300 Từ Vựng Tiếng Trung Về Máy Tính | Linh Kiện Thông Dụng Nhất

Học từ vựng tiếng Trung về máy tính sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ vựng trên con đường chinh phục HSK hiệu quả hơn. Hiện nay, thời đại công nghệ khoa học càng ngày phát triển, máy tính đã dần trở nên vô cùng quen thuộc không thể thiếu của con người. Lợi ích của máy tính là rất lớn, vậy các bạn có biết được những thuật ngữ liên quan đến các linh kiện phần mềm máy tính trong tiếng Trung giao tiếp chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online giúp bạn thành thạo Hán ngữ nhanh chóng, hiệu quả.

Nội dung chính: 1. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính 2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung 3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành máy tính
Học tiếng Trung giao tiếp qua chủ đề máy tính

1. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính

Trong thời buổi công nghệ hiện đại luôn phát triển, các loại máy tính và chương trình máy tính ra đời ngày càng nhiều để phục vụ cho cuộc sống của con người. Hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung bên dưới để quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn.

Ngoài ra, tham khảo ngay phương pháp tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.

Từ vựng tiếng Trung các loại máy tính
Tiếng Trung theo chủ đề các loại máy tính

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
1 电脑 / diàn nǎo / Máy vi tính
2 台式电脑 / tái shì diànnǎo / Máy tính để bàn (Desktop)
3 个人电脑 / gèrén diànnǎo / Máy tính cá nhân (PC)
4 平板电脑 / píngbǎn diànnǎo / Máy tính bảng (Tablet PC)
5 微型计算机 / wéixíng jìsuànjī / Máy vi tính
6 笔记本 / bǐjìběn / Notebook
7 笔记本电脑, 手提電腦 / bǐjìběn diànnǎo, shǒutí diànnǎo / Máy tính xách tay (Laptop)
8 模拟计算机 / mónǐ jìsuànjī / Máy tính tương tự, máy tính analog
9 电子数据处理机 / diànzǐ shùjù chǔlǐ jī / Máy tính xử lý số liệu tự động
10 数字计算机 / shù zì jìsuànjī / Máy tính số
11 仿生计算机 / fǎng shēng jìsuànjī / Máy tính sinh học, máy tính bionic
12 光学计算机 / guāngxué jìsuànjī / Máy tính quang học
13 家用计算机 / jiāyòng jìsuànjī / Máy tính gia đình
14 穿孔计算机 / chuānkǒng jìsuànjī / Máy tính đục lỗ
15 电子计算机 / diànzǐ jìsuànjī / Máy tính điện tử
16 终端计算机 / zhōng duān jìsuànjī / Máy tính đầu cuối
17 中型计算机 / zhōngxíng jìsuànjī / Máy tính cỡ trung bình
18 巨型计算机 / jù xíng jìsuànjī / Máy tính cỡ lớn
19 超级计算机 / chāojí jìsuànjī / Siêu máy tính
20 主机计算机 / zhǔjī jìsuànjī / Máy tính chủ
21 掌上电脑 / zhǎng shàng diànnǎo / Máy tính cầm tay (Palmtop)
22 服务器 / fúwùqì / Máy server, máy tính phục vụ
23 程序 / chéngxù / Chương trình
24 微程序 / wéi chéng xù / Vi chương trình
25 固件 / gùjiàn / Phần sụn, vi chương trình
26 输出程序 / shūchū chéngxù / Trình xuất, chương trình ra
27 引导程序 / yǐndǎo chéngxù / Trình tự khởi động
28 软件程序 / ruǎnjiàn chéngxù / Chương trình phần mềm
29 输入程序 / shūrù chéngxù / Chương trình nhập
30 监督程序 / jiāndū chéngxù / Trình kiểm soát, chương trình giám sát
31 汇编程序 / huìbiān chéngxù / Trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch
32 子程序 / zǐ chéngxù / Chương trình con, chương trình được gọi
33 主程序 / zhǔ chéngxù / Chương trình chính, chương trình điều khiển

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Trung về máy móc Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung

Một chiếc máy tính hoàn chỉnh được cấu tạo từ nhiều bộ phận và linh kiện khác nhau. Hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn các linh kiện máy tính khi sử dụng tiếng Trung giao tiếp nhé!

Từ vựng về linh kiện máy tính bằng tiếng Trung
Linh kiện máy tính bằng tiếng Hoa
TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa
1 硬件 / yìngjiàn / Phần cứng
2 电脑机箱 / diàn nǎo jīxiāng / Thùng máy, CPU
3 处理器 / chǔlǐ qì / Bộ vi xử lý (CPU)
4 屏幕 / píngmù / Màn hình (monitor)
5 桌面 / zhuō miàn / Màn hình desktop
6 显示器 / xiǎn shì qì / Màn hình
7 液晶显示器 / yèjīng xiǎnshìqì / Màn hình tinh thể lỏng
8 软键盘 / ruǎn jiànpán / Bàn phím mềm
9 控制台 / kòngzhì tái / Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy
10 键盘, 软键 / jiànpán, ruǎnjiàn / Bàn phím
11 光学鼠标 / guāng xué shǔbiāo / Chuột quang
12 鼠标 / shǔbiāo / Con chuột
13 扬声器、喇叭 / yáng shēng qì, lǎbā / Loa máy tính
14 磁道 / cídào / Track
15 调制解调器 / tiáo zhì jiě tiáo qì / Modem
16 接口 / jiēkǒu / Cổng, khe cắm
17 内存 / nèicún / RAM
18 平台 / píngtái / Platform
19 驅動器 / qūdòng qì / Ổ đĩa
20 闪盘, 优盘 / shǎn pán, yōupán / Ổ USB
21 硬盤 / yìng pán / Ổ đĩa cứng
22 软磁盘驱动器、软驱 / ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū / Ổ đĩa mềm
23 硬磁盘驱动器 / yìng cí pán qū dòng qì / Ổ đĩa cứng
24 光驱 / guāngqū / Ổ đĩa CD
25 移动硬盘 / yídòng yìngpán / Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài
26 主板、主機板 / zhǔbǎn, zhǔjī bǎn / Bo mạch chủ
27 攝象頭 – 摄像头 / shè xiàng tóu / Webcam
28 網路攝影機 / wǎng lù shè yǐngjī / Webcam
29 装碟 / zhuāng dié / Đĩa cài
30 高密度只读光盘 / gāo mì dù zhǐ dú guāng pán / DVD-ROM
31 视频压缩光盘 / shìpín yāsuō guāng pán / Đĩa VCD, đĩa hình
32 数字视盘、数字 / shù zì shì pán, shù zì / Đĩa DVD
33 光盘 / guāng pán / Đĩa CD
34 磁盘 / cípán / Đĩa từ
35 软磁盘、软盘 / ruǎn cípán, ruǎnpán / Đĩa mềm
36 硬磁盘、硬盘 / yìngcípán, yìngpán / Đĩa cứng
37 可重写光盘 / kě chóng xiě guāngpán / Đĩa CD-RW
38 可录光盘 / kě lù guāngpán / Đĩa CD-R
39 光盘、光碟 / guāngpán, guāngdié / Đĩa CD, đĩa compact
40 只读光盘 / zhǐ dú guāngpán / CD-ROM
41 读卡器 / dú kǎ qì / Đầu đọc thẻ nhớ
42 磁卡 / cíkǎ / Thẻ từ
43 存储卡、闪存卡 / cúnchú kǎ, shǎncún kǎ / Thẻ nhớ
44 寄存器 / jìcúnqì / Thanh ghi
45 通用串行总线接口 / tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu / Đầu cắm USB
46 U盘、通用串行总线 / U pán,  tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn / USB
47 闪盘、闪存盘 / shǎn pán, shǎncún pán / Ổ USB flash, ổ chớp USB
48 通用串行总线端口 / tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu / Khe cắm USB
49 适配器 / shìpèiqì / Thiết bị ghép
50 輸入法 / shūrù fǎ / Bộ gõ (IME)
51 双核处理器 / shuānghé chǔlǐ qì / Chip 2 nhân
52 外存 / wài cún / Bộ nhớ ngoài
53 聲卡 / shēngkǎ / Card âm thanh
54 顯示卡 / xiǎnshì kǎ / Card màn hình
55 卡片 / kǎpiàn / Card, thẻ
56 网卡 / wǎngkǎ / Card mạng
57 芯片 / xīn piàn / Chip
58 电视盒 / diàn shì hé / TV box
59 外围设备 / wàiwéi shè bèi / Thiết bị ngoại vi
60 存储设备 / cún chú shè bèi / Thiết bị lưu trữ
61 监测器 / jiāncè qì / Thiết bị giám sát
62 计时器 / jì shí qì / Thiết bị đếm giờ
63 终端 / zhōng duān / Thiết bị đầu cuối
64 耳机 / ěrjī / Tai nghe, headphone
65 计算机插头 / jìsuànjī chātóu / Phích cắm máy tính
66 计算机插口 / jìsuànjī chākǒu / Ổ cắm máy tính
67 按钮 / ànniǔ / Nút bấm
68 喷墨打印机 / pēng mò dǎyìnjī / Máy in phun
69 激光打印机、激打 / jīguāng dǎyìnjī, jī dǎ / Máy in laser
70 打印机 / dǎyìnjī / Máy in
71 数据记录器 / shùjù jìlù qì / Máy ghi số liệu
72 字母穿孔机 / zìmǔ chuānkǒng jī / Máy đục lỗ chữ cái
73 打卡机 / dǎkǎ jī / Máy đọc phiếu đục lỗ
74 计数器 / jìshùqì / Máy đếm, bộ đếm
75 键盘打字机 / jiànpán dǎzìjī / Máy đánh chữ điều hành
76 电源开关 / diàn yuán kāiguān / Công tắc nguồn
77 计算机电缆 / jì suàn jī diànlǎn / Cáp điện máy tính
78 带宽 / dàikuān / Bảng thông
79 数据表 / shùjù biǎo / Bảng dữ liệu
80 广域网 / guǎng yù wǎng / Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN
81 计算机网络 / jì suàn jī wǎng luò / Mạng máy tính
82 因特网 / yīn tè wǎng / Mạng internet
83 城域网 / chéng yù wǎng / Mạng đô thị, MAN
84 局域网 / júyù wǎng / Mạng cục bộ, mạng LAN
85 中央处理器 / zhōngyāng chǔlǐ qì / Bộ xử lý trung tâm (CPU)
86 微处理机 / wéi chǔlǐ jī / Bộ vi xử lý
87 电子商务 / diànzǐ shāngwù / Thương mại điện tử

3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính

Chủ đề máy tính có một số thuật ngữ chuyên ngành riêng mà bạn cần phải biết. Máy tính là một công cụ tuyệt vời hỗ trợ chúng ta trong quá trình học tập và làm việc. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng giao tiếp về các thuật ngữ chuyên dùng và các hành động trên máy tính.

Thuật ngữ máy tính bằng tiếng Trung
Những hành động trên máy tính tiếng Trung
TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa
1 主机 / zhǔjī / Máy chủ
2 操作系统 / cāo zuò xìtǒng / Hệ điều hành
3 视窗操作系统 / shìchuāng cāozuò xìtǒng / Hệ điều hành Windows
4 个人数字助理 / gèrén shùzì zhùlǐ / Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA)
5 系统 / xì tǒng / Hệ thống
6 内部通话系统 (对讲机) / nèi bù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) / Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa (Máy vô tuyến)
7 信息系统 / xìnxī xìtǒng / Hệ thống thông tin
8 电源系统 / diàn yuán xìtǒng / Hệ thống nguồn điện
9 人机系统 / rén jī xìtǒng / Hệ thống người – máy
10 算法语言 / suànfǎ yǔyán / Ngôn ngữ thuật toán
11 人工智能语言 / réngōng zhìnéng yǔyán / Ngôn ngữ thông minh nhân tạo
12 人工语言 / réngōng yǔyán / Ngôn ngữ nhân tạo
13 计算机语言 / jìsuànjī yǔyán / Ngôn ngữ máy tính
14 公式翻译程序语言 / gōngshì fānyì chéngxù yǔyán / Ngôn ngữ FORTRAN
15 软件 / ruǎnjiàn / Phần mềm
16 间谍软件 / jiàn dié ruǎnjiàn / Phần mềm gián điệp
17 广告软件 / guǎng gào ruǎnjiàn / Phần mềm quảng cáo, độc hại
18 计算机病毒 / jì suàn jī bìng dú / Virus máy tính
19 微代码 / wéi dàimǎ / Vi mã, vi code
20 兼容 / jiān róng / Tích hợp, tương thích
21 开源碼 / kāi yuán mǎ / Mã nguồn mở
22 源碼 / yuán mǎ / Mã nguồn
23 代码 / dàimǎ / Mã, mật mã
24 国家代码 / guójiā dàimǎ / Mã quốc gia
25 信息编码 / xìnxī biānmǎ / Mã hóa thông tin
26 地址代码 / dìzhǐ dàimǎ / Mã địa chỉ
27 初学者通用符号指令码 / chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ / Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, mã BASIC
28 卡片代码 / kǎpiàn dàimǎ / Mã card, mã bìa đục lỗ
29 大五码 / dà wǔ mǎ / Mã BIG 5, đại ngũ mã
30 設置 / shè zhì / Cài đặt
31 安装 / ānzhuāng / Cài đặt (Setup, install)
32 安排 / ānpái / Thiết lập, cài đặt
33 软件设计 / ruǎnjiàn shèjì / Thiết kế phần mềm
34 硬件设计 / yìngjiàn shèjì / Thiết kế phần cứng
35 墙纸 / qiángzhǐ / Mẫu nền màn hình
36 配置 / pèizhì / Cấu hình
37 更新 / gēng xīn / Cập nhật
38 重启 / chóngqǐ / Khởi động lại
39 屏幕保护 / píngmù bǎohù / Lưu màn hình
40 寄存器容量 / jì cún qì róng liàng / Dung lượng thanh ghi
41 存储量 / cún chú liàng / Dung lượng bộ nhớ
42 数据库 / shùjùkù / Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu
43 数据 / shùjù / Dữ liệu
44 字符 / zìfú / Ký tự
45 字節 / zì jié / Byte
46 十亿字节 / shí yì zì jié / Gigabyte
47 / zhào / Megabyte
48 比特 / bite / Bit
49 壁纸 / bìzhǐ / Hình nền
50 导出 / dǎochū / Export
51 导入 / dǎorù / Import
52 按步操作 / àn bù cāozuò / Thao tác từng bước
53 计算机操作 / jìsuànjī cāozuò / Thao tác máy
54 人工操作 / réngōng cāozuò / Thao tác bằng tay, thao tác thủ công
55 单击 / dānjī / Nháy chuột 1 cái
56 双击 / shuāng jī / Nháy đúp chuột
57 计算机知识 / jì suàn jī zhīshì / Kiến thức máy tính
58 计算机专家 / jì suàn jī zhuān jiā / Chuyên gia máy tính
59 计算机工作者 / jì suàn jī gōng zuò zhě / Người làm công tác máy tính
60 程序设计 / chéngxù shèjì / Lập trình thiết kế
61 程序员 / chéng xù yuán / Lập trình viên
62 人的模拟 / rén de mónǐ / Sự mô phỏng người
63 登录 / dēnglù / Đăng nhập
64 退出 / tuìchū / Thoát, đăng xuất
65 下载 / xiàzài / Tải xuống
66 上载 / shàngzài / Tải lên
67 格式化 / géshì huà / Format
68 工具 / gōngjù / Công cụ
69 文本文件 / wénběn wénjiàn / Văn bản Word
70 演示文稿 / yǎnshì wéngǎo / Tệp trình diễn PowerPoint
71 文件 / wénjiàn / Tệp tin
72 表格 / biǎogé / Bảng
73 补丁 / bǔdīng / Bản vá
74 域名 / yùmíng / Tên miền
75 文件 / wénjiàn / Tập tin
76 文件夾 / wénjiàn jiā / Thư mục
77 垃圾文件 / lājī wénjiàn / File rác
78 回收站 / huí shōu zhàn / Thùng rác
79 激活 / jīhuó / Kích hoạt
80 寄生虫 / jì shēng chóng / Spam
81 按键 / ànjiàn / Gõ phím, nhấn phím
82 功能键 / gōng néng jiàn / Phím chức năng
83 微指令 / wéi zhǐlìng / Vi lệnh
84 指令   / zhǐlìng / Lệnh
85 存盘 / cúnpán / Lưu
86 复制 / fùzhì / Sao chép
87 黏貼 / niántiē / Dán
88 删除 / shānchú / Xóa
89 打印 / dǎyìn / In
90 剪切 / jiǎnqiè / Cut
91 拷貝 (抄錄) / kǎobèi ( chāolù) / Copy
92 字體 / zìtǐ / Font chữ
93 控制面板 / kòng zhì miàn bǎn / Control panel
94 快捷 / kuàijié / Short cut
95 寬帶 / kuāndài / Dây cáp
96 藍牙 / lányá / Bluetooth
97 離線 / líxiàn / Offline, ngoại tuyến
98 升级 / shēngjí / Nâng cấp
99 碎片整理 / suìpiàn zhěnglǐ / Chống phân mảnh
100 图标 / túbiāo / Biểu tượng
101 图像 / túxiàng / Hình ảnh
102 网络 / wǎngluò / Mạng
103 網路 (络) 教育 / wǎng lù (luò) jiàoyù / Giáo dục qua mạng
104 網路 (络) 游戲 / wǎng lù (luò) yóuxì / Trò chơi trực tuyến
105 电子游戏 / diàn zǐ yóuxì / Trò chơi điện tử
106 網頁 / wǎngyè / Trang web
107 網友 / wǎngyǒu / Thành viên mạng
108 上网 / shàng wǎng / Lên mạng
109 在線 / zàixiàn / Trực tuyến
110 互联网 / hù lián wǎng / Internet
111 因特網 (網路) / yīntè wǎng ( wǎng lù) / Internet
112 連接 / liánjiē / Kết nối
113 搜索 / sōusuǒ / Tìm kiếm
114 搜索引擎 / sōusuǒ yǐnqíng / Công cụ tìm kiếm
115 地址 / dìzhǐ / Địa chỉ
116 超链接 / chāo liànjiē / Siêu liên kết (Hyperlink)
117 主页 / zhǔyè / Trang chủ
118 网站 / 網站 / wǎngzhàn / Website
119 万维网 / wàn wéi wǎng / WWW (World wide web)
120 博客 / bókè / Blog
121 谷歌 / gǔgē / Google
122 雅虎通 / yǎhǔ tōng / Yahoo! Messenger
123 雅虎邮件 / yǎhǔ yóujiàn / Yahoo! Mail
124 雅虎 yǎhǔ / Yahoo!
125 聊天 / liáotiān / Chat
126 聊天室 / liáo tiān shì / Phòng chat
127 賬號 / zhàng hào / Số tài khoản
128 注冊 / zhùcè / Đăng ký
129 地址簿 / dìzhǐbù / Address book
130 电子邮箱 / diànzǐ yóu xiāng / Hòm thư điện tử
131 对话框 / duì huà kuāng / Hộp thoại
132 優化 / yōuhuà / Tối ưu hóa
133 轉换 / zhuǎn huàn / Chuyển đổi
134 自定義 / zì dìngyì / Tùy chỉnh
135 最终用戶 / zuìzhōng yònghù / Người dùng cuối
136 输出 / shūchū / Xuất, ra
137 文字信息处理 / wén zì xìnxī chǔlǐ / Xử lý từ, xử lý văn bản
138 信息处理 / xìnxī chǔlǐ / Xử lý thông tin
139 成批处理 / chéng pī chǔlǐ / Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối
140 数据处理 / shùjù chǔlǐ / Xử lý dữ liệu
141 百分比 / bǎi fēn bǐ / Tỷ lệ phần trăm
142 浏览器 / liúlǎn qì / Trình duyệt
143 人工智能 / réngōng zhìnéng / Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
144 信息 / xìnxī / Thông tin, thông điệp
145 资讯 / zīxùn / Thông tin, dữ liệu
146 信息传送 / xìnxī chuán sòng / Truyền thông tin
147 信息交换 / xìnxī jiāo huàn / Trao đổi thông tin
148 信息检索 / xìnxī jiǎn suǒ / Tìm kiếm thông tin
149 信息反馈 / xìnxī fǎnkuì / Phản hồi thông tin
150 信息存储 / xìnxī cún chú / Lưu giữ thông tin
151 信息量 / xìnxī liàng / Lượng thông tin
152 输入信息 / shūrù xìnxī / Nhập thông tin
153 输入 / shūrù / Nhập liệu
154 信息变换 / xìnxī biàn huàn / Biến đổi thông tin
155 代码转换 / dàimǎ zhuǎnhuàn / Biến đổi mã, chuyển đổi mã
156 / “huò” / Toán tử OR
157 / “fēi” / Toán tử NOT
158 与非 / “yǔ fēi” / Toán tử NAND
159 / “yǔ” / Toán tử AND
160 黑客 / hēikè / Tin tặc, hacker
161 破解 / pòjiě / Bẻ khóa (Crack)
162 电子函件、电子邮件 / diànzǐ hán jiàn, diàn zǐ yóu jiàn / Thư điện tử, email
163 电源 / diànyuán / Nguồn điện
164 百分比符号 / bǎi fēn bǐ fúhào / Ký hiệu phần trăm
165 单元 / dānyuán / Khối, đơn vị
166 转贮、转存 / zhuǎn zhù, zhuǎn cún / Kết xuất
167 汇编语言 / huìbiān yǔyán / Hợp ngữ
168 汇编 / huìbiān / Hợp dịch
169 调试 / tiáo shì / Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi
170 谷歌邮箱 / gǔgē yóu xiāng / G-mail
171 界面 / jiè miàn / Giao diện
172 监督 / jiāndū / Giám sát
173 数据登录 / shùjù dēnglù / Ghi chép số liệu
174 网络电话 / wǎngluò diànhuà / Điện thoại internet
175 计算机迷 / jì suàn jī mí / Dân nghiện máy tính
176 多媒体 / duōméitǐ / Đa phương tiện
177 操作说明 / cāozuò shuōmíng / Chỉ dẫn vận hành
178 防火墙 / fáng huǒ qiáng / Bức tường lửa
179 数据安全 / shù jù ānquán / An toàn dữ liệu
180 网络安全 / wǎngluò ānquán / An ninh mạng
181 文字信息处理机 / wénzì xìnxī chǔlǐ jī / Bộ xử lý văn bản
182 版面编排 / bǎnmiàn biānpái / Bố trí, dàn trang (Layout)
183 磁盘存储装置 / cípán cúnchú zhuāngzhì / Bộ nhớ đĩa từ
184 闪存 / shǎncún / Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh (Flash memory)
185 存储器 / cún chú qì / Bộ nhớ
186 不间断电源 / bù jiàn duàn diàn yuán / Bộ nguồn liên tục (UPS)
187 数据集 / shùjù jí / Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu
188 控制器 / kòngzhì qì / Bộ điều khiển
189 操作指示器 / cāozuò zhǐshì qì / Bộ chỉ thị hành động
190 误差指示器 / wùchā zhǐshì qì / Bộ chỉ báo lỗi

Vậy là chúng ta đã biết toàn bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính rồi, mỗi khi sử dụng đến các đồ dùng về máy tính bạn hãy đọc tên chúng bằng tiếng Trung để nhớ từ vựng lâu hơn. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trau dồi kiến thức trên hành trình học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên.

5/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Bo Mạch Chủ Tiếng Trung Là Gì