30 Bài Tập Lý Thuyết Về Phản ứng OXH - Khử Có Lời Giải (phần 1)

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí
      • Đề thi, kiểm tra Địa lí
      • SGK Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1 : Nguyên tử
    • 100 bài tập về thành phần nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về cấu tạo vỏ nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về cấu hình electron nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
    • 200 bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3 : Liên kết hóa học
    • 100 bài tập về hóa trị và số OXH có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về liên kết cộng hóa trị có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về liên kết ion - tinh thể ion có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4 : Phản ứng OXH - Khử
    • 400 bài tập về phản ứng OXH - Khử có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5 : Nhóm Halogen
    • 200 bài tập về clo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về hidroclorua - axit clohidric - muối clorua có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về chương Halogen có đáp án và lời giải chi tiết
    • 50 bài tập về Flo - Brom - Iot có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6 : Oxi - Lưu huỳnh
    • 200 bài tập về oxi - ozon có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về lưu huỳnh có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về hidro sunfua - lưu huỳnh dioxxit - lưu huỳnh tri oxit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7 : Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
    • 200 bài tập về cân bằng hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về tốc độ phản ứng có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 10 có đáp án và lời giải chi tiết 400 bài tập về phản ứng OXH - Khử

30 bài tập lý thuyết về phản ứng OXH - Khử có lời giải (phần 1)

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-) bằng cách:

  • A  Nhận thêm một electron. 
  • B Nhường đi một electron.
  • C Nhận thêm hai electron. 
  • D Nhường đi hai electron.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Một nguyên tử trung hòa điện nhận thêm e để tạo thành ion âm, nhường e để tạo thành ion dương.

Lời giải chi tiết:

S + 2e → S2-

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Trong phản ứng: Cl2 + KBr \rightarrow Br2 + KCl. Nguyên tố clo (Cl):

  • A Chỉ bị oxi hoá.      
  • B Chỉ bị khử.
  • C Không bị oxi hoá, không bị khử.
  • D Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Chất khử (bị oxi hóa) là chất nhường e

- Chất oxi hóa (bị khử) là chất nhận e

Lời giải chi tiết:

Cl2 + 2e → 2Cl-

Ta thấy Cl2 là chất nhận e nên Cl2 là chất oxi hóa hay chất bị khử.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Trong phản ứng: Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O. Nguyên tố sắt (Fe):

  • A  Chỉ bị oxi hoá.   
  • B Chỉ bị khử.
  • C Không bị oxi hoá, không bị khử.
  • D Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Xác định số oxi hóa của Fe trước và sau phản ứng từ đó xác định được vai trò của Fe trong phản ứng.

Lời giải chi tiết:

Số oxi hóa của Fe trước và sau phản ứng vẫn là +3 nên Fe không bị oxi hóa và không bị khử.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Trong phản ứng: Fe + HCl → FeCl2 + H2. Nguyên tố sắt (Fe):

           

  • A Là chất khử.      
  • B Là chất oxi hoá.
  • C Không phải chất oxi hoá lẫn chất khử.
  • D Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Xác định số oxi hóa của Fe trước và sau phản ứng từ đó xác định được vai trò của Fe trong phản ứng.

Ghi nhớ câu: “khử - cho, o - nhận”

Lời giải chi tiết:

Fe → Fe2+ + 2e => Fe nhường e => Chất khử (bị oxi hóa)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Trong phản ứng: Cl2 + KOH \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) KCl + KClO3 + H2O. Nguyên tố clo (Cl):

          

  • A  Là chất khử.
  • B Là chất oxi hoá.
  • C  Không phải chất oxi hoá lẫn chất khử.
  • D Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Xác định số oxi hóa của nguyên tố Cl trước và sau phản ứng. Từ đó xác định được vai trò của nguyên tố Cl trong phản ứng.

Lời giải chi tiết:

 \(\mathop {C{l_2}}\limits^0  + {\text{ }}KOH{\text{ }}\xrightarrow{{t^o}}{\text{K}}\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\text{ }} + {\text{ }}K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + {\text{ }}{H_2}O\)

Ta thấy: Cl nhận thêm e tạo Cl-1 và nhường e tạo Cl+5 => vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Nhận định chính xác về chất khử là:

           

  • A Chất khử là chất không bị oxi hoá.
  • B Chất khử là chất có số oxi hoá tăng trong quá trình phản ứng.
  • C Chất khử giảm số oxi hoá trong quá trình phản ứng.
  • D Chất khử là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Nắm được khái niệm chất khử và chất oxi hóa:

- Chất khử là chất nhường e => số oxi hóa tăng

- Chất oxi hóa là chất nhận e => số oxi hóa giảm

Lời giải chi tiết:

A sai vì chất khử là chất bị oxi hóa

B đúng

C sai vì chất khử nhường e nên có số oxi hóa tăng

D sai vì chất khử là chất nhường e

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Nhận định chưa chính xác về chất oxi hoá:

           

  • A Chất oxi hoá là chất bị khử.
  • B Chất oxi hoá là chất tăng số oxi hoá trong quá trình phản ứng.
  • C Chất oxi hoá là chất giảm số oxi hoá trong quá trình phản ứng.
  • D Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Nắm được khái niệm chất khử và chất oxi hóa:

- Chất khử là chất nhường e => số oxi hóa tăng

- Chất oxi hóa là chất nhận e => số oxi hóa giảm

Lời giải chi tiết:

A, C, D đúng

B sai vì chất oxi hóa là chất nhận e => số oxi hóa giảm

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Hệ số tối giản trong phản ứng: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O là:

  • A 1 : 4 : 1 : 1 : 2.   
  • B  1 : 2 : 1 : 1 : 1.
  • C 1 : 4 : 1 : 1 : 4.          
  • D  2 : 8 : 2 : 2 : 4.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng eletron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + {\text{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \; \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + {\text{ }}{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\text{ }}{H_2}O \hfill \\ M{n^{ + 4}} + 2e \to M{n^{ + 2}} \hfill \\ 2C{l^{ - 1}} \to {\mathop {Cl}\limits^0 _2} + 2e \hfill \\ \end{gathered} \)

=> MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Tổng hệ số nguyên, có tỉ lệ tối giản trong phương trình phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là

  • A 10
  • B 16
  • C 20
  • D 26

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng eletron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} \mathop {Cu}\limits^0 {\text{ }} + {\text{ }}H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \;\mathop {Cu}\limits^{ + 2} {\left( {N{O_3}} \right)_2} + {\text{ }}\mathop N\limits^{ + 2} O{\text{ }} + {\text{ }}{H_2}O \hfill \\ Cu \to C{u^{ + 2}} + 2e \hfill \\ {N^{ + 5}} + 3e \to {N^{ + 2}} \hfill \\ \end{gathered} \)

=> 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ số giữa chất khử và chất oxi hoá là:

  • A 3 : 8.      
  • B 8 : 3.    
  • C 1 : 3. 
  • D 3 : 1

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng eletron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} \mathop {Cu}\limits^0 {\text{ }} + {\text{ }}H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \;\mathop {Cu}\limits^{ + 2} {\left( {N{O_3}} \right)_2} + {\text{ }}\mathop N\limits^{ + 2} O{\text{ }} + {\text{ }}{H_2}O \hfill \\ Cu \to C{u^{ + 2}} + 2e \hfill \\ {N^{ + 5}} + 3e \to {N^{ + 2}} \hfill \\ \end{gathered} \)

=> 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Chất khử là chất nhường e => Cu

Chất oxi hóa là chất nhận e => HNO3

Tỉ số giữa chất khử và chất oxi hoá = Cu : HNO3 = 3 : 8

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho phản ứng hoá học: Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là:

  • A 12. 
  • B 14.  
  • C 16. 
  • D 18.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng eletron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} {\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\text{ }}KOH \to K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\text{ }} + {\text{ }}K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + {\text{ }}{H_2}O \hfill \\ \begin{array}{*{20}{l}} {5x{\text{ }}\left( {C{l_2}^0 + {\text{ }}2e{\text{ }} \to {\text{ }}2C{l^ - }} \right)} \\ {1x{\text{ }}\left( {C{l_2}^0--{\text{ }}10e{\text{ }} \to {\text{ }}2C{l^{ + 5}}} \right)} \end{array} \hfill \\ \end{gathered} \)

=> 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Cho phản ứng hoá học: Cl2 + KOH  -> KCl + KClO3 + H2O. Tỉ số giữa số nguyên tử clo (Cl) thể hiện tính khử với số nguyên tử clo (Cl) thể hiện tính oxi hoá là:

  • A 1 : 5.   
  • B 5 : 1.  
  • C 1 : 6.      
  • D 6 : 1.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng eletron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} {\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\text{ }}KOH \to K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\text{ }} + {\text{ }}K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + {\text{ }}{H_2}O \hfill \\ \begin{array}{*{20}{l}} {5x{\text{ }}\left( {C{l_2}^0 + {\text{ }}2e{\text{ }} \to {\text{ }}2C{l^ - }} \right)} \\ {1x{\text{ }}\left( {C{l_2}^0-{\text{ }}10e{\text{ }} \to {\text{ }}2C{l^{ + 5}}} \right)} \end{array} \hfill \\ \end{gathered} \)

=> 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Số nguyên tử Cl thể hiện tính khử (số oxi hóa tăng) là 1

Số nguyên tử Cl thể hiện tính oxi hóa (số oxi hóa giảm) là 5

=> Tỉ lệ là 1 : 5

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Cho phương trình phản ứng: aKMnO4 + bHCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Giá trị tối giản của b là:

 

  • A 10.    
  • B 13.  
  • C 16.  
  • D 19.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng eletron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + {\text{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \; \to KCl{\text{ }} + {\text{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + {\text{ }}{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\text{ }}{H_2}O \hfill \\ \begin{array}{*{20}{l}} {2.{\text{ }}\left( {M{n^{ + 7}} + {\text{ 5}}e{\text{ }} \to {\text{ }}M{n^{ + 2}}} \right)} \\ {5.{\text{ }}\left( {2C{l^{ - 1}} \to {\text{ }}{{\mathop {Cl}\limits^0 }_2} + 2e} \right)} \end{array} \hfill \\ \end{gathered} \)

2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Cho các nhận định sau:

(1)  Chất khử là chất nhường electron trong quá trình phản ứng.

(2)  Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.

(3)  Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhường electron của chất khử.

(4)  Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhận electron của chất oxi hoá.

(5)  Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời cả sự khử lần sự oxi hoá.

(6)  Có phản ứng oxi hoá khử chỉ xảy ra quá trình khử hoặc chỉ xảy ra quá trình oxi hoá.

Số nhận định chính xác là:

  • A 2
  • B 3
  • C 4
  • D 5

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa:

- Chất khử (bị oxi hóa) là chất cho electron => số oxi hóa tăng.

- Chất oxi hóa (bị khử) là chất nhận eletron => số oxi hóa giảm.

- Sự khử (quá trình khử) là quá trình nhận electron.

- Sự oxi hóa (quá trình oxi hóa) là quá trình cho electron.

Lời giải chi tiết:

(1) Đúng

(2) Đúng

(3) Sai vì quá trình khử (sự khử) là quá trình thu electron

(4) Sai vì quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhường electron

(5) Đúng

(6) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời cả sự khử lần sự oxi hoá.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho phương trình phản ứng hoá học: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là:

  • A 25
  • B 27
  • C 29
  • D 31

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron:

1. Xác định số oxi hóa của những nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.

2. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.

3. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

4. Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{K_2}{\mathop {Cr}\limits^{ + 6} _2}{O_7} + {\rm{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \; \to KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}\mathop {Cr}\limits^{ + 3} C{l_3} + {\rm{ }}{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\rm{ }}{H_2}O\\\begin{array}{*{20}{l}}{2x{\rm{ }}\left( {\mathop {Cr}\limits^{ + 6} + {\rm{ }}3e{\rm{ }} \to {\rm{ }}2\mathop {Cr}\limits^{ + 3} } \right)}\\{3x{\rm{ }}\left( {2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \;{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop {Cl}\limits^0 {\;_2}{\rm{ + 2}}e} \right)}\end{array}\end{array}\)

=> K2Cr2O7 + 14HCl  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Cho các phản ứng sau:

(1)  MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.

(2)  KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

(3)  Fe + HCl → FeCl2 + H2.

(4)  NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(5)  SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O.

(6)  NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

(7)  Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

(8)  FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O.

(9)  Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.

(10)  FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

Số phản ứng oxi hoá khử là:

  • A 7
  • B 8
  • C 9
  • D 10

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.

Lời giải chi tiết:

Các phản ứng oxi hóa khử: (1),(2),(3),(6),(7),(8),(9),(10)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Cho phản ứng: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ số giữa số nguyên tử clo (Cl) tạo muối và tạo khí là:

  • A 3 : 5.       
  • B 5 : 3.    
  • C 3 : 8.      
  • D  8 : 3.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron.

Phương pháp thăng bằng electron:

1. Xác định số oxi hóa của nhừng nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.

2. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.

3. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

4. Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.

- Tính tỉ số giữa số nguyên tử clo (Cl) tạo muối và tạo khí:

+ Tạo muối: KCl và MnCl2

+ Tạo khí: Cl2

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{array}{l}K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + {\rm{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \; \to KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + {\rm{ }}{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\rm{ }}{H_2}O\\\begin{array}{*{20}{l}}{2x\left( {\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + {\rm{ 5}}e{\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 2} } \right)}\\{5x\left( {2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to {\rm{ }}{{\mathop {Cl}\limits^0 }_2} + 2e} \right)}\end{array}\end{array}\)

2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Số nguyên tử Cl tạo muối = số nguyên tử KCl + 2 số nguyên tử MnCl2 = 2 + 2.2 = 6

Số nguyên tử Cl tạo khí = 2 số nguyên tử Cl2 = 10

Tỉ số giữa số nguyên tử clo (Cl) tạo muối và tạo khí là: 6 : 10 = 3 : 5

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Cho phản ứng hoá học: aCl2 + bKOH -> KCl + KClO3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của a và b là:

 

  • A 4
  • B 9
  • C 8
  • D 10

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.

Phương pháp thăng bằng electron:

1. Xác định số oxi hóa của nhừng nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.

2. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.

3. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

4. Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{array}{l}{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\rm{ }}KOH \to K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + {\rm{ }}{H_2}O\\\begin{array}{*{20}{l}}{5x{\rm{ }}\left( {{{\mathop {Cl}\limits^0 }_2} + {\rm{ }}2e{\rm{ }} \to {\rm{ }}2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} } \right)}\\{1x{\rm{ }}\left( {{{\mathop {Cl}\limits^0 }_2}--{\rm{ }}10e{\rm{ }} \to {\rm{ }}2\mathop {Cl}\limits^{ + 5} } \right)}\end{array}\end{array}\)

=> 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Cho phản ứng hoá học:  FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số tối giản là:

  • A 11
  • B 12
  • C 13
  • D 14

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron:

Phương pháp thăng bằng electron:

1. Xác định số oxi hóa của nhừng nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.

2. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.

3. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

4. Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{array}{l}\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ - 2} {\rm{ }} + {\rm{ }}H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3}\; \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + {\rm{ }}{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + {\rm{ }}\mathop N\limits^{ + 2} O{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\\\begin{array}{*{20}{l}}{1x{\rm{ }}\left( {\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ - 2} {\rm{ }} \to {\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + \mathop S\limits^{ + 6} + 9e} \right)}\\{3x{\rm{ }}\left( {\mathop N\limits^{ + 5} {\rm{ + 3e }} \to {\rm{ }}\mathop N\limits^{ + 2} } \right)}\end{array}\end{array}\)

=> FeS + 6HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Nhận xét nào sau đây là chưa chính xác:

          

  • A Trong phản ứng oxi hoá khử, chất khử là chất tăng số oxi hoá.
  • B Trong phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá là chất giảm số oxi hoá.
  • C Trong phản ứng oxi hoá khử, có thể chỉ có chất khử hoặc chỉ có chất oxi hoá.
  • D Trong phản ứng oxi hoá khử, luôn có đồng thời cả chất khử lẫn chất oxi hoá.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa:

- Chất khử (bị oxi hóa) là chất cho electron => số oxi hóa tăng.

- Chất oxi hóa (bị khử) là chất nhận eletron => số oxi hóa giảm.

- Sự khử (quá trình khử) là quá trình nhận electron.

- Sự oxi hóa (quá trình oxi hóa) là quá trình cho electron.

Lời giải chi tiết:

C sai vì trong phản ứng oxi hóa khử, phải có nguyên tố nhường và nguyên tố nhận e nên không thể chỉ có chất khử hoặc chỉ có chất oxi hóa.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Cho các phản ứng hoá học sau:

(1)  CaO + CO2→ CaCO3.

(2)  Fe + O2→ Fe3O4.

(3)  Cu(OH)2→ CuO + CO2.

(4)  KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2.

(5)  Fe + HCl → FeCl2 + H2.

(6)  Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu.

(7)  KOH + HCl → KCl + H2O.

(8)  BaCl2 + Na2SO4  → BaSO4 + NaCl.

Số phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ lần lượt là:

  • A 1 và 1.   
  • B 2 và 2.     
  • C 3 và 3.       
  • D 4 và 4.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Khái niệm phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy:

- Phản ứng hoá hợp là phản ứng giữa hai hay nhiều chất tạo thành một chất.

- Phản ứng phân huỷ phản ứng từ một chất tạo thành hai hay nhiều sản phẩm.

Lời giải chi tiết:

(1) Phản ứng hóa hợp

(2) Phản ứng hóa hợp

(3) Phản ứng phân hủy

(4) Phản ứng phân hủy

(5) Phản ứng thế

(6) Phản ứng thế

(7) Phản ứng trao đổi

(8) Phản ứng trao đổi

Vậy có 2 phản ứng hóa hợp là (1) (2) và 2 phản ứng phân hủy là (3) (4)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Cho các phản ứng hoá học sau:

(1)  CaO + CO2 → CaCO3.

(2)  Fe + O2 → Fe3O4.

(3)  Cu(OH)2 → CuO + CO2.

(4)  KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.

(5)  Fe + HCl → FeCl2 + H2.

(6)  Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu.

(7)  KOH + HCl → KCl + H2O.

(8)  BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl.

Số phản ứng thay đổi số oxi hoá là:

  • A 2
  • B 4
  • C 6
  • D 8

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất trước và sau phản ứng từ đó xác định phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa.

Lời giải chi tiết:

Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là: (2), (4), (5), (6)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

(A-2008): Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Fe →FeCl2 + H2 

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

         

  • A 2
  • B 1
  • C 4
  • D 3

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Chất oxi hóa là chất nhận e => số oxi hóa giảm

Mà Cl đã đạt số oxi hóa thấp nhất => H có số oxi hóa giảm => phản ứng có tạo H2

Lời giải chi tiết:

Phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là

2HCl + Fe →FeCl2 + H2 

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Cho các phản ứng:

Ca(OH)2  + Cl2  → CaOCl2   + H2O                    

2H2S + SO2 → 3S + 2H2

2NO2  + 2NaOH → NaNO3  + NaNO2   + H2O  

4KClO3 → KCl + KClO4

O3 → O2 + O

Số phản ứng oxi hoá - khử là

 

  • A 5
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa.

Lời giải chi tiết:

Phản ứng oxi hoá - khử là:

Ca(OH)2  + Cl2  → CaOCl2   + H2O

2NO2  + 2NaOH → NaNO3  + NaNO2   + H2O

2H2S + SO2 → 3S + 2H2

4KClO3 → KCl + KClO4

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

(B-2010): Cho phản ứng:

2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH

Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO

  • A vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.c
  • B chỉ thể hiện tính oxi hoá.
  • C chỉ thể hiện tính khử.
  • D không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Ta thấy C6H5CHO vừa nhận và nhường e nên vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

(B-2013): Cho phản ứng:  FeO + HNO3  → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:

  • A 6
  • B 8
  • C 4
  • D 10

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{gathered} 3x(\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e) \hfill \\ 1x(\mathop N\limits^{ + 5} + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} ) \hfill \\ \end{gathered} \)

3FeO + 10HNO3  → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

(A-2010): Trong phản ứng:

                   K2Cr2O7   + HCl → CrCl3   + Cl2   + KCl  + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

  • A 3/14.   
  • B 4/7.          
  • C 1/7.                   
  • D 3/7.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {1 \times }\limits^{} }\\{\mathop {3 \times }\limits^{} }\end{array}\left| \begin{array}{l}2\mathop {Cr}\limits^{ + 6}  + 6e \to 2\mathop {Cr}\limits^{ + 3} \\2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to C{l_2} + 2e\end{array} \right.\)

K2Cr2O7  + 14HCl → 2CrCl3  + 3Cl2 + 2KCl  + 7H2O

Ta thấy: Số phân tử HCl tham gia phản ứng là 14.

Sản phẩm tạo ra 3 phân tử Cl2 => có 6 ion Cl- nhận e => có 6 phân tử HCl đóng vai trò chất khử.

=> Tỉ lệ k = 6/14 = 3/7

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố?

  • A Sự tương tác của NaCl và AgNO3 trong dung dịch
  • B Sự tương tác của sắt với Clo
  • C Sự hòa tan kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng
  • D Sự nhiệt phân kali pemanganat.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Phương trình hóa học 

\(\eqalign{ & \mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ - 1} + \mathop {Ag}\limits^{ + 1} \mathop N\limits^{ + 5} {\mathop O\limits^{ - 2} _3} \to \mathop {Ag}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ - 1} + \mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop N\limits^{ + 5} {\mathop O\limits^{ - 2} _3} \cr & \mathop {Fe}\limits^0 + {\mathop {Cl}\limits^0 _2} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} \mathop {C{l_3}}\limits^{ - 1} \cr & \mathop {Zn}\limits^0 + {\mathop H\limits^{ + 1} _2}\mathop S\limits^{ + 6} {\mathop O\limits^{ - 2} _4} \to \mathop {Zn}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ + 6} {\mathop O\limits^{ - 2} _4} + {\mathop H\limits^0 _2} \cr & \mathop K\limits^{ + 1} \mathop {Mn}\limits^{ + 7} {\mathop O\limits^{ - 2} _4}\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow {\mathop K\limits^{ + 1} _2}\mathop {Mn}\limits^{ + 6} {\mathop O\limits^{ - 2} _4} + \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {\mathop O\limits^{ - 2} _2} + {\mathop O\limits^0 _2} \cr} \)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Phát biểu nào sau đây không đúng:

  • A Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
  • B  Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố
  • C Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất
  • D Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Cho quá trình:\(NO_3^ -  + 3e + 4{H^ + } \to NO + 2{H_2}O\) , đây là quá trình

  • A oxi hóa
  • B khử 
  • C Nhận proton         
  • D Tự oxi hóa – khử

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa

Quá trình nhận electron là quá trình khử

Lời giải chi tiết:

Quá trình  \(NO_3^ -  + 3e + 4{H^ + } \to NO + 2{H_2}O\) là quá  trình nhận e hay là quá trình khử

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải

Tổng hợp 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao đầy đủ các dạng từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 30 bài tập lý thuyết về phản ứng OXH - Khử có lời giải (phần 2)

30 bài tập lý thuyết về phản ứng OXH - Khử có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 30 bài tập lý thuyết về phản ứng OXH Khử có lời giải (phần 3)

30 bài tập lý thuyết về phản ứng OXH Khử có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 10 bài tập vận dụng cao về phản ứng OXH - Khử (phần 1)

10 bài tập vận dụng cao về phản ứng OXH - Khử (phần 1) có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 10 bài tập vận dụng cao về phản ứng OXH - Khử (phần 2) có lời giải

10 bài tập vận dụng cao về phản ứng OXH - Khử (phần 2) có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng về phản ứng OXH - Khử có lời giải (phần 1)

20 bài tập vận dụng về phản ứng OXH - Khử (phần 1) có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng về phản ứng OXH - Khử có lời giải (phần 2)

20 bài tập vận dụng về phản ứng OXH - Khử (phần 2) có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải
  • 50 câu hỏi ôn tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố và định luật tuần hoàn có lời giải
  • 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)
  • 30 bài tập thông hiểu về cấu hình electron có lời giải (phần 1)
  • 20 bài tập vận dụng về cấu hình electron có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải
  • 50 câu hỏi ôn tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố và định luật tuần hoàn có lời giải
  • 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)
  • 30 bài tập thông hiểu về cấu hình electron có lời giải (phần 1)
  • 20 bài tập vận dụng về cấu hình electron có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Về Chương Oxi Hóa Khử