30 Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Về Tính Cách Con Người Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.
30 cặp tính từ trái nghĩa về tính cách con người trong tiếng Nhật
1 1.器用(きよう):Khéo léo 拙劣(せつれつ):Vụng về 2 2.一生懸命(いっしょうけんめい)・勤勉(きんべん):Chăm chỉ 横着(おうちゃく):Lười biếng 3 3.積極(せっきょく):Tích cực 消極(しょうきょく):Tiêu cực 4 4.賢(かしこ)い:Thông minh 愚鈍(ぐどん):Ngu ngốc 5 5.寛厚(ひろあつ):Tử tế 厚(あつ)かましい:Đểu giả 6 6.嬉(うれ)しい:Vui mừng 悲(かな)しい:Buồn chán 7 7.美(うつく)しい:Xinh đẹp 醜(みにく)い:Xấu xí 8 8.秀麗(しゅうれい):Duyên dáng はしたない:Vô duyên 9 9.あどけない:Ngây thơ 老練(ろうれん):Sành sỏi 1 10.安易(あんい):Đơn giản 複雑(ふくざつ):Phức tạp 1 11.足速(あしはや)い:Nhanh nhẹn 緩慢(かんまん):Chậm chạp 1 12.寛大(かんだい):Rộng lượng 卑怯(ひきょう):Bần tiện 1 13.横柄(おうへい):Kiêu căng 謙虚(けんきょ):Khiêm tốn 1 14.愛想(あいそ)のいい:Nhân hậu 残虐(ざんぎゃく):Độc ác 1 15.弱気(よわき):Nhút nhát 勇(いさ)ましい:Dũng cảm 1 16.冗漫(じょうまん):Nhàm chán 面白(おもしろ)い:Thú vị 1 17.大(おお)まか:Hào phóng けち:Kẹt xỉ 1 18.素直(すなお)な:Dễ tính 気難(きむずか)しい:Khó tính 1 19.涼(すず)しい:Bình tĩnh 怒(おこ)りっぽい:Nóng tính 2 20.柔軟(じゅうなん):Linh hoạt 固(かた)い:Cứng nhắc, bảo thủ 2 21.大人(おとな)しい:Ngoan ngoãn 頑固(がんこ)な:Bướng bỉnh 2 22.優(やさ)しい:Hiền lành 厚(あつ)かましい:Đanh đá 2 23.率直(そっちょく):Thật thà 佞智(ねいち):Xảo trá 2 24.親(した)しい:Thân thiện 水臭(みずくさ)い:Khó gần 2 25.荒々しい:Thô lỗ 丁寧(ていねい):Lịch sự 2 26. \ 生意気(なまいき):Tự cao, tự đại 卑下(ひげ):Tự hạ thấp mình 2 27.慎重(しんちょう):Thận trọng せっかち:Nôn nóng 2 28.簡易(かんい):Giản dị 派手(はで):Loè loẹt 2 29.だらしない:Lôi thôi こざっぱり:Gọn gàng 3 30.手堅(てがた)い:Đáng tin cậy 怪(あや)しい:Khó tin, đáng ngờ Bài học thêm: >>>Cách nói an ủi bằng tiếng Nhật 30 cặp tính từ trái nghĩa về tính cách con người trong tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 1.8.18 Rating: Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin từ vựng tiếng nhậtNo comments:
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Followers
CÁC BÀI ĐĂNG
CÁC BÀI ĐĂNG October (1) August (16) July (22) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)BÀI MỚI
recentpostsNỔI BẬT
- Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ...
- 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng 60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ...
- Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề...
- Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ...
- Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Khi bạn muốn đưa ra một yêu cầu hoặc một lời khuyên bằng tiếng Nhật thì nên nói...
Bình luận
recentcommentsCHUYÊN MỤC
- Thư viện
- Chia sẻ
- Các Khóa Sơ Cấp
- Các Khóa Trung Cấp
- Nhật ngữ Kosei
- Lịch Khai Giảng
Trung tâm tiếng Nhật Kosei
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: nhatngukosei@gmail.comWebsite: http://nhatngukosei.com__
LIÊN KẾT
- TRUNG TÂM DU HỌC
- TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
Từ khóa » Kẹt Xỉ Trong Tiếng Nhật
-
せこい [sekoi] Bủn Xỉn - Keo Kiệt | Tiếng Nhật
-
Keo Kiệt Tiếng Nhật Là Gì?
-
Keo Kiệt, đuổi Kịp, Sự Hắt Hơi Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
KẸT XỈ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KEO KIỆT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CHỈ 止 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
抠门儿 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Kẹt Xỉ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Tiếng Nhật Qua Các Bài Hát (Phần 4: さよなら 大好きな人)
-
Từ điển Việt Lào "kẹt Xỉ" - Là Gì?
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'kẹt Xỉ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh