31 Cặp Từ Trái Nghĩa Thông Dụng Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm

- HỌC THỬ MIỄN PHÍ
- Giáo Trình Hán Ngữ Mới
- Quyển 1
- Quyển 2
- Quyển 3
- Quyển 4
- Quyển 5
- Quyển 6
- HỌC NGỮ ÂM
- Từ Vựng HSK
- HSK 1
- từ vựng hsk1 test
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- HSK 1
- Luyện Thi HSK
- HSK 1
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- Bổ Trợ Kỹ Năng
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
- Kiểm Tra Kiến Thức
- Học xong Bài 1-5 Hán 1
- Học xong Bài 6-10 Hán 1
- Học xong Bài 11-15 Hán 1
- Kết thúc Hán 1
- Học xong Bài 16-20 Hán 2
- Học xong Bài 21-25 Hán 2
- Học xong Bài 26-30 Hán 2
- Kết thúc Hán 2
- Học xong Bài 01-05 Hán ngữ 3
- Học xong Bài 06-10 Hán ngữ 3
- Kết thúc Hán 3
- Học xong Bài 11-15 Hán ngữ 4
- Học xong Bài 16-20 Hán ngữ 4
- Kết thúc Hán 4
- Ngữ Pháp Cơ Bản
- Bài kiểm tra định kỳ
- Giáo Trình Hán Ngữ Mới
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- HỌC NGỮ ÂM
- GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
- Hán ngữ 1
- Hán ngữ 2
- Hán ngữ 3
- Hán ngữ 4
- Hán ngữ 5
- Hán ngữ 6
- GIÁO TRÌNH BOYA
- Boya Sơ cấp 1 (P1)
- Boya Sơ cấp 1 (P2)
- Boya Sơ Cấp 2 (P1)
- Boya Sơ Cấp 2 (P2)
- GIÁO TRÌNH SUTONG
- Sutong sơ cấp 1
- Sutong sơ cấp 2
- Sutong sơ cấp 3
- Sutong sơ cấp 4
- Sutong trung cấp 1
- Sutong trung cấp 2
- Sutong trung cấp 3
- Sutong trung cấp 4
- TIẾNG TRUNG TRẺ EM
- YCT 1
- YCT 2
- YCT 3
- YCT 4
- YCT 5
- YCT 6
- LUYỆN KỸ NĂNG
- Nghe
- Nói
- HỘI THOẠI HÁN NGỮ MỞ RỘNG
- CHỦ ĐỀ MỞ RỘNG
- NÓI HSKK Sơ Cấp
- NÓI HSKK Trung Cấp
- NÓI HSKK Cao Cấp
- Đọc
- Viết
- Dịch thuật
- Giản thể phồn thể
- Từ vựng
- Quy tắc viết - Nét - Bộ thủ
- BÀI TẬP LUYỆN DỊCH BỔ TRỢ
- Luyện dịch Hán 1
- Luyện dịch Hán 2
- Luyện dịch Hán 3
- Luyện dịch Hán 4
- LUYỆN - THI HSK / TOCFL
- Từ vựng HSK
- HSK 1
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- Luyện đề HSK
- HSK 1
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- Từ vựng TOCFL
- TOCFL A
- TOCFL B
- TOCFL C
- Luyện đề Tocfl
- TOCFL A
- TOCFL B
- TOCFL C
- Từ vựng HSK
- TIẾNG TRUNG BỒI CẤP TỐC
- Học tiếng Trung giao tiếp
- Tiếng Trung buôn bán
- Tiếng Trung nhà máy công xưởng
- XKLD Đài Loan
- Tiếng Trung cho lái xe
- GIỚI THIỆU
- LIÊN HỆ

- Trang chủ
- Kinh nghiệm học
- Mục tổng hợp
- 31 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG
"Nói thì dễ, học tiếng Trung mới khó". Nhưng có khó đến thế nào đi chăng nữa thì chỉ cần có Giỏi tiếng Trung, mọi chuyện đều sẽ được giải quyết. Còn chần chờ gì mà không đọc ngay bài viết 31 cặp từ trái nghĩa thông dụng tiếng Trung dưới đây nào!
1. CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG
美 měi - 丑 chǒu:Đẹp - Xấu
开心 kāixīn - 难过 nánguò:Vui vẻ - Buồn bã
高 gāo - 矮 ǎi :Cao - Thấp
长 cháng - 短 duǎn:Dài - Ngắn
黑 hēi - 白 bái : Đen - Trắng
安全 ānquán - 危险 wēixiǎn:An toàn - Nguy hiểm
细心 xìxīn - 粗心 cūxīn : Cẩn thận - Cẩu thả
有 yǒu - 无 wú:Có - Không
新 xīn - 旧 jiù :Mới - Cũ
淡 dàn - 浓 nóng :Nhạt - Nồng
浅 qiǎn - 深 shēn:Nhạt - Đậm
老 lǎo - 少 shào:Già - Trẻ
对 duì - 错 cuò:Đúng - Sai
是 shì - 非 fēi:Đúng - Sai
爱 ài - 恨 hèn :Yêu - Hận
Bạn có nhìn ra đây là cặp từ trái nghĩa nào trong tiếng Trung không?消失 xiāoshī - 出现 chūxiàn:Biến mất - Xuất hiện
聪明 cōngmíng - 愚蠢 yúchǔn:Thông minh - Ngu ngốc
购买 gòumǎi - 出售 chūshòu:Mua - Bán
相信 xiāngxìn - 怀疑 huáiyí:Tin tưởng - Nghi ngờ
支持 zhīchí - 反对 fǎnduì:Ủng hộ - Phản đối
永远 yǒngyuǎn - 暂时 zànshí:Vĩnh viễn - Tạm thời
成功 chénggōng - 失败 shībài:Thành công - Thất bại
清楚 qīngchu - 模糊 móhu:Rõ ràng - Mơ hồ
便宜 piányi - 贵 guì:Rẻ - Đắt
天使 tiānshǐ - 魔鬼 móguǐ:Thiên thần - Ác quỷ
节省 jiéshěng - 浪费 làngfèi:Tiết kiệm - Lãng phí
小气 xiǎoqì - 大方 dàfang :Keo kiệt - Hào phóng
重视 zhòngshì - 轻视 qīngshì:Xem trọng - Xem nhẹ
简单 jiǎndān - 复杂 fùzá:Đơn giản - Phức tạp
勤劳 qínláo - 懒惰 lǎnduò:Chăm chỉ - Lười biếng
干净 gānjìng - 脏 zāng:Sạch sẽ - Bẩn
Nếu còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình thì hãy truy cập vào trangweb https://gioitiengtrung.vn/ hoặc click vào phần Kinh nghiệm học để học thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé!Chúc bạn học tập vui vẻ!
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn một vốn từ vựng phong phú hơn về chủ đề các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung, giúp đỡ bạn trên con đường chinh phục học ngoại ngữ này.
Bài viết liên quan
KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM
Khai trương trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nam
HỌC TIẾNG TRUNG CÓ KHÓ KHÔNG
Các lưu ý khi học tiếng Trung
Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!
Câu hỏi thường gặp
Huy NQThẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
hưngHọc với giáo viên ntn ?
dươngCác gói học onlineCâu chuyện học viên

hương
Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

thắm
Lê Thị Thắm - Học Viên T06

oánh
Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

diem
Hà Diễm

phương
Trần Mai Phương
Bài viết mới

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Tham khảo đáp án đề 10 HSK 4

Tham khảo đáp án đề 9 HSK 4

Tham khảo đáp án đề 8 HSK 4
Hotline: 086.661.8277 Tư vấn qua Messenger Trò chuyện qua Zalo
Từ khóa » Khó Dễ Tiếng Trung
-
Học Cách Sử Dụng Của 难为 Và 为难 - Hoc Tieng Trung
-
Làm Khó Dễ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gây Khó Dễ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung: Giải Thích Và Cách Dùng Chuẩn
-
Từ điển Việt Trung "gây Khó Dễ" - Là Gì?
-
Các Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Trung Bạn Nhất định Phải Biết
-
Phân Biệt Các Phó Từ Gây Khó Dễ Trong Tiếng Trung
-
Khó Khăn Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung | 70 Cặp Từ Đối Lập Cơ Bản
-
Học Tiếng Trung Khó Hay Dễ?Tầm Quan Trọng Của Học Tiếng Trung Hsk
-
Học Tiếng Trung Khó Hay Dễ? - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Phân Biệt Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Trung (Phần 1)