30 Bài Tập Tiếp Tuyến Của đồ Thị Hàm Số

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí
      • Đề thi, kiểm tra Địa lí
      • SGK Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
    • Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
      • 100 bài tập hàm số lượng giác
      • 100 bài tập phương trình lượng giác cơ bản
      • 100 bài tập một số phương trình lượng giác thường gặp
    • Chương 2: Tổ hợp - Xác suất
      • 100 bài tập quy tắc đếm
      • 200 bài tập hoán vị chỉnh hợp tổ hợp
      • 100 bài tập nhị thức Newton
      • 200 bài tập xác suất của biến cố
    • Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng- Cấp số nhân
      • 100 bài tập phương pháp quy nạp toán học
    • Chương 4: Giới hạn
      • 100 bài tập giới hạn
      • 100 bài tập hàm số liên tục
    • Chương 5: Đạo hàm
      • 200 bài tập đạo hàm
      • 50 bài tập tiếp tuyên của đồ thị hàm số
      • 50 bài tập đạo hàm cấp cao
  • PHẦN HÌNH HỌC
    • Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
      • 100 bài tập phép tịnh tiến
      • 100 bài tập phép đối xứng trục
      • 100 bài tập phép đối xứng tâm
      • 100 bài tập phép quay
      • 100 bài tập phép vị tự
    • Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
      • 100 bài tập đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
      • 100 bài tập hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
      • 100 bài tập đường thẳng song song với mặt phẳng
      • 100 bài tập hai mặt phẳng song song
    • Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
      • 40 bài tập vecto trong không gian
      • 60 bài tập hai đường thẳng vuông góc
      • 100 bài tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
      • 100 bài tập hai mặt phẳng vuông góc
  • 100 bài tập khoảng cách
Trắc nghiệm Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết 50 bài tập tiếp tuyến của đồ thị hàm số

30 bài tập tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc bằng

  • A \(k = 12\)
  • B \(k = 8\)
  • C \(k = 4\)
  • D \(k =  - 12\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) có hệ số góc \(k = f'\left( {{x_0}} \right)\).

Lời giải chi tiết:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc \(k = f'\left( 2 \right) = {3.2^2} = 12\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số\(y = f\left( x \right) = 2{x^3} - 3{x^2} - 1\,\,\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\)biết tiếp tuyến đi qua \(A\left( {2;3} \right)\)

  • A \(y = \dfrac{{15}}{8}x - \dfrac{{3}}{{4}}\)
  • B \(y = \dfrac{{15}}{8}x - \dfrac{{3}}{{4}}\), \(y = 12x - 21\).

     

  • C \(y = 12x - 7\).

     

  • D \(y = 12x - 27\).

Đáp án: B

Phương pháp giải:

+ \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\)là tiếp điểm và \(\Delta \)là tiếp tuyến tại \(M\).

+ Phương trình tiếp tuyến tại\(M\)có dạng: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)

+  Do \(\Delta \)đi qua \(A\left( {2;3} \right)\)nên thay tọa độ điểm \(A\) vào phương trình tìm \({x_0}\).

+  Thay ngược lại \({x_0}\) tìm phương trình tiếp tuyến.

Lời giải chi tiết:

+ \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\)là tiếp điểm và \(\Delta \)là tiếp tuyến tại \(M\).

+ Ta có:\(k = f'\left( {{x_0}} \right) = 6x_0^2 - 6{x_0}\)

+ Phương trình tiếp tuyến tại\(M\)có dạng:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\) \( \Leftrightarrow y = \left( {6x_0^2 - 6{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + 2x_0^3 - 3x_0^2 - 1\,\,\left( \Delta  \right)\)

+  Do \(\Delta \)đi qua \(A\left( {2;3} \right)\)nên:

\(\begin{array}{l}3 = \left( {6x_0^2 - 6{x_0}} \right)\left( {2 - {x_0}} \right) + 2x_0^3 - 3x_0^2 - 1\\ \Leftrightarrow 12x_0^2 - 6x_0^3 - 12{x_0} + 6x_0^2 + 2x_0^3 - 3x_0^2 - 4 = 0\\ \Leftrightarrow  - 4x_0^3 + 15x_0^2 - 12{x_0} - 4 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} =  - \dfrac{1}{4}\\{x_0} = 2\end{array} \right.\end{array}\)

+ Với \({x_0} =  - \dfrac{1}{4}\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y = \dfrac{{15}}{8}\left( {x + \dfrac{1}{4}} \right) - \dfrac{{39}}{{32}}\)\( \Leftrightarrow y = \dfrac{{15}}{8}x - \dfrac{{3}}{{4}}\).

+ Với \({x_0} =  2\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y = 12\left( {x - 2} \right) + 3\)\( \Leftrightarrow y = 12x - 21\).

Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là: \(y = \dfrac{{15}}{8}x- \dfrac{{3}}{{4}}\), \(y = 12x - 21\).

Chọn B.

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số\(y = f\left( x \right) = \dfrac{{x + 2}}{{2 - x}}\,\,\left( C \right)\). Từ điểm \(A\left( {3;4} \right)\) có thể kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến đến đường cong \(\left( C \right)\).

  • A \(3\)
  • B \(2\)
  • C \(1\)
  • D \(4\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

+ \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\)là tiếp điểm và \(\Delta \)là tiếp tuyến tại \(M\).

+ Phương trình tiếp tuyến tại\(M\)có dạng: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)

+  Do \(\Delta \)đi qua \(A\left( {3;4} \right)\)nên thay tọa độ điểm \(A\) vào phương trình tìm \({x_0}\).

+  Thay ngược lại \({x_0}\) tìm phương trình tiếp tuyến.

Lời giải chi tiết:

+ TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).

+ \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\)là tiếp điểm và \(\Delta \)là tiếp tuyến tại \(M\).

+ Ta có:\(k = f'\left( {{x_0}} \right) = \dfrac{4}{{{{\left( {2 - {x_0}} \right)}^2}}}\)

+ Phương trình tiếp tuyến tại\(M\)có dạng:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\) \( \Leftrightarrow y = \dfrac{4}{{{{\left( {2 - {x_0}} \right)}^2}}}\left( {x - {x_0}} \right) + \dfrac{{{x_0} + 2}}{{2 - {x_0}}}\,\,\left( \Delta  \right)\)

+  Do \(\Delta \)đi qua \(A\left( {3;4} \right)\)nên:

\(\begin{array}{l}4 = \dfrac{4}{{{{\left( {2 - {x_0}} \right)}^2}}}\left( {3 - {x_0}} \right) + \dfrac{{{x_0} + 2}}{{2 - {x_0}}}\\ \Leftrightarrow 4{\left( {2 - {x_0}} \right)^2} = 4\left( {3 - {x_0}} \right) + \left( {{x_0} + 2} \right)\left( {2 - {x_0}} \right)\\ \Leftrightarrow 4x_0^2 - 16{x_0} + 16 = 12 - 4{x_0} + 4 - x_0^2\\ \Leftrightarrow 5x_0^2 - 12{x_0} = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 0\\{x_0} = \dfrac{{12}}{5}\end{array} \right.\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array}\)

+ Với \({x_0} = 0\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y = 1.\left( {x - 0} \right) + 1\)\( \Leftrightarrow y = x + 1\).

+ Với \({x_0} = \dfrac{{12}}{5}\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y = 25\left( {x - \dfrac{{12}}{5}} \right) - 11\)\( \Leftrightarrow y = 25x - 71\).

Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là: \(y = x + 1\), \(y = 25x - 71\).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số\(y = f\left( x \right) =  - \dfrac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} - 1\,\,\left( C \right)\). Từ điểm \(A\left( {0; - 1} \right)\) có thể kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến đến đường cong \(\left( C \right)\).

  • A \(3\)
  • B \(4\)
  • C \(2\)
  • D \(1\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+ \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\)là tiếp điểm và \(\Delta \)là tiếp tuyến tại \(M\).

+ Phương trình tiếp tuyến tại\(M\)có dạng: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)

+  Do \(\Delta \)đi qua \(A\left( {0; - 1} \right)\)nên thay tọa độ điểm \(A\) vào phương trình tìm \({x_0}\).

+  Thay ngược lại \({x_0}\) tìm phương trình tiếp tuyến.

Lời giải chi tiết:

+ \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\)là tiếp điểm và \(\Delta \)là tiếp tuyến tại \(M\).

+ Ta có:\(k = f'\left( {{x_0}} \right) =  - x_0^3 + 4{x_0}\)

+ Phương trình tiếp tuyến tại\(M\)có dạng:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\) \( \Leftrightarrow y = \left( { - x_0^3 + 4{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - \dfrac{1}{4}x_0^4 + 2x_0^2 - 1\,\,\left( \Delta  \right)\)

+  Do \(\Delta \)đi qua \(A\left( {0; - 1} \right)\)nên:

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow  - 1 = \left( { - x_0^3 + 4{x_0}} \right)\left( { - {x_0}} \right) - \dfrac{1}{4}x_0^4 + 2x_0^2 - 1\\ \Leftrightarrow x_0^4 - 4x_0^2 - \dfrac{1}{4}x_0^4 + 2x_0^2 = 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{3}{4}x_0^4 - 2x_0^2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 0\\{x_0} = \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}\\{x_0} =  - \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}\end{array} \right.\end{array}\)

+ Với \({x_0} = 0\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y =  - 1\).

+ Với \({x_0} = \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y = \dfrac{{8\sqrt 6 }}{9}\left( {x - \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}} \right) + \dfrac{{23}}{9}\)\( \Leftrightarrow y = \dfrac{{8\sqrt 6 }}{9}x - \dfrac{{41}}{9}\).

+ Với \({x_0} =  - \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}\) thì \(\left( \Delta  \right):\,\,y =  - \dfrac{{8\sqrt 6 }}{9}\left( {x - \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}} \right) + \dfrac{{23}}{9}\)\( \Leftrightarrow y =  - \dfrac{{8\sqrt 6 }}{9}x + \dfrac{{55}}{9}\).

Vậy có ba tiếp tuyến thỏa mãn là: \(y =  - 1\), \(y = \dfrac{{8\sqrt 6 }}{9}x - \dfrac{{41}}{9}\), \(y =  - \dfrac{{8\sqrt 6 }}{9}x + \dfrac{{55}}{9}\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 3\) tại điểm \(A\left( {1;0} \right)\) có hệ số góc bằng

  • A \( - 1\).       
  • B \(5\)
  • C \( - 5\)
  • D \( 1\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là: \(k = f'\left( {{x_0}} \right)\).

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Ta có \(y = {x^3} + 2x - 3 \Rightarrow y' = 3{x^2} + 2\)

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {1;0} \right)\) là: \(k = y'\left( 1 \right) = 5.\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \) tại điểm có hoành độ \(x = 0\).

  • A \(y = x + 1\)
  • B \(y = x\)
  • C \(y = x - 1\)
  • D \(y = 2x + 1\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\): \(y = y'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}.\)

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \left[ { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\).

Ta có: \(y' = \dfrac{2}{{2\sqrt {2x + 1} }} = \dfrac{1}{{\sqrt {2x + 1} }}\)\( \Rightarrow y'\left( 0 \right) = 1\) và \(y\left( 0 \right) = 1\).

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x = 0\) là: \(y = 1\left( {x - 0} \right) + 1 \Leftrightarrow y = x + 1\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {m;0} \right)\) sao cho từ \(M\) vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị \(\left( C \right)\), trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

  • A \(m \in \left( {0;\dfrac{1}{2}} \right)\)
  • B \(m \in \left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
  • C \(m \in \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\)
  • D \(m \in \left( { - \dfrac{1}{2};0} \right)\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\): \(y = y'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}.\)

- Cho \(M\left( {m;0} \right)\) thuộc tiếp tuyến trên, lập phương trình ẩn \({x_0}\) (tham số \(m\)).

- Tìm điều kiện để phương trình ẩn \({x_0}\) có 3 nghiệm phân biệt, áp dụng định lí Vi-ét.

- Sử dụng điều kiện 2 đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi tích hệ số góc của chúng bằng \( - 1\), giải phương trình tìm \(m\) và đối chiếu điều kiện.

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\). Ta có \(y' = 3{x^2} + 6x\).

Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là: \(y = \left( {3x_0^2 + 6{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + x_0^3 + 3x_0^2\).

Tiếp tuyến đi qua điểm \(M\left( {m;0} \right)\) nên ta có:

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,0 = \left( {3x_0^2 + 6{x_0}} \right)\left( {m - {x_0}} \right) + x_0^3 + 3x_0^2\\ \Leftrightarrow 0 = 2x_0^3 + 3x_0^2 - 3mx_0^2 - 6m{x_0}\\ \Leftrightarrow {x_0}\left( {2x_0^2 + 3{x_0} - 3m{x_0} - 6m} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 0\\2x_0^2 + 3\left( {1 - m} \right){x_0} - 6m = 0\,\,\,\left( 1 \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Để từ \(M\) kẻ được 3 tiếp tuyến đến \(\left( C \right)\) thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm phân biệt khác \(0\).

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta  = 9{\left( {1 - m} \right)^2} + 48m > 0\\ - 6m \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}9{m^2} + 30m + 9 > 0\\m \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m >  - \dfrac{1}{3}\\m <  - 3\end{array} \right.\\m \ne 0\end{array} \right.\)

Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1), áp dụng định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = \dfrac{{3m - 3}}{2}\\{x_1}{x_2} =  - 3m\end{array} \right.\).

Hệ số góc của các tiếp tuyến kẻ từ \(M\) là: \(\left\{ \begin{array}{l}{k_0} = y'\left( 0 \right) = 0\\{k_1} = y'\left( {{x_1}} \right) = 3x_1^2 + 6{x_1}\\{k_2} = y'\left( {{x_2}} \right) = 3x_2^2 + 6{x_2}\end{array} \right.\).

Vì từ từ \(M\) vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị \(\left( C \right)\), trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau nên ta có:

\(\begin{array}{l}{k_1}{k_2} =  - 1 \Leftrightarrow \left( {3x_1^2 + 6{x_1}} \right)\left( {3x_2^2 + 6{x_2}} \right) =  - 1\\ \Leftrightarrow 9{\left( {{x_1}{x_2}} \right)^2} + 18{x_1}{x_2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 36{x_1}{x_2} =  - 1\\ \Leftrightarrow 9.{\left( { - 3m} \right)^2} + 18\left( { - 3m} \right).\dfrac{{3m - 3}}{2} + 36\left( { - 3m} \right) =  - 1\\ \Leftrightarrow 81{m^2} - 81{m^2} + 81m - 108m =  - 1\\ \Leftrightarrow  - 27m =  - 1 \Leftrightarrow m = \dfrac{1}{{27}}\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array}\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\,\,\left( C \right)\) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng \( - 1\).

  • A \(\left( {{\Delta _1}} \right):\,\,y =  - x + 1,\,\,\left( {{\Delta _2}} \right):\,\,y =  - x - 1\)
  • B \(\left( {{\Delta _1}} \right):\,\,y =  - x + 1,\,\,\left( {{\Delta _2}} \right):\,\,y =  - x - 2\)
  • C \(\left( {{\Delta _1}} \right):\,\,y =  - x - 1,\,\,\left( {{\Delta _2}} \right):\,\,y =  - x - 3\)
  • D \(\left( {{\Delta _1}} \right):\,\,y =  - x + 3,\,\,\left( {{\Delta _2}} \right):\,\,y =  - x - 1\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm \(x = {x_0}\) có dạng: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\).

Lời giải chi tiết:

Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\) là tiếp điểm và \(\Delta \) là tiếp tuyến tại \(M\).

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm \(M\) là \(k = f'\left( {{x_0}} \right)\).

\(\begin{array}{l}f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\frac{1}{{x - 1}} - \frac{1}{{{x_0} - 1}}}}{{x - {x_0}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{{x_0} - 1 - x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x_0} - 1} \right)\left( {x - {x_0}} \right)}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{ - 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x_0} - 1} \right)}} = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}\end{array}\).

Vậy từ giả thiết ta suy ra \( - \frac{1}{{{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}} =  - 1 \Leftrightarrow {\left( {{x_0} - 1} \right)^2} = 1\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 2\\{x_0} = 0\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{M_1}\left( {2;1} \right)\\{M_2}\left( {0; - 1} \right)\end{array} \right.\) .

+ Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \({M_1}\left( {2;1} \right)\) có dạng:  \(y =  - 1.\left( {x - 2} \right) + 1 \Leftrightarrow y =  - x + 3\).

+ Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \({M_2}\left( {0; - 1} \right)\) có dạng:  \(y =  - 1.\left( {x - 0} \right) - 1 \Leftrightarrow y =  - x - 1\).

Kết luận: \(\left( {{\Delta _1}} \right):\,\,y =  - x + 3,\,\,\left( {{\Delta _2}} \right):\,\,y =  - x - 1\).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\,\,\,\left( C \right)\) tại điểm có tung độ \({y_0} =  - 2\).

  • A \(y=9x+7\), \( y = x + 2\)
  • B \(y=-9x+7\), \(y = x - 2\)
  • C \(y=9x-7\), \(y = - 1\)
  • D \(y=9x+7\), \(y = - 2\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm \(x = {x_0}\) có dạng: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\).

Lời giải chi tiết:

Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\) là tiếp điểm và \(\Delta \) là tiếp tuyến tại \(M\).

Với \({y_0} =  - 2 \Leftrightarrow x_0^3 - 3x_0^2 + 2 =  - 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} =  - 1\\{x_0} = 2\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{M_1}\left( { - 1; - 2} \right)\\{M_2}\left( {2; - 2} \right)\end{array} \right.\).

+ Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm \({M_1}\) là \({k_1} = f'\left( { - 1} \right)\).

\(\begin{array}{l}f'\left( { - 1} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( { - 1} \right)}}{{x + 1}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2 - \left( { - 2} \right)}}{{x + 1}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{\left( {x + 1} \right){{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{x + 1}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} {\left( {x - 2} \right)^2} = 9\end{array}\).

Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \({M_1}\left( { - 1; - 2} \right)\) có dạng: \(y = 9.\left( {x + 1} \right) - 2 \Leftrightarrow y = 9x+7\).

Kết luận: \(\left( {{\Delta _1}} \right):\,\,y = x - 1\).

+ Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm \({M_2}\) là \({k_2} = f'\left( 2 \right)\).

\(\begin{array}{l}f'\left( 2 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 2 \right)}}{{x - 2}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2 - \left( { - 2} \right)}}{{x - 2}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x + 1} \right){{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{x - 2}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\end{array}\).

Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \({M_2}\left( {2; - 2} \right)\) có dạng: \(y = 0.\left( {x + 1} \right) - 2 \Leftrightarrow y =  - 2\).

Kết luận: \(\left( {{\Delta _2}} \right):\,\,y =  - 2\).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 2x\,\,\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\).

  • A \(y = 4x + 1\)
  • B \(y = 4x - 1\)
  • C \(y = 4x - 2\)
  • D \(y = 4x + 2\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm \(x = {x_0}\) có dạng: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\).

Lời giải chi tiết:

Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\) là tiếp điểm và \(\Delta \) là tiếp tuyến tại \(M\).

Với \({x_0} = 1 \Rightarrow {y_0} = 3 \Rightarrow M\left( {1;3} \right)\).

Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm \(M\) là \(k = f'\left( 1 \right)\).

\(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x + 3} \right) = 4\).

Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\left( {1;3} \right)\) có dạng: \(y = 4\left( {x - 1} \right) + 3 \Leftrightarrow y = 4x - 1\).

Kết luận: \(\left( \Delta  \right):\,\,y = 4x - 1\).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Tiếp tuyến của đồ thị  hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) có phương trình là

  • A \(y = 9x + 4\).
  • B \(y = 9x - 5.\)
  • C \(y = 4x + 13\).
  • D \(y = 4x + 5\).

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Ta có: \(y' = 3{x^2} + 6x\) \( \Rightarrow y'\left( 1 \right) = {3.1^2} + 6.1 = 9\), \(y\left( 1 \right) = {1^3} + {3.1^2} = 4\).

Vậy tiếp tuyến của đồ thị  hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) có phương trình là

\(y = 9\left( {x - 1} \right) + 4\)\( \Leftrightarrow y = 9x - 5\).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

  • A \(y =  - 3x  + 3\)
  • B \(y = 3x + 3\)
  • C \(y =  - 3x - 3\)
  • D \(y = 3x - 3\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Ta có: \(y' = 3{x^2} - 6x\)\( \Rightarrow y'\left( 1 \right) =  - 3\) và \(y\left( 1 \right) = 0\).

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là:

\(y =  - 3\left( {x - 1} \right) + 0\) \( \Leftrightarrow y =  - 3x + 3\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x - 2}}{{x - 1}}\) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(d:y = -x + 25.\)

  • A \(y =  - x - 6\).
  • B \(y =  - x + 2\).
  • C \(y =  - x - 4\).
  • D Không tồn tại.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hai đường thẳng \(y = ax + b\) và \(y = a'x + b'\) song song khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{array}{l}a = a'\\b = b'\end{array} \right.\).

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\).

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

\(y = \dfrac{{3x - 2}}{{x - 1}} \Rightarrow y' = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là: \(k = y'\left( {{x_0}} \right) = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}\).

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y =  - x + 25\) nên

\( - \dfrac{1}{{{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}} =  - 1\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} - 1 = 1\\{x_0} - 1 =  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 2\\{x_0} = 0\end{array} \right.\)

Với \({x_0} = 2\) ta có \({y_0} = 4\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ \({x_0} = 2\) là:

\(y =  - 1\left( {x - 2} \right) + 4 \Leftrightarrow y =  - x + 6\).

Với \({x_0} = 0\) ta có \({y_0} = 2\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ \({x_0} = 0\) là:

\(y =  - 1\left( {x - 0} \right) + 2 \Leftrightarrow y =  - x + 2\).

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là \(y =  - x + 6\) và \(y =  - x + 2\).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\)?

  • A \(y - {y_0} = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\)
  • B \(y = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)
  • C \(y + {y_0} = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\)
  • D

    \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = {x_0}\) là:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\).

Lời giải chi tiết:

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\) có hệ số góc là:

  • A \(f'\left( {{x_0}} \right).\)
  • B \(f'\left( x \right).\)
  • C \(f'\left( {x - {x_0}} \right).\)
  • D \(f'\left( {x + {x_0}} \right).\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\) có hệ số góc là \(f'\left( {{x_0}} \right).\)

Lời giải chi tiết:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\) có hệ số góc là \(f'\left( {{x_0}} \right).\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 2x + \dfrac{1}{3}\). Tìm điểm \(M\) thuộc đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\) có hệ số góc nhỏ nhất.

  • A \(M\left( {2; - 1} \right)\)
  • B \(M\left( {0;\dfrac{1}{3}} \right)\)
  • C \(M\left( { - 1; - 4} \right)\)
  • D \(M\left( {1;\dfrac{2}{3}} \right)\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+) Hệ số góc của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) là \(k = f'\left( {{x_0}} \right)\).

+) Đưa về dạng \(k = {g^2}\left( x \right) + C\,\,\left( {C = const} \right)\) và đánh giá.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(y' = {x^2} - 4x + 2\).

Gọi hoành độ của điểm \(M\) là \({x_0} \Rightarrow \) Hệ số góc của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm \(M\) là \(k = y'\left( {{x_0}} \right) = x_0^2 - 4{x_0} + 2 = {\left( {{x_0} - 2} \right)^2} - 2 \ge  - 2\).

Do đó \({k_{\min }} =  - 2 \Leftrightarrow {x_0} - 2 = 0 \Leftrightarrow {x_0} = 2\).

Ta có \(f\left( 2 \right) =  - 1 \Rightarrow M\left( {2; - 1} \right)\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\). Nếu tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng \( - 8x + y - 2017 = 0\) thì hoành độ \({x_0}\) của điểm M là:

  • A \({x_0} =  - 1\)
  • B \({x_0} = 5\)
  • C \({x_0} = 12\)
  • D \({x_0} = 6\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng \(y = ax + b\) ta giải phương trình \(y'\left( {{x_0}} \right) = a\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(y' = 2x - 4\)

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ \({x_0}\) là: \(y'\left( {{x_0}} \right) = 2{x_0} - 4\)

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng \( - 8x + y - 2017 = 0 \Leftrightarrow y = 8x + 2017\)

\( \Rightarrow y'\left( {{x_0}} \right) = 8 \Leftrightarrow 2{x_0} - 4 = 8 \Leftrightarrow {x_0} = 6\)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x.\) Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( { - \,1;0} \right)\)?

  • A 1
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm thuộc đồ thị hàm số. Cho điểm thuộc tiếp tuyến để xác định giá trị của tham số m

Lời giải chi tiết:

Gọi \(M\left( {m;y\left( m \right)} \right)\) thuộc \(\left( C \right) \Rightarrow \,\,y'\left( m \right) = 3{m^2} - 6m + 2\) và \(y\left( m \right) = {m^3} - 3{m^2} + 2m.\)

Suy ra phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\) là \(y - {m^3} + 3{m^2} - 2m = \left( {3{m^2} - 6m + 2} \right)\left( {x - m} \right).\)

Vì tiếp tuyến \(d\) đi qua \(A\left( { - \,1;0} \right)\) suy ra \( - \,{m^3} + 3{m^2} - 2m = \left( {3{m^2} - 6m + 2} \right)\left( { - \,1 - m} \right) \Leftrightarrow {m^3} - 3m + 1 = 0.\)

Giải phương trình, tìm được 3 nghiệm \(m\buildrel {} \over \longrightarrow \) Có tất cả 3 tiếp tuyến cần tìm.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + m\) (m là tham số) tại điểm có hoành độ \({x_0} =  - 1\) là đường thẳng có phương trình:

  • A \(x = m - 1\)
  • B \(y = 0\)
  • C \(y = m - 1\)
  • D \(y = m - 3\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) có phương trình \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(y' = 4{x^3} - 4x \Rightarrow y'\left( { - 1} \right) =  - 4 + 4 = 0\)

Tại \({x_0} =  - 1 \Rightarrow y\left( { - 1} \right) = 1 - 2 + m = m - 1\)

\( \Rightarrow \)Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {-1;m-1} \right)\) là: \(y = 0.\left( {x + 1} \right) + m - 1 = m - 1\)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm \(A\left( {2;3} \right)\) là:

  • A \(y = 2x - 1\)
  • B \(y = {1 \over 2}x + 4\)
  • C \(y =  - 2x + 1\)
  • D \(y =  - 2x + 7\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) có phương trình \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right).\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(y' = {{x - 1 - x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} =  - {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \Rightarrow y'\left( 2 \right) =  - 2\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {2;3} \right)\) là: \(y =  - 2\left( {x - 2} \right) + 3 =  - 2x + 7\)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Nếu đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\,\,\left( C \right)\) có tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 3x - 10\) thì số tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) song song với đường thẳng đó là:

  • A 3
  • B 0
  • C 2
  • D 1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) song song với đường thẳng \(y = ax + b\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) thì \(f'\left( {{x_0}} \right) = a\).

Lời giải chi tiết:

Ta có \(y' = 3{x^2} - 3 = 3 \Leftrightarrow {x^2} = 2 \Leftrightarrow x =  \pm \sqrt 2 \)

\( \Rightarrow \) Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\left( C \right)\) song song với đường thẳng \(y = 3x - 10\).

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x\) tại điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) có hệ số góc k là:

  • A \(k =  - 1\)
  • B \(k =  1\)
  • C \(k =  - 7\)
  • D \(k =  - 2\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ \({x_0}\) của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) là \(k = f'\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(y' = 2x - 3 \Rightarrow y'\left( 1 \right) = 2.1 - 3 =  - 1\)

Vậy tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x\) tại điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) có hệ số góc \(k =  - 1\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):\,\,y = {{x + 1} \over {x - 2}}\) và đường thẳng \(d:\,\,y = x + m\). Khi đường thẳng cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại hai điểm này song song với nhau thì m sẽ thuộc khoảng nào sau đây ?

  • A \(\left( { - 4; - 2} \right)\)
  • B \(\left( { - 2;0} \right)\)
  • C \(\left( {0;2} \right)\)
  • D \(\left( {2;4} \right)\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt.

Sử dụng định lí Vi-et suy ra tổng các nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\left( C \right)\) tại A và B song song với nhau \( \Leftrightarrow y'\left( {{x_A}} \right) = y'\left( {{x_B}} \right)\)

Lời giải chi tiết:

Ta có : \(y' = {{ - 3} \over {{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)

Xét phương trình hoành độ giao điểm

\(\eqalign{  & {{x + 1} \over {x - 2}} = x + m\,\,\left( {x \ne 2} \right)  \cr   &  \Leftrightarrow x + 1 = {x^2} + mx - 2x - 2m  \cr   &  \Leftrightarrow {x^2} + \left( {m - 3} \right)x - 2m - 1 = 0\,\,\left( * \right) \cr} \)

Đồ thị hàm số \(\left( C \right):\,\,y = {{x + 1} \over {x - 2}}\) và đường thẳng \(d:\,\,y = x + m\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -2

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta = {\left( {m - 3} \right)^2} + 4\left( {2m + 1} \right) > 0\\4 + 2m - 6 - 2m - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} + 2m + 13 > 0\,\,\left( {luon\,dung} \right)\\ - 3 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \in R\)

Giả sử phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt \({x_A};{x_B}\,\,\left( {{x_A} \ne {x_B}} \right)\), theo định lí Vi-et ta có : \({x_A} + {x_B} = 3 - m\).

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\left( C \right)\) tại A và B song song với nhau \( \Leftrightarrow y'\left( {{x_A}} \right) = y'\left( {{x_B}} \right)\)

Ta có : \(y' = {{ - 3} \over {{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)

\(\eqalign{  & y'\left( {{x_A}} \right) = y'\left( {{x_B}} \right) \Leftrightarrow {{ - 3} \over {{{\left( {{x_A} - 2} \right)}^2}}} = {{ - 3} \over {{{\left( {{x_B} - 2} \right)}^2}}} \Leftrightarrow {x_A} - 2 = 2 - {x_B} \Leftrightarrow {x_A} + {x_B} = 4  \cr   &  \Leftrightarrow 3 - m = 4 \Leftrightarrow m =  - 1 \in \left( { - 2;0} \right) \cr} \)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Gọi \(\left( C \right)\) là đồ thị hàm số \(y = {x^4} + x\). Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) vuông góc với đường thẳng \(d:\,\,x + 5y = 0\) có phương trình là:

  • A \(y = 5x - 3\)
  • B \(y = 3x - 5\)
  • C  \(y = 2x - 3\)
  • D \(y = x + 4\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Viết phương trình tiếp tuyến \(\left( \Delta  \right)\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\).

\(\Delta  \bot d \Rightarrow f'\left( {{x_0}} \right).{{ - 1} \over 5} =  - 1\).

Lời giải chi tiết:

\(d:\,\,x + 5y = 0 \Leftrightarrow y =  - {1 \over 5}x\)

Ta có: \(y = 4{x^3} + 1 \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \({x_0}\) là:  \(y = \left( {4x_0^3 + 1} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + x_0^4 + {x_0}\,\,\left( \Delta  \right)\)

\(\Delta  \bot d \Rightarrow \left( {4x_0^3 + 1} \right).{{ - 1} \over 5} =  - 1 \Leftrightarrow 4x_0^3 + 1 = 5 \Leftrightarrow 4x_0^3 = 4 \Leftrightarrow {x_0} = 1\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:  \(y = 5\left( {x - 1} \right) + 2 = 5x - 3\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) song song với \(d:\,y = 9x\) có phương trình là:

  • A \(y = 9x + 40\)
  • B \(y = 9x - 40\)
  • C \(y = 9x + 32\)
  • D \(y = 9x - 32\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\left( {{x_o};{y_0}} \right)\) là: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\,\,\left( d \right)\)

\(\left( d \right)//\left( {y = 9x} \right) \Leftrightarrow f'\left( {{x_0}} \right) = 9\)

Lời giải chi tiết:

\(y' = 3{x^2} - 12x + 9\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \({x_0}\) là \(y = \left( {3x_0^2 - 12{x_0} + 9} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + x_0^3 - 6x_0^2 + 9{x_0}\,\,\left( d \right)\)

\(d//\left( {y = 9x} \right) \Leftrightarrow y'\left( {{x_0}} \right) = 9 \Rightarrow 3x_0^2 - 12{x_0} + 9 = 9 \Leftrightarrow \left[ \matrix{  {x_0} = 0 \hfill \cr   {x_0} = 4 \hfill \cr}  \right.\)

Với \({x_0} = 4 \Rightarrow \left( d \right):\,y = 9\left( {x - 4} \right) + 4 = 9x - 32\)

Với \({x_0} = 0 \Rightarrow \left( d \right):\,\,y = 9\left( {x - 0} \right) + 0 = 9x\,\,\left( {ktm} \right)\)

Chọn D.  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là?

  • A \(y = 12x - 7\)
  • B \(y =  - 12x - 7\)
  • C \(y = 12x + 17\)
  • D \(y =  - 12x + 17\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 5.

Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\left( {{x_o};{y_0}} \right)\) là: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\).

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & y = 5 \Leftrightarrow 2{x^3} + 3{x^2} = 5 \Leftrightarrow x = 1 \Rightarrow \left( C \right) \cap Oy = M\left( {1;5} \right)  \cr   & y' = 6{x^2} + 6x \Rightarrow y'\left( 1 \right) = 12 \cr} \)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {1;5} \right)\) là: \(y = 12\left( {x - 1} \right) + 5 = 12x - 7\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc \(k = ?\)

  • A \(k =  - 1\)
  • B \(k =  - 3\)
  • C \(k = 3\)
  • D \(k = 5\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ bằng \({x_0}\) có hệ số góc \(k = f'\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(y' = {{ - 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \Rightarrow k = y'\left( 2 \right) =  - 3\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Cho hàm số \(y = {{x + 2} \over {x - 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi d là khoảng cách từ điểm \(A\left( {1;1} \right)\) đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm giá trị lớn nhất của d?

  • A \(3\sqrt 3 \)
  • B \(2\sqrt 2 \)
  • C \(\sqrt 6 \)        
  • D \(\sqrt 3 \)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\).

Tính khoảng cách từ điểm A đến d.

Tìm GTLN của khoảng cách d.

Lời giải chi tiết:

Ta có \(y' = {{ - 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là:

\(\eqalign{  & y = {{ - 3} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}\left( {x - {x_0}} \right) + 1 + {3 \over {{x_0} - 1}}  \cr   &  \Leftrightarrow {{ - 3} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}x - y + {{3{x_0}} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}} + 1 + {3 \over {{x_0} - 1}} = 0\,\,\,\left( \Delta  \right)  \cr   &  \Rightarrow d\left( {A;\Delta } \right) = {{\left| {{{ - 3} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}} - 1 + {{3{x_0}} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}} + 1 + {3 \over {{x_0} - 1}}} \right|} \over {\sqrt {{9 \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^4}}} + 1} }}  \cr   & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{\left| {{{ - 3 + 3{x_0} + 3{x_0} - 3} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}} \right|} \over {\sqrt {{9 \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^4}}} + 1} }}  \cr   & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{{{\left| {6{x_0} - 6} \right|} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}} \over {{{\sqrt {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^4} + 9} } \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}}}} = {{6\left| {{x_0} - 1} \right|} \over {\sqrt {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^4} + 9} }} = 6\sqrt {{{{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}} \over {{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^4} + 9}}}  \cr} \)

Đặt \(t = {\left( {{x_0} - 1} \right)^2}\,\,\left( {t \ge 0} \right) \Rightarrow d = 6\sqrt {{t \over {{t^2} + 9}}} \)

Xét hàm số \(f\left( t \right) = {t \over {{t^2} + 9}}\,\,\,\left( {t > 0} \right)\)

Có \(f'\left( t \right) = {{{t^2} + 9 - t.2t} \over {{{\left( {{t^2} + 9} \right)}^2}}} = {{ - {t^2} + 9} \over {{{\left( {{t^2} + 9} \right)}^2}}} = 0 \Leftrightarrow t = 3\)

\(f\left( 3 \right) = {3 \over {18}} = {1 \over 6} \Rightarrow d = \sqrt 6  \Rightarrow {d_{max}} = \sqrt 6 \)

Chọn C.  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {1;5} \right)\) và B là giao điểm thứ hai của d với \(\left( C \right)\). Tính diện tích tam giác OAB ?

  • A 12
  • B 6
  • C 18
  • D 24

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {1;5} \right)\).

Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm tọa độ điểm B.

Tính diện tích tam giác OAB: \({S_{\Delta OAB}} = {1 \over 2}d\left( {O;d} \right).AB\)

Lời giải chi tiết:

\(y' = 3{x^2} + 6x \Rightarrow y'\left( 1 \right) = 9\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {1;5} \right)\) là

\(y = 9\left( {x - 1} \right) + 5 = 9x - 4 \Leftrightarrow 9x - y - 4 = 0\,\,\left( d \right)\)

Xét phương trình hoành độ giao điểm \({x^3} + 3{x^2} + 1 = 9x - 4 \Leftrightarrow \left[ \matrix{  x =  - 5 \Rightarrow y =  - 49 \hfill \cr   x = 1 \Rightarrow y = 5 \hfill \cr}  \right. \Rightarrow B\left( { - 5; - 49} \right)\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow AB = \sqrt {{{\left( { - 5 - 1} \right)}^2} + {{\left( { - 49 - 5} \right)}^2}}  = 6\sqrt {82}   \cr   & d\left( {O;AB} \right) = d\left( {O;d} \right) = {{\left| { - 4} \right|} \over {\sqrt {{9^2} + {1^2}} }} = {4 \over {\sqrt {82} }}  \cr   &  \Rightarrow {S_{\Delta OAB}} = {1 \over 2}d\left( {O;d} \right).AB = {1 \over 2}.{4 \over {\sqrt {82} }}.6\sqrt {82}  = 12 \cr} \)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị hàm số \(y = {1 \over {x - 1}}\) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 là:

  • A \(\left( {{1 \over 4};{{ - 4} \over 3}} \right)\)
  • B \(\left( { - {1 \over 4}; - {4 \over 5}} \right)\)
  • C \(\left( {{3 \over 4}; - 4} \right)\)
  • D \(\left( { - {3 \over 4}; - {4 \over 7}} \right)\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Gọi tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over {x - 1}}\) có dạng \(M\left( {a;{1 \over {a - 1}}} \right)\)

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M.

Tìm giao điểm A, B của tiếp tuyến với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.

Lời giải chi tiết:

Gọi \(M\left( {a;{1 \over {a - 1}}} \right)\) thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over {x - 1}}\).

Ta có: \(y' = {{ - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \Rightarrow y'\left( a \right) = {{ - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}\)

\( \Rightarrow \) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M là: \(y = {{ - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}\left( {x - a} \right) + {1 \over {a - 1}}\,\,\left( d \right)\)

\(\eqalign{  & A = \left( d \right) \cap Ox \Rightarrow 0 = {{ - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}\left( {x - a} \right) + {1 \over {a - 1}}  \cr   &  \Leftrightarrow {1 \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}\left( {x - a} \right) = {1 \over {a - 1}}  \cr   &  \Leftrightarrow x - a = a - 1 \Rightarrow x = 2a - 1 \Rightarrow A\left( {2a - 1;0} \right) \Rightarrow OA = \left| {2a - 1} \right|  \cr   & B = \left( d \right) \cap Oy \Rightarrow y = {{ - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}\left( {0 - a} \right) + {1 \over {a - 1}}  \cr   &  \Leftrightarrow y = {a \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}} + {1 \over {a - 1}} = {{a + a - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}} = {{2a - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}} \Rightarrow B\left( {0;{{2a - 1} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}} \right) \Rightarrow OB = {{\left| {2a - 1} \right|} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}  \cr   &  \Rightarrow {S_{\Delta OAB}} = {1 \over 2}OA.OB = {1 \over 2}.\left| {2a - 1} \right|.{{\left| {2a - 1} \right|} \over {{{\left( {a - 1} \right)}^2}}} = {{{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \over {2{{\left( {a - 1} \right)}^2}}} = 2  \cr   &  \Leftrightarrow 4{a^2} - 4a + 1 = 4{a^2} - 8a + 4  \cr   &  \Leftrightarrow 4a = 3 \Leftrightarrow a = {3 \over 4} \Rightarrow M\left( {{3 \over 4}; - 4} \right) \cr} \)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 30 bài tập khoảng cách vận dụng, vận dụng cao
  • 40 bài tập khoảng cách thông hiểu
  • 30 bài tập khoảng cách nhận biết
  • 20 bài tập hai mặt phẳng vuông góc mức độ vận dụng cao
  • 40 bài tập hai mặt phẳng vuông góc mức độ vận dụng
Bài giải mới nhất
  • 30 bài tập khoảng cách vận dụng, vận dụng cao
  • 40 bài tập khoảng cách thông hiểu
  • 30 bài tập khoảng cách nhận biết
  • 20 bài tập hai mặt phẳng vuông góc mức độ vận dụng cao
  • 40 bài tập hai mặt phẳng vuông góc mức độ vận dụng

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Viết Pttt Lớp 11