Keo Kiệt, đuổi Kịp, Sự Hắt Hơi Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ?

keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : keo kiệt đuổi kịp sự hắt hơi

keo kiệt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : けち Cách đọc : けち Ví dụ : Anh ấy là người giàu nhưng keo kiệt nhỉ 彼は金持ちだけど、けちね。

đuổi kịp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 追い付く Cách đọc : おいつく Ví dụ : Cuối cùng tôi cũng đuổi kịp anh ấy tại ga 駅でようやく彼に追い付きました。

sự hắt hơi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : くしゃみ Cách đọc : くしゃみ Ví dụ : Do bị cảm nên không ngừng hắt hơi 風邪でくしゃみが止まりません。

Trên đây là nội dung bài viết : keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Kẹt Xỉ Trong Tiếng Nhật