30+ Từ Vựng Về Nơi Chốn Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
chuyên mục nổi bật
MenuBài viết phổ biến
-
Afraid đi với giới từ gì? Cấu trúc afraid trong tiếng Anh
-
Accuse là gì? Cấu trúc Accuse như thế nào? Bài tập vận dụng
-
Tổng hợp 20 phrasal verbs with Set thông dụng trong tiếng Anh
-
Phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms đơn giản và cách sử dụng chính xác
-
As a result là gì? Cách phân biệt As a result và As a result of
Chủ đề Accommodation là một trong những chủ đề xuất hiện thường xuyên trong đề thi IELTS, đặc biệt là trong đề thi IELTS Speaking Part 1. Vậy để có thể xử gọn các câu hỏi trong đề thi chắc chắn bạn phải có vốn kiến thức từ vựng về nơi chốn đủ rộng để có thể chinh phục được câu hỏi trong đề thi và làm hài lòng giám khảo chấm thi. Do đó, trong bài viết hôm này chúng mình xin chia sẻ đến các bạn 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh giúp bạn chinh phục band điểm IELTS thật cao. Hãy tham khảo bài viết sau đây các bạn nhé!
Mục lục
- I. 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh
- II. Mẫu câu trả lời câu hỏi về nơi chốn trong Speaking Part 1
- 1. Where are you from?
- 2. What do you like about your hometown?
- 3. Would you prefer to live somewhere else? (Why)?
- 4. Does your hometown have a lot of tourists?
I. 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh
Dưới đây là 30+ từ vựng IELTS về nơi chốn đã được tổng hợp chi tiết dưới dạng ảnh để các bạn có thể theo dõi và học tập những từ vựng này một cách trực quan nhất. Bên cạnh đó, mình khuyên rằng bạn nên kết hợp các phương pháp học như: take – note, pomodoro để có thể học thuộc lòng những từ vựng này và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày một cách dễ dàng.
Tham khảo thêm bài viết:
- Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất 2021
II. Mẫu câu trả lời câu hỏi về nơi chốn trong Speaking Part 1
1. Where are you from?
Well, I was born and raised in Ha Noi Capital which is one of the biggest cities in my country. You know, Ha Noi City is a bustling metropolis with a complex history and colonial structure remains.
2. What do you like about your hometown?
Honestly, I do take a lot of pride in being a citizen here. What I mean here is that I have all the modern amenities such as hospitals, parks, recreational centers and better job opportunities. Besides, I can witness the evolution and development of my city with an array of skyscrapers and new buildings that have been built in recent years. I think it is true to say that this is the city that never sleeps.
3. Would you prefer to live somewhere else? (Why)?
To be honest, I am not kind of a city person and I am quite fed up with the traffic jam in the city, so if I were to live somewhere else, it would have to be somewhere off the beaten track to escape the hustle and bustle of city life. That way, I can be closer to nature and soak up fresh air every morning.
4. Does your hometown have a lot of tourists?
Definitely Yes. Although Ho Chi Minh, the economic center of Vietnam, is more modern, I think Ha Noi city has its own uniqueness and is famous for its booming economy and terrific nightlife. There are hordes of tourists flocking into some tourist attractions such as One-Pillar Pagoda, or Ho Chi Minh Mausoleum.
Trên đây là 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh, hy vọng rằng bộ từ vựng về accommodation này sẽ giúp bạn chinh phục được bạn giám khảo khó tính trong phòng thi IELTS nhé. Để có thể trau dồi được tất cả bộ từ vựng về nơi chốn, hãy kết hợp việc học kiến thức và thực hành để bạn có thể nhớ từ vựng lâu dài nhé! Chúc bạn ôn luyện thi thật tốt.
Đánh giá bài viết hữu ích Share 0 FacebookTwitterLinkedinEmailHiền Admin
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Bài viết liên quan
Chinh phục 30+ thành ngữ tiếng Anh về du lịch...
Tháng mười 26, 202330+ Idiom về cơ thể trong tiếng Anh mà bạn...
Tháng mười 26, 2023Chinh phục 20+ Idiom về màu sắc trong tiếng Anh...
Tháng mười 26, 2023Tổng hợp 20 Idiom về tiền trong tiếng Anh hay...
Tháng mười 26, 2023Chinh phục 10+ Idiom về thời gian phổ biến nhất...
Tháng mười 26, 2023Chinh phục 20+ những câu thành ngữ tiếng Anh về...
Tháng mười 26, 2023Về Tuvung.edu.vn
Chuyên Mục
Từ khóa » Nơi Chốn
-
Thể Loại:Nơi Chốn – Wikipedia Tiếng Việt
-
'nơi Chốn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nơi Chốn Và Vị Trí - Tạp Chí Kiến Trúc
-
NƠI CHỐN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Toàn Bộ Cách Dùng Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn Trong Tiếng Anh - AMA
-
Tất Tần Tật Về Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn (Adverbs Of Place)
-
Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn | EF | Du Học Việt Nam
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nơi Chốn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nơi Chốn Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN (Phần 1)
-
Nơi Chốn Sống động - DCCD
-
NƠI CHỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giới Từ Chỉ Nơi Chốn Tiếng Anh: Cách Sử Dụng & Bài Tập - IIE Việt Nam
-
Các Loại Trạng Từ Khác - Tiếng Anh Mỗi Ngày