có 3 nguyên tử tạo bởi M và R tác dụng với hợp chất HX giải phóng một hợp chất hữu cơ T và muối Y. Xác định M, R, X và vị trí của M, R, X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Bài 32 : a) A và B là hai nguyên tố thuộc các nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn .Nguyên tử của nguyên tố A có 2 electron ở lớp ngoài cùng và hợp chất X của A với hidro có chứa 4,67% hidro. Xác định khối lượng nguyên tử của A. b) Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Gọi Y là hợp chất của B với hidro. Biết rằng 16,8 gam chất X tác dụng vừa đủ với 200 g dung dịch Y 14,6% thu được khí C và dung dịch D. Xác định khối lượng nguyên tử của B. Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch D. c) Cho tất cả các khí C thu được qua ống đựng bột CuO dư đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, sấy khô và cân hỗn hợp còn lại trong ống ,thấy khối lượng giảm mất m gam so với khối lượng bột CuO ban đầu. Tính m biết hiệu suất 100%.
Bài 32 : Một nguyên tố phi kim R có hai đồng vị X và Y. Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các đồng vị X và Y ta được hai muối X1 và Y1 có tỉ lệ khối lượng phân tử là 293/ 299. Biết rằng tỉ số số nguyên tử X và Y trong R bằng 109/91 và tổng số số nơtron của X và Y bằng 4,5 lần số hiệu nguyên tử của nguyên tố ở chu kì 4 nhóm IIA. Mặt khác khi cho muối NaR tác dụng vừa đủ với 40/3 g dung dịch AgNO3 25,5% ta thu được 3,7582 g muối của bạc( hiệu suất 100%). a) Xác định trị số của mỗi phần tử trong X và Y (số p, n, e). b) Viết cấu hình electron nguyên tử của R. c) Xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Bài 33: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M+ và ion X2- .Trong phân tử M2X có tổng số hạt (n,p,e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt . Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23 hạt . Tổng số hạt (p, n, e) trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 hạt. a) Viết cấu hình electron nguyên tử M và X; Cấu hình electron của M+ và X2-. b) Xác định vị trí của M, X trong bảng hệ thống tuần hoàn .
Bài 34: X là một kim loại hóa trị 2. Hòa tan hoàn toàn 6,082 gam X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). a) Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố X. b) X có 3 đồng vị. Biết tổng số số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số proton = số nơtron. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% số nguyên tử và có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị. b1) Tìm số khối và số nơtron của mỗi đồng vị. b2) Tìm % về số nguyên tử của hai đồng vị còn lại. c) Mỗi khi có 100 nguyên tử đồng vị thứ nhì thì có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị thứ nhất và thứ ba.
Bài 35: Cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 7,81 gam khí clo thu được 14,05943 gam muối clorua, với hiệu suất 95%. Kim loại X có hai đồng vị A, B có đặc điểm: Tổng số các hạt trong hai nguyên tử A và B bằng 186 hạt. Hiệu số số hạt không mang điện của A và B bằng 2. Nếu ta thêm 400 nguyên tử A vào hỗn hợp có 3600 nguyên tử A và B thì % về số nguyên tử của B giảm 7,3%. Xác định kim loại X và các đồng vị A, B. Tính m.
Tags: Hóa 10 3 comments:
- UnknownDecember 1, 2016 at 10:29 PM
không có đáp án à ?
ReplyDeleteReplies- UnknownJuly 10, 2018 at 12:26 PM
Có đáp án k ạk
DeleteRepliesReply
Reply
- UnknownOctober 13, 2018 at 12:23 AM
mấy bài này có đáp án kg ak/
ReplyDeleteRepliesReply
Add commentLoad more... Home Subscribe to: Post Comments (Atom)
Bài Ðược Xem Nhiều
- Tìm m để phương trình có 4 nghiệm Tìm m để Phương trình: x 4 -2x 2 -m=0 có 4 nghiệm phân biệt. Đặt t=x 2 =>t>=0 Phương trình trở thành: t 2 -2t-m=0 (*) ...
- PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ AXIT – BAZƠ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ AXIT – BAZƠ I. Đặc điểm. - Dùng phương pháp này để xác định nồng độ axit, bazơ. - ...
- Công thức tính số phần tử + Công thức tính Tổng các số hạng của dãy số * Công thức : Tính số số hạng của một dãy số theo quy luật ( hay tính số phần tử của một tập hợp ) ...
- NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ B . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. (A+B) 2 = A 2 +2AB+B 2 2. (A – B) 2 = A 2 – 2AB+ B 2 3. A 2 – B 2 = (A-B)(A+B) 4. (A+B) 3 = A 3 +3A 2...
- Qui hoạch tuyến tính_DQK3091 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC Môn thi: Qui hoạch tuyến tính ...
- Rút Gọn Biểu Thức Chuyên đề : Rút gọn biểu thức A. MỞ ĐẦU Hàng năm trong các đề thi môn toán của kỳ thi vào lớp 10- THPT phần rút gọn biểu thức thư...
- Toán Rời Rạc-Phần IV Hệ thức đệ quy Phần IV: Hệ thức đệ quy Biên soạn: TS.Nguyễn Viết Đông Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí minh Toán Rời Rạc Nguyễn Vi...
- AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI CHUYÊN ĐỀ 8: AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI 1/ Phân loại axit Gồm 3 loại axit tác dụng với muối. a/ Axit loại 1: - Thường gặp là HCl, H 2...
- Chứng minh 3 điểm thẳng hàng - hình học lớp 9 Chứng minh thằng hàng là một bài toán không khó lắm, nhưng nó vẫn là một trong những bài toán làm cho học sinh cảm thấy khó khăn do nó có rấ...
- Đề kiểm tra môn tiếng anh lớp 12 Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- Kú thi: KiÓm Tra Anh 12 C¬ b¶n M«n thi: Anh 12 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµ...
Blog active
- ▼ 2014 (934)
- ▼ January (226)
- Hoa 11 CB - HKII
- Dap An
- Hóa 11-NC HKII
- Đáp Án Hóa 11 HKII
- Hóa lớp 10 NC
- Đáp Án Hóa NC
- Hóa lớp 10 GHKII
- Đáp Án Hóa
- Hóa 10 HKII -NC
- Đáp Án Hóa HKII Lý Tự Trọng
- Hóa Học Lớp 10 HKII
- Hóa Học Lớp 10 HKII
- DA Hóa 10 CB - HKII
- Hình Học 10 - Ôn Thi Đại Học
- Hình Học lớp 10
- Hóa Học
- Hóa Học Của Joong Jae
- HÓA HỌC – LỚP 11
- PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
- MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ BẢO TOÀN ELECTRON P1
- PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
- Đề Thi Casio
- BÀI TẬP BẢO TOÀN ELECTRON
- Bảo Toàn Mol Electron
- Bài Tập AXIT – ESTE
- Bài Tập ANDEHYT
- Bài tập PHẦN RƯỢU
- Bài tập Hiđrocacbon
- RƯỢU
- TOÁN HIĐROCACBON
- HOÁ HỮU CƠ
- VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐỂ ĐIỀU CHẾ CHẤT VÔ CƠ V...
- TÁCH – TINH CHẾ CÁC CHẤT
- NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT CÁC CHẤT
- BÀI TOÁN HỖN HỢP MUỐI
- HỖN HỢP KIM LOẠI
- HAI DUNG DỊCH MUỐI TÁC DỤNG VỚI NHAU
- AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI
- DUNG DỊCH BAZƠ TÁC DỤNG VỚI MUỐI.
- BÀI TOÁN VỀ OXIT VÀ HỖN HỢP OXIT
- AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZƠ
- AXIT TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
- ĐỘ TAN – NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
- PHA TRỘN DUNG DỊCH
- XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HOÁ HỌC
- VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
- Bài tập điện phân
- Toán 9 !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!?
- Hình Học 9
- Tìm tên Oxit
- Cân Bằng e
- Bài Tập Sắt Hay
- Qui hoạch tuyến tính _CKE
- Toán cao cấp
- Toán cao cấp (tt)
- TOÁN ỨNG DỤNG
- HÀM PHỨC BIẾN SỐ PHỨC _08
- Toán C1
- Toán
- GT2_MT
- GT2
- HÀM PHỨC BIẾN SỐ PHỨC
- Đề thi môn: Xác suất thống kê (Lần 1)
- GT1
- GT1_MT
- HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
- Toán ứng dụng
- Xác suất thống kê_DQK 31001
- XÁC SUấT THốNG KÊ B
- Xác suất thống kê. Đề 01
- Dề Thi Xác suất thống kê
- XSTK_DTO09
- XSTK_A
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HÀM SỐ BIẾN SỐ PHỨC
- Ôn Tập
- QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH_ DQK 110
- =?utf-8?Q?Qui_ho=E1=BA=A1ch_tuy=E1=BA=BFn_t=C3=ADn...
- =?utf-8?Q?Qui_ho=E1=BA=A1ch_tuy=E1=BA=BFn_t=C3=ADn...
- QUY HOẠCH TUYẾN _DKE 31012
- Qui hoạch tuyến tính_DKE31113
- Qui hoạch tuyến tính_DQK3091
- Qui hoạch tuyến tính_CKE
- XSTK_B
- QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH. ĐỀ SỐ: 01
- Qui hoạch tuyến tính_DQK3091
- KTL_Thành
- Qui hoạch tuyến tính_CKE
- QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH_CTO
- KTL_Trân
- =?utf-8?Q?KINH_T=E1=BA=BE_L=C6=AF=E1=BB=A2NG=5FDKE...
- KINH TẾ LƯỢNG_DKE 31105
- KINH TẾ LƯỢNG_DKE 31108
- KINH TẾ LƯỢNG_DKE 31113
- KINH TẾ LƯỢNG_Tây Ninh
- KTL_giữa kì_Bình Dương
- KINH TẾ LƯỢNG_Toàn Tập
- : KINH TẾ LƯỢNG_DKE
- KTL_giữa kì
- KTL_Hậu Giang
- KINH TẾ LƯỢNG_Chơn Thành
Học Để Thi
© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu