35 Bài Tập Vận Dụng Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân, Chia Hai Lũy ...
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 12
- Toán học 12
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cùng khám phá
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Ngữ văn 12
- Soạn văn - Kết nối tri thức
- Soạn văn - Cánh diều
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 12 - Cánh diều
- SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 12
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Global
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Bright
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Global
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Vật lí 12
- SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí - Cánh diều
- SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí - Kết nối tri thức
- SBT Vật lí - Cánh diều
- SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Hóa học 12
- SGK Hóa - Kết nối tri thức
- SGK Hóa - Cánh diều
- SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa - Kết nối tri thức
- SBT Hóa - Cánh diều
- SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Sinh học 12
- SGK Sinh - Kết nối tri thức
- SGK Sinh - Cánh diều
- SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
- Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử 12
- SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử - Cánh diều
- SBT Lịch sử - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Cánh diều
- Địa lí 12
- SGK Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Địa lí - Cánh diều
- SBT Địa lí - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Cánh diều
- GD kinh tế và pháp luật 12
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- Công nghệ 12
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tin học 12
- SGK Tin học - Cánh diều
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- GD Quốc phòng và An ninh 12
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
- Giáo dục thể chất 12
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- Toán học 12
- Lớp 11
- Ngữ văn 11
- Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Toán học 11
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cùng khám phá
- Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 11
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Global
- Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
- Tiếng Anh - Bright
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Global
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Vật lí 11
- SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí - Cánh diều
- SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí - Kết nối tri thức
- SBT Vật lí - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Hóa học 11
- SGK Hóa học - Kết nối tri thức
- SGK Hóa học - Cánh diều
- SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa - Kết nối tri thức
- SBT Hóa - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Sinh học 11
- SGK Sinh - Kết nối tri thức
- SGK Sinh - Cánh diều
- SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh - Kết nối tri thức
- SBT Sinh - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử 11
- SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử - Cánh diều
- SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
- SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử - Cánh diều
- Địa lí 11
- SGK Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Địa lí - Cánh diều
- SBT Địa lí - Kết nối tri thức
- SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí - Cánh diều
- GD kinh tế và pháp luật 11
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
- SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
- SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Công nghệ 11
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tin học 11
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh diều
- Giáo dục thể chất 11
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- GD Quốc phòng và An ninh 11
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
- Ngữ văn 11
- Lớp 10
- Ngữ văn 10
- Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
- Tác giả tác phẩm
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Toán học 10
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 10
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Global
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Bright
- Tiếng Anh - Explore New Worlds
- SBT Global Success
- SBT Friends Global
- >> Xem thêm
- Vật lí 10
- SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí - Cánh diều
- SBT Vật lí - Kết nối tri thức
- SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
- Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Hóa học 10
- SGK Hóa - Kết nối tri thức
- SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa - Cánh diều
- SBT Hóa - Kết nối tri thức
- SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Sinh học 10
- SGK Sinh - Kết nối tri thức
- SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh - Cánh diều
- SBT Sinh - Kết nối tri thức
- SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Lịch sử 10
- SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử - Cánh Diều
- SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
- SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Địa lí 10
- SGK Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí - Cánh Diều
- SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí - Kết nối tri thức
- SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
- >> Xem thêm
- Tin học 10
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh Diều
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- Công nghệ 10
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- GD kinh tế và pháp luật 10
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
- Giáo dục thể chất 10
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- GD Quốc phòng và An ninh 10
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
- Ngữ văn 10
- Lớp 9
- Toán học 9
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Cùng khám phá
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Vở thực hành Toán
- >> Xem thêm
- Ngữ văn 9
- Soạn văn - Kết nối tri thức
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn - Cánh diều
- Tác giả - Tác phẩm văn
- Vở thực hành văn
- SBT Văn - Kết nối tri thức
- SBT Văn - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 9
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Right on!
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 9
- SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Cánh diều
- SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 9
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- GDCD 9
- Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
- Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
- Giáo dục công dân - Cánh diều
- Tin học 9
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh diều
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- SBT Tin học - Chân trời sáng tạo
- SBT Tin học - Cánh diều
- Công nghệ 9
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Toán học 9
- Lớp 8
- Ngữ văn 8
- Soạn văn chi tiết - KNTT
- Soạn văn siêu ngắn - KNTT
- Soạn văn chi tiết - CTST
- Soạn văn siêu ngắn - CTST
- Soạn văn chi tiết - Cánh diều
- Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
- SBT Văn - Kết nối tri thức
- SBT Văn - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Toán học 8
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Cùng khám phá
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Vở thực hành Toán
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 8
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Right on!
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 8
- SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Cánh diều
- Vở thực hành Khoa học tự nhiên
- Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 8
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
- SBT Địa lí - Kết nối tri thức
- SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử - Cánh diều
- >> Xem thêm
- GDCD 8
- Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
- Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
- Giáo dục công dân - Cánh diều
- SBT GDCD - Kết nối tri thức
- SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD - Cánh diều
- Công nghệ 8
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tin học 8
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Cánh diều
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- SBT Tin học - Chân trời sáng tạo
- SBT Tin học - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Âm nhạc 8
- SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
- SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc - Cánh diều
- Mỹ thuật 8
- SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
- SGK Mĩ thuật - Cánh diều
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
- Giáo dục thể chất 8
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
- Ngữ văn 8
- Lớp 7
- Ngữ văn 7
- Soạn văn siêu ngắn - KNTT
- Soạn văn chi tiết - KNTT
- Soạn văn siêu ngắn - CTST
- Soạn văn chi tiết - CTST
- Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
- Soạn văn chi tiết - Cánh diều
- Tác giả - Tác phẩm văn
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Toán học 7
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 7
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Right on!
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 7
- SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN - Cánh diều
- Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
- Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 7
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
- SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tin học 7
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh Diều
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- Công nghệ 7
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- GDCD 7
- SGK GDCD - KNTT
- SGK GDCD - CTST
- SGK GDCD - Cánh diều
- Bài tập tình huống GDCD
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 7
- Âm nhạc - Kết nối tri thức
- Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc - Cánh diều
- Ngữ văn 7
- Lớp 6
- Ngữ văn 6
- Soạn văn siêu ngắn - KNTT
- Soạn văn chi tiết - KNTT
- Soạn văn siêu ngắn - CTST
- Soạn văn chi tiết - CTST
- Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
- Soạn văn chi tiết - Cánh diều
- Tác giả - Tác phẩm văn
- SBT Văn - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Toán học 6
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 6
- Global Success (Pearson)
- Tiếng Anh - Friends plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Right on
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Explore English
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 6
- SGK KHTN - Kết nối tri thức
- SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
- SGK KHTN - Cánh Diều
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN - Cánh Diều
- Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 6
- SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
- SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
- SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
- SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
- SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
- Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
- >> Xem thêm
- GDCD 6
- SGK GDCD - KNTT
- SGK GDCD - CTST
- SGK GDCD - Cánh Diều
- SBT GDCD - Kết nối tri thức
- SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD - Cánh diều
- Công nghệ 6
- Công nghệ - Kết nối tri thức
- Công nghệ - Cánh Diều
- Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
- SBT Công nghệ - Cánh diều
- SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- Tin học 6
- Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- Tin học - Cánh Diều
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- SBT Tin học - Cánh Diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- Âm nhạc 6
- Âm nhạc - Kết nối tri thức
- Âm nhạc - Cánh Diều
- Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
- Mỹ thuật 6
- Mĩ thuật - Kết nối tri thức
- Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật - Cánh diều
- Ngữ văn 6
- Lớp 5
- Toán học 5
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Bình Minh
- VBT Toán - Kết nối tri thức
- VBT Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 5
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 5
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Explore Our World
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- SBT Tiếng Anh - Global Success
- SBT Tiếng Anh - Family and Friends
- SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 5
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Khoa học 5
- SGK Khoa học - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học - Cánh diều
- VBT Khoa học - Kết nối tri thức
- Đạo đức 5
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh diều
- Tin học 5
- SGK Tin học - Cánh diều
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ 5
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Toán học 5
- Lớp 4
- Toán học 4
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Bình Minh
- VBT Toán - Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 4
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
- Ôn tập hè Tiếng Việt
- Tiếng Anh 4
- Tiếng Anh - Global Sucess
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- Tiếng Anh - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh - Global Success
- SBT Tiếng Anh - Family and Friends
- SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 4
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- Khoa học 4
- SGK Khoa học - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học - Cánh diều
- Đạo đức 4
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh diều
- Tin học 4
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Cánh diều
- Công nghệ 4
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Âm nhạc 4
- SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
- SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc - Cánh diều
- Mỹ thuật 4
- SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
- SGK Mĩ thuật - Cánh diều
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
- Giáo dục thể chất 4
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
- Toán học 4
- Lớp 3
- Toán học 3
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- VBT Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 3
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 3
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Explore Our World
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- SBT Tiếng Anh - Global Success
- SBT Tiếng Anh - Family and Friends
- SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- >> Xem thêm
- Tin học 3
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
- SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
- Công nghệ 3
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội 3
- Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Âm nhạc 3
- Âm nhạc - Kết nối tri thức
- Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc - Cánh diều
- Đạo đức 3
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh diều
- Toán học 3
- Lớp 2
- Toán học 2
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh Diều
- VBT Toán - KNTT
- VBT Toán - CTST
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 2
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh Diều
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 2
- Tiếng Anh - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Explore Our World
- Family & Friends Special
- SBT Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tự nhiên và xã hội 2
- Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
- Đạo đức 2
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh Diều
- VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
- VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- VBT Đạo đức - Cánh Diều
- Âm nhạc 2
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc - Cánh diều
- Mỹ thuật 2
- Mĩ thuật- Kết nối tri thức
- Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật - Cánh Diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
- VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
- VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
- VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
- Toán học 2
- Lớp 1
- Tiếng việt 1
- Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
- SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- SGK Tiếng Việt - Cánh diều
- Toán học 1
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán
- Tiếng Anh 1
- Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
- Truyện cổ tích 1
- Truyện cổ tích
- Tự nhiên và xã hội 1
- Tự nhiên & xã hội
- VBT Tự nhiên & xã hội
- Đạo đức 1
- VBT Đạo Đức
- Tiếng việt 1
- Công cụ
- Ngữ văn
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
- Thành ngữ Việt Nam
- Ca dao, tục ngữ
- Chính tả tiếng Việt
- Từ láy
- Tiếng Anh
- Động từ bất quy tắc
- Cụm động từ (Phrasal verbs)
- Ngữ văn
- PHẦN ĐẠI SỐ
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
- 100 bài tập về Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- 100 bài tập về Tập hợp các số tự nhiên
- 100 bài tập Ghi số tự nhiên
- 100 bài tập Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- 100 bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- 100 bài tập Thứ tự thực hiện phép tính
- 100 bài tập Tính chất chia hết của một tổng
- 100 bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9
- 100 bài tập về Số nguyên tố. Hợp số
- 100 bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- 100 bài tập Ước chung và bội chung
- 100 bài tập Ước chung lớn nhất
- 100 bài tập Bội chung nhỏ nhất
- 100 bài tập Ôn tập chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
- CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
- 100 bài tập về Tập hợp các số nguyên
- 100 bài tập Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 100 bài tập Tính chất của phép cộng các số nguyên
- 100 bài tập Qui tắc dấu ngoặc
- 100 bài tập Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 100 bài tập Bội và ước của một số nguyên
- 100 bài tập Ôn tập chương 2: Số nguyên
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Số tự nhiên \(x\) được cho bởi: \({5^x} + {5^{x + 2}} = 650\) . Giá trị của \(x\) là
- A \(1\)
- B \(2\)
- C \(3\)
- D \(4\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số, từ đó tìm ra \(x\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{5^x} + {5^{x + 2}} = 650\\{5^x} + {5^x}{.5^2} = 650\\{5^x} + {5^x}.25 = 650\\{5^x}.\left( {1 + 25} \right) = 650\\{5^x}.26 = 650\\{5^x} = 650:26\\{5^x} = 25\\{5^x} = {5^2}\\x = 2\end{array}\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 2 :
Số \(100 \ldots 0\) (có \(2010\) chữ số \(0\)) viết dưới dạng lũy thừa là:
- A \({10^{2010}}\)
- B \({10^{2008}}\)
- C \({10^{2011}}\)
- D \({10^{2009}}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đưa về lũy thừa cơ số \(10\) với số mũ là số chũ số \(0\).
Lời giải chi tiết:
\(\underbrace {100...0}_{2010} = {10^{2010}}\)
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 3 :
Biết \({5^{x - 3}} = 25\) . Giá trị của \(x\) là:
- A \(1\)
- B \(5\)
- C \(3\)
- D \(4\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Biến đổi để đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{5^{x - 3}} = 25\\{5^{x - 3}} = {5^2}\\x - 3 = 2\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2 + 3\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5.\end{array}\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 4 :
Tìm các số mũ \(n\) sao cho lũy thừa \({3^n}\) thỏa mãn điều kiện: \(25 < {3^n} < 250\)
- A \(n \in \left\{ {3;\,4;\,5} \right\}\)
- B \(n \in \left\{ {3;\,4} \right\}\)
- C \(n \in \left\{ {4;\,5} \right\}\)
- D \(n \in \left\{ {2;\,3;\,4;\,5} \right\}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
+ Ta biến đổi để đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
+ Sau đó chỉ ra rằng \({3^3}\) là lũy thừa nhỏ nhất của \(3\) lớn hơn 25 và \({3^5}\) là lũy thừa lớn nhất của \(3\) nhỏ hơn 250 để tìm ra số mũ \(n\).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\begin{array}{l}{3^2} = 9 < 25 < 27 = {3^3} \Rightarrow {3^3} \le {3^n}(1)\\{3^5} = 243 < 250 < 729 = {3^6} \Rightarrow {3^n} \le {3^5}(2)\end{array}\)
Từ (1) và (2) suy ra:
\(\begin{array}{l}{3^3} \le {3^n} \le {3^5}\\3 \le n \le 5\end{array}\)
Vậy \(n \in \left\{ {3;\,4;\,5} \right\}.\)
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 5 :
Khi nhân \({5^4}\) với \({5^3}\) ta được:
- A \({5^{12}}\)
- B \({5^7}\)
- C \({25^{12}}\)
- D \({25^7}\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}.\,\,{a^n} = {a^{m + n}}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({5^4}.\,{5^3} = {5^{4 + 3}} = {5^7}\)
Vậy khi nhân \({5^4}\) với \({5^3}\) ta được kết quả là \({5^7}\).
Chọn B
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 6 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu 2: \({a^4}.{a^6}\)
- A \({a^{10}}\)
- B \({a^8}\)
- C \({a^2}\)
- D \({a^{12}}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({a^4}.{a^6} = {a^{4 + 6}} = {a^{10}}.\)
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu 4: \({\left( {{a^3}} \right)^4}.{a^9}\)
- A \({a^{20}}\)
- B \({a^{21}}\)
- C \({a^3}\)
- D \({a^2}\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Lời giải chi tiết:
\({\left( {{a^3}} \right)^4}.{a^9} = {a^{3.4}}.{a^9} = {a^{12}}.{a^9} = {a^{12 + 9}} = {a^{21}}.\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 7 :
Chọn đáp án sai:
- A \({5^3} < {3^5}\)
- B \({3^4} > {2^5}\)
- C \({4^3} = {2^6}\)
- D \({4^3} > {8^2}\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Tính giá trị các lũy thừa từ đó so sánh các lũy thừa với nhau.
Lời giải chi tiết:
Vì \({5^3} = 125;\,\,{3^5} = 243\) nên \({5^3} < {3^5}\) nên A đúng.
\({3^4} = 81;\,\,{2^5} = 32\) nên \({3^4} > {2^5}\) nên B đúng.
\({4^3} = 64;\,\,{2^6} = 64 \Rightarrow {4^3} = {2^6}\) nên C đúng.
\({4^3} = 64;\,\,{8^2} = 64 \Rightarrow {4^3} = {8^2}\) nên D sai.
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 8 :
Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({3^n} = 81\)
- A \(n = 2\)
- B \(n = 3\)
- C \(n = 4\)
- D \(n = 8\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đưa hai vế về dạng cùng cơ số, sau đó so sánh số mũ của hai số với nhau.
\({a^m} = {a^n} \Leftrightarrow m = n.\)
Lời giải chi tiết:
Vì \({3^4} = 81\) nên \({3^n} = 81 \Leftrightarrow {3^n} = {3^4} \Rightarrow n = 4\).
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 9 :
Thực hiện các phép tính sau:
Câu 2:
\({100^6}.\,\,{1000^5}.\,\,{10000^3}\).
- A \({10^{38}}\)
- B \({10^{39}}\)
- C \({10^{40}}\)
- D \({10^{41}}\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Đưa các thừa số của các tích về các lũy thừa cùng cơ số bằng cách sử dụng công thức \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\).
Sau đó áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}.\,\,{a^n} = {a^{m + n}}\).
Lời giải chi tiết:
\({100^6}.\,\,{1000^5}.\,\,{10000^3}\)\( = {\left( {{{10}^2}} \right)^6}.{\left( {{{10}^3}} \right)^5}.{\left( {{{10}^4}} \right)^3}\)\( = {10^{12}}{.10^{15}}{.10^{12}}\)\( = {10^{12 + 15 + 12}} = {10^{39}}\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 10 :
Tìm \(x\) biết:
Câu 2:
\({\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\).
- A \(x = 0.\)
- B \(x = 1.\)
- C \(x = 2.\)
- D \(x = 3.\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng các phép toán cộng, trừ , nhân, chia, nâng lên lũy thừa để tìm số x chưa biết.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3} = 32.25 + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3} = 1000\\{\left( {7x - 11} \right)^3} = {10^3}\\\,7x - 11\,\,\,\,\,\,\, = 10\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7x\,\,\,\,\,\,\,\, = 10 + 11\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7x\,\,\,\,\,\,\,\, = 21\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 21:7\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3\end{array}\).
Vậy \(x = 3.\)
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 11 :
So sánh:
Câu 2:
\({3^{2n}}\) và \({2^{3n}}\).
- A \({3^{2n}} > {2^{3n}}\)
- B \({3^{2n}} < {2^{3n}}\)
- C \({3^{2n}} = {2^{3n}}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đưa các lũy thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ sau đó so sánh.
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({3^{2n}} = {\left( {{3^2}} \right)^n} = {9^n};\,\,\)\({2^{3n}} = {\left( {{2^3}} \right)^n} = {8^n}\)
Do \(9 > 8\) nên \({9^n} > {8^n}\) hay \({3^{2n}} > {2^{3n}}\).
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 12 :
Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({4^n} = {4^3}{.4^5}\)?
- A \(n = 32\)
- B \(n = 16\)
- C \(n = 8\)
- D \(n = 15\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) để tính vế phải.
Sau đó so sánh số mũ của hai lũy thừa để tìm ra \(n.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có \({4^n} = {4^3}{.4^5} \Leftrightarrow {4^n} = {4^{3 + 5}} \Leftrightarrow {4^n} = {4^8} \Leftrightarrow n = 8\).
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 13 :
ìm số tự nhiên \(m\) thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)?
- A \(m = 2020\)
- B \(m = 2019\)
- C \(m = 2018\)
- D \(m = 20\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Ta có: \({a^m} < {a^k} < {a^n}\) với \(m < n\) thì \(m < k < n.\)
Lời giải chi tiết:
Vì \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)\( \Rightarrow 2018 < m < 2020\)
Mà \(m\) là số tự nhiên nên \(m = 2019\).
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 14 :
So sánh:
Câu 2:
\({5^{23}}\) và \({6.5^{22}}\)
- A \({5^{23}} < {6.5^{22}}\)
- B \({5^{23}} > {6.5^{22}}\)
- C \({5^{23}} = {6.5^{22}}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Đưa các lũy thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ hoặc so sánh với số trung gian, từ đó so sánh các lũy thừa.
Lời giải chi tiết:
Ta có \({5^{23}} = {5.5^{22}}\)
\( \Rightarrow {6.5^{22}} > {5.5^{22}} \Rightarrow {6.5^{22}} > {5^{23}}\).
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 15 :
Tính tổng \(A = 1 + 3 + {3^2} + \ldots + {3^{99}} + {3^{100}}\).
- A \(A = {3^{101}} + 1\)
- B \(A = {3^{101}} - 1\)
- C \(A = \left( {{3^{101}} + 1} \right):2\)
- D \(A = \left( {{3^{101}} - 1} \right):2\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Nhân cả hai vế của A với 3, thực hiện nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Biến đổi vế phải sao cho xuất hiện biểu thức A. Từ đó tìm được A.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}A = 1 + 3 + {3^2} + \ldots + {3^{99}} + {3^{100}}\\ \Rightarrow 3A = 3.\left( {1 + 3 + {3^2} + \ldots + {3^{99}} + {3^{100}}} \right)\\ \Rightarrow 3A = 3 + {3^2} + \ldots + {3^{99}} + {3^{100}} + {3^{101}}\\ \Rightarrow 3A = \left( {1 + 3 + {3^2} + \ldots + {3^{99}} + {3^{100}}} \right) - 1 + {3^{101}}\\ \Rightarrow 3A = A - 1 + {3^{101}}\\ \Rightarrow 3A - A = {3^{101}} - 1\\ \Rightarrow 2A = {3^{101}} - 1\\ \Rightarrow A = \left( {{3^{101}} - 1} \right):2\end{array}\)
Vậy \(A = \left( {{3^{101}} - 1} \right):2\).
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 16 :
Tìm \(x\):
\(a)\,\,\,\,{\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\)
\(b)\,\,\,\,\,{5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - \left( {{6^8}:{6^6} - {6^2}} \right)\)
- A a)\(4\)
b)\(5\)
- B a)\(3\)
b)\(4\)
- C a)\(-3\)
b)\(-4\)
- D a)\(3,5\)
b)\(4,5\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Để tìm \(x\) nằm trong một lũy thừa thỏa mãn một đẳng thức, ta sử dụng đinh nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số để biến đổi đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}{\rm{ }}{\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = 32.25 + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = 800 + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = 1000\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = {10^3}\\7x - 11\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10\\7x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10 + 11\\7x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 21\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 21:7\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{\rm{b)}}{\rm{ }}{5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - \left( {{6^8}:{6^6} - {6^2}} \right)\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 - \left( {{6^{8 - 6}} - {6^2}} \right)\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 - \left( {{6^2} - {6^2}} \right)\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 - 0\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16\\{5^{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 + 9\\{5^{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 25\\{5^{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {5^2}\\x - 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2 + 2\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4.\end{array}\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 17 :
Kết quả của phép tính: \({7^6}:{7^2}\) là:
- A \({49^3}\)
- B 1
- C \({7^4}\)
- D \({7^8}\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n\,\,\,}}(a \ne 0;\,\,m \ge n)\).
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({7^6}:{7^2} = {7^{6 - 2}} = {7^4}\)
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 18 :
Tìm \(x\) biết:
\(a)\,\,x + 6 = {4^5}:{4^3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,{3^2}.(15 - 2x) - {5^2} = {5.2^2}\)
- A \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 10\\b)\,\,x = 5\end{array}\)
- B \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 16\\b)\,\,x = 10\end{array}\)
- C \(\begin{array}{l}a)\,\,x = - 10\\b)\,\,x = - 5\end{array}\)
- D \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 6\\b)\,\,x = 15\end{array}\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
+) Áp dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n\,\,\,}}(a \ne 0;\,\,m \ge n)\).
Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}a)\,\,x + 6 = {4^5}:{4^3}\,\\\,\,\,\,\,\,\,x + 6 = {4^2}\,\,\\\,\,\,\,\,\,\,x + 6 = 16\,\,\,\,\,\\\,\,\,\,\,\,\,x\;\;\;\;\;\; = 16 - 6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\\,\,\,\,\,\,\,x\;\;\;\;\;\; = 10\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\end{array}\)
\(\begin{array}{l}b)\,\,{3^2}.(15 - 2x) - {5^2} = {5.2^2}\\\;\;\;9.(15 - 2x) - 25 = 5.4\\\;\;\;9.(15 - 2x) - 25 = 20\\\;\;\;9.(15 - 2x) = 20 + 25\\\;\;\;9.(15 - 2x) = 45\\\;\;\;\;\;\;\;15 - 2x = 45:9\\\;\;\;\;\;\;\;15 - 2x = 5\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,2x = 15 - 5\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,2x = 10\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;x = 10:2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;x = 5\end{array}\)
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 19 :
Tìm \(x \in \mathbb{N},\) biết:
Câu 2: \({2^x}{.16^2} = 1024\)
- A \(x = 1\)
- B \(x = 2\)
- C \(x = 3\)
- D \(x = 4\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^x} = {a^m} \Leftrightarrow x = m.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,{2^x}{.16^2} = 1024\\\,\,\,\,{2^x}.{\left( {{2^4}} \right)^2} = {2^{10}}\\\,\,\,\,\,\,{2^x}{.2^8}\,\,\,\,\,\,\, = {2^{10}}\\\,\,\,\,\,\,{2^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {2^{10 - 8}}\\\,\,\,\,\,\,{2^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {2^2}\\\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2.\,\,\,\,\,\,\end{array}\)
Vậy \(x = 2.\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu 4: \({2^x} = 16\)
- A \(x = 1\)
- B \(x = 2\)
- C \(x = 3\)
- D \(x = 4\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \({a^x} = {a^m} \Leftrightarrow x = m.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{2^x} = 16\\{2^x} = {2^4}\\\,\,x = 4.\end{array}\)
Vậy \(x = 4.\)
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 20 :
Không tính trực tiếp hãy so sánh: \({202^{303}}\) và \({303^{202}}\)
- A \({303^{202}} > {202^{303}}.\)
- B \({303^{202}} < {202^{303}}\)
- C \({303^{202}} = {202^{303}}.\)
- D Không so sánh được.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc để biến đổi hai lũy thừa hoặc cùng cơ số hoặc cùng số mũ và sử dụng quy tắc:
+) Nếu \(n < m\) thì \({a^n} < {a^m}\left( {a > 1;m,n \in \mathbb{N}} \right)\)
+) Nếu \(a < b\) thì \({a^n} < {b^n}\left( {a,b \in \mathbb{N},n\in\mathbb{N}^{*}} \right)\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\begin{array}{l}{202^{303}} = {202^{3.101}} = {\left( {{{202}^3}} \right)^{101}}\\{303^{202}} = {303^{2.101}} = {\left( {{{303}^2}} \right)^{101}}\end{array}\)
Ta so sánh \({202^3}\) và \({303^2}\)
\(\begin{array}{l}{202^3} = {\left( {2.101} \right)^3} = {2^3}{.101^3} = {2^3}{.101^{1 + 2}} = {2^3}{.101.101^2} = {8.101.101^2} = {808.101^2}\\{303^2} = {\left( {3.101} \right)^2} = {3^2}{.101^2} = {9.101^2}\end{array}\)
Vì \(9 < 808\) nên \({9.101^2} < {808.101^2}\) hay \({303^2} < {202^3}\)
Do đó \({\left( {{{303}^2}} \right)^{101}} < {\left( {{{202}^3}} \right)^{101}}\)
Vậy \({303^{202}} < {202^{303}}.\)
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 21 :
Không tính trực tiếp hãy so sánh:
a)\({2^{300}}\) và \({3^{200}}\) b)\({202^{303}}\) và \({303^{202}}\)
- A \(\begin{array}{l}a)\,\,\,{2^{300}} > {3^{200}}\\b)\,\,{303^{202}} > {202^{303}}\end{array}\)
- B \(\begin{array}{l}a)\,\,\,{2^{300}} < {3^{200}}\\b)\,\,{303^{202}} > {202^{303}}\end{array}\)
- C \(\begin{array}{l}a)\,\,\,{2^{300}} > {3^{200}}\\b)\,\,{303^{202}} < {202^{303}}\end{array}\)
- D \(\begin{array}{l}a)\,\,\,{2^{300}} < {3^{200}}\\b)\,\,{303^{202}} < {202^{303}}\end{array}\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc để biến đổi hai lũy thừa hoặc cùng cơ số hoặc cùng số mũ và sử dụng quy tắc:
+ Nếu \(n < m\) thì \({a^n} < {a^m}\left( {a > 1;m,n \in N} \right)\)
+ Nếu \(a < b\) thì \({a^n} < {b^n}\left( {a,b \in N;n \in {N^*}} \right)\)
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}{2^{300}} = {2^{3.100}} = {\left( {{2^3}} \right)^{100}} = {8^{100}}\\{3^{200}} = {3^{2.100}} = {\left( {{3^2}} \right)^{100}} = {9^{100}}\end{array}\)
Vì \({8^{100}} < {9^{100}}\) nên \({2^{300}} < {3^{200}}\)
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}{202^{303}} = {202^{3.101}} = {\left( {{{202}^3}} \right)^{101}}\\{303^{202}} = {303^{2.101}} = {\left( {{{303}^2}} \right)^{101}}\end{array}\)
Ta so sánh \({202^3}\) và \({303^2}\)
\(\begin{array}{l}{202^3} = {\left( {2.101} \right)^3} = {2^3}{.101^3} = {2^3}{.101^{1 + 2}} = {2^3}{.101.101^2} = {8.101.101^2} = {808.101^2}\\{303^2} = {\left( {3.101} \right)^2} = {3^2}{.101^2} = {9.101^2}\end{array}\)
Vì \(9 < 808\) nên \({9.101^2} < {808.101^2}\) hay \({303^2} < {202^3}\)
Do đó \({\left( {{{303}^2}} \right)^{101}} < {\left( {{{202}^3}} \right)^{101}}\)
Vậy \({303^{202}} < {202^{303}}\) .
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 22 :
So sánh các số và các tích sau:
Câu 2:
\({7.2^{13}}\) và \({2^{16}}\)
- A \({7.2^{13}} > {2^{16}}.\)
- B \({7.2^{13}} < {2^{16}}.\)
- C \({7.2^{13}} = {2^{16}}.\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({7.2^{13}}\) và \({2^{16}}\)
Ta có: \({2^{16}} = {2^{3 + 13}} = {2^3}{.2^{13}} = {8.2^{13}}.\)
Vì \(7 < 8 \Rightarrow {7.2^{13}} < {8.2^{13}}.\)
Vậy\({7.2^{13}} < {2^{16}}.\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu 1: \({2^7}\) và \({7^2}\)
- A \({2^7} > {7^2}.\)
- B \({2^7} < {7^2}.\)
- C \({2^7} = {7^2}.\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({2^7}\) và \({7^2}\)
Ta có: \({2^7} = {2^{6 + 1}} = {2.2^6} = 2.{\left( {{2^3}} \right)^2} = {2.8^2}\)
Vì \(8 > 7 \Rightarrow {8^2} > {7^2} \Rightarrow {2.8^2} > {7^2}.\)
Vậy \({2^7} > {7^2}.\)
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu 1: \({9^5}\) và \({27^3}\)
- A \({9^5} > {27^3}.\)
- B \({9^5} < {27^3}.\)
- C \({9^5} = {27^3}.\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 1: Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\,\,\,\left( {a > 1} \right).\)
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
Lời giải chi tiết:
\({9^5}\) và \({27^3}\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{9^5} = {\left( {{3^2}} \right)^5} = {3^{2.5}} = {3^{10}}\\{27^3} = {\left( {{3^3}} \right)^3} = {3^{3.3}} = {3^9}\end{array} \right..\)
Vì \(10 > 9 \Rightarrow {3^{10}} > {3^9}.\)
Vậy \({9^5} > {27^3}.\)
Chọn A.
Đáp án - Lời giảiCâu 1: \({11^{1979}}\) và \({37^{1320}}\)
- A \({11^{1979}} > {37^{1320}}.\)
- B \({11^{1979}} < {37^{1320}}.\)
- C \({11^{1979}} = {37^{1320}}.\)
- D Không so sánh được.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
+) Phương pháp 4: Nếu \(a < b,\,\,b < c\) thì \(a < c.\)
Lời giải chi tiết:
\({11^{1979}}\) và \({37^{1320}}\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{11^{1979}} < {11^{1980}} = {\left( {{{11}^3}} \right)^{660}} = {1331^{660}}\\{37^{1320}} = {\left( {{{37}^2}} \right)^{660}} = {1369^{660}}\end{array} \right.\)
Vì \(1331 < 1369\) nên \({1331^{660}} < {1369^{660}} \Rightarrow {11^{1979}} < {1331^{660}} < {1369^{660}}.\)
Vậy \({11^{1979}} < {37^{1320}}.\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu 1:
\({16^x} < {128^4}\)
- A \(x < 4.\)
- B \(x < 5.\)
- C \(x < 6.\)
- D \(x < 7.\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất của lũy thừa để tìm \(x.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{16^x} < {128^4}\\\,\,\,\,\,\,{\left( {{2^4}} \right)^x} < {\left( {{2^7}} \right)^4}\\\,\,\,\,\,\,\,{2^{4x}}\,\,\,\, < {2^{7.4}}\\ \Rightarrow 4x < 7.4\\ \Rightarrow x < 7.\end{array}\)
Vậy \(x < 7.\)
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu 3:
\(1 + 3 + 5 + .... + 99 = {\left( {x - 2} \right)^2}.\)
- A \(x = 50.\)
- B \(x = 51.\)
- C \(x = 52.\)
- D \(x = 53.\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất của lũy thừa để tìm \(x.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}c)\,\,\,1 + 3 + 5 + ..... + {99^2} = {\left( {x - 2} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\left( {\frac{{99 - 1}}{2} + 1} \right)\frac{{\left( {99 + 1} \right)}}{2} = {\left( {x - 2} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,{50^2}\,\,\,\,\,\,\, = {\left( {x - 2} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,x - 2 = 50\\\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 50 + 2\\\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 52.\end{array}\)
Vậy \(x = 52.\)
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 35 :
So sánh:
Câu 2:
\({3^{39}}\) và \({11^{21}}\).
- A \({3^{39}} > {11^{21}}\)
- B \({3^{39}} < {11^{21}}\)
- C \({3^{39}} = {11^{21}}\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho với một số trung gian khác.
Từ đó so sánh được 2 số ban đầu với nhau.
Sử dụng các công thức lũy thừa: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}};\) \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};\,\) \({\left( {ab} \right)^m} = {a^m}.{b^m}.\)
Lời giải chi tiết:
\({3^{99}}\) và \({11^{21}}\)
Ta có: \({3^{39}} < {3^{40}} = {\left( {{3^4}} \right)^{10}} = {81^{10}},\,\,\)\(\,{11^{21}} > {11^{20}} = {\left( {{{11}^2}} \right)^{10}} = {121^{10}}\)
Vì \({121^{10}} > {81^{10}} \Rightarrow {11^{21}} > {3^{99}}\).
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiXem thêm
30 bài tập cơ bản Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số30 bài tập cơ bản Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
- 20 bài tập cơ bản Ôn tập chương 2: Số nguyên
- 20 bài tập tổng hợp Bội và ước của một số nguyên
- 15 bài tập tổng hợp về Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 30 bài tập vận dụng về Qui tắc dấu ngoặc
- 20 bài tập cơ bản về Quy tắc dấu ngoặc
- 20 bài tập cơ bản Ôn tập chương 2: Số nguyên
- 20 bài tập tổng hợp Bội và ước của một số nguyên
- 15 bài tập tổng hợp về Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 20 bài tập cơ bản về Quy tắc dấu ngoặc
- 10 bài tập tổng hợp về Tính chất của phép cộng các số nguyên
Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sáchCopyright © 2021 loigiaihay.com
Từ khóa » Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Bài Tập
-
Bài Tập Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Abcdonline
-
Dạng Bài Tập Về Nhân Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Cực Hay, Có Lời Giải
-
Tổng Hợp Bài Tập Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa ...
-
Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân ...
-
30 Bài Tập Cơ Bản Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân, Chia Hai Lũy ...
-
Quy Tắc Nhân 2 Lũy Thừa Cùng Cơ Số Và Bài Tập - Toán 6 Bài 7
-
1.7. Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Cách Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Học Toán 123
-
Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số.
-
Giải Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy ...
-
Trắc Nghiệm Đại Số 6 Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai ...
-
Giải Toán 6 Bài 8. Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa ...