Tổng Hợp Bài Tập Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa ...
Có thể bạn quan tâm
TỔNG HỢP BÀI TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}4{\rm{ }}.{\rm{ }}4{\rm{ }}.{\rm{ }}4{\rm{ }}.{\rm{ }}4{\rm{ }}.{\rm{ }}4}\\{b){\rm{ }}10{\rm{ }}.{\rm{ }}10{\rm{ }}.{\rm{ }}10{\rm{ }}.{\rm{ }}100}\\{c){\rm{ }}2{\rm{ }}.{\rm{ }}4{\rm{ }}.{\rm{ }}8{\rm{ }}.{\rm{ }}8{\rm{ }}.{\rm{ }}8{\rm{ }}.{\rm{ }}8}\\{d){\rm{ }}x{\rm{ }}.{\rm{ }}x{\rm{ }}.{\rm{ }}x{\rm{ }}.{\rm{ }}x}\end{array}\)
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{a^4}.{a^6}}\\{b){\rm{ }}{{\left( {{a^5}} \right)}^7}}\\{c){\rm{ }}{{\left( {{a^3}} \right)}^4}\;.{\rm{ }}{a^9}}\\{d){\rm{ }}{{\left( {{2^3}} \right)}^5}.{{\left( {{2^3}} \right)}^4}}\end{array}\)
Bài tập 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{4^8}\;.{\rm{ }}{2^{20}}\;;\;\;\;\;{\rm{ }}{9^{12}}\;.{\rm{ }}{{27}^5}\;.{\rm{ }}{{81}^4}\;\;\;\;{\rm{ }};\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}{{64}^3}\;.{\rm{ }}{4^5}\;.{\rm{ }}{{16}^2}}\\{b){\rm{ }}{{25}^{20}}\;.{\rm{ }}{{125}^4}\;;\;\;\;{\rm{ }}{x^7}\;.{\rm{ }}{x^4}\;.{\rm{ }}x{\;^3}\;\;{\rm{ }};\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}{3^6}\;.{\rm{ }}{4^6}}\end{array}\\c){\rm{ }}{8^4}\;.{\rm{ }}{2^3}\;.{\rm{ }}{16^2}\;;\;\;\;{\rm{ }}{2^3}\;.{\rm{ }}{2^2}\;.{\rm{ }}{8^3}\;\;\;{\rm{ }};\;\;\;\;\;{\rm{ }}y{\rm{ }}.{\rm{ }}{y^7}\end{array}\)\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{4^9}\;:{\rm{ }}{4^4}\;;\;\;\;{\rm{ }}{{17}^{8\;}}:{\rm{ }}{{17}^5}\;\;{\rm{ }};\;\;\;{\rm{ }}{2^{10}}\;:{\rm{ }}{8^2}\;\;{\rm{ }};\;\;\;{\rm{ }}{{18}^{10}}\;:{\rm{ }}{3^{10}}\;\;{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{{27}^5}\;:{\rm{ }}{{81}^3}}\\{b){\rm{ }}{{10}^6}\;:{\rm{ }}100{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{5^9}\;:{\rm{ }}{{25}^3}\;\;\;{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{4^{10}}\;:{\rm{ }}{{64}^3}\;\;\;{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{2^{25}}\;:{\rm{ }}{{32}^4}\;\;{\rm{ }}:{\rm{ }}{{18}^4}\;:{\rm{ }}{9^4}}\end{array}\)
Bài tập 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{2^2}\;,{\rm{ }}{2^3}\;,{\rm{ }}{2^4}\;,{\rm{ }}{2^5}\;,{\rm{ }}{2^6}\;,{\rm{ }}{2^7}\;,{\rm{ }}{2^8}\;,{\rm{ }}{2^9}\;,{\rm{ }}{2^{10}}.}\\{b){\rm{ }}{3^2}\;,{\rm{ }}{3^3}\;,{\rm{ }}{3^4}\;,{\rm{ }}{3^5}.}\\{c){\rm{ }}{4^2},{\rm{ }}{4^3},{\rm{ }}{4^4}.}\\{d){\rm{ }}{5^2}\;,{\rm{ }}{5^3}\;,{\rm{ }}{5^4}.}\end{array}\)
Bài tập 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{4^9}\;:{\rm{ }}{4^4}\;;\;\;\;{\rm{ }}{{17}^{8\;}}:{\rm{ }}{{17}^5}\;\;{\rm{ }};\;\;\;{\rm{ }}{2^{10}}\;:{\rm{ }}{8^2}\;\;{\rm{ }};\;\;\;{\rm{ }}{{18}^{10}}\;:{\rm{ }}{3^{10}}\;\;{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{{27}^5}\;:{\rm{ }}{{81}^3}}\\{b){\rm{ }}{{10}^6}\;:{\rm{ }}100{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{5^9}\;:{\rm{ }}{{25}^3}\;\;\;{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{4^{10}}\;:{\rm{ }}{{64}^3}\;\;\;{\rm{ }};\;\;{\rm{ }}{2^{25}}\;:{\rm{ }}{{32}^4}\;\;{\rm{ }}:{\rm{ }}{{18}^4}\;:{\rm{ }}{9^4}}\end{array}\)
Bài tập 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{1^3}\; + {\rm{ }}{2^3}}\\{b){\rm{ }}{1^3}\; + {\rm{ }}{2^3}\; + {\rm{ }}{3^3}}\\{c){\rm{ }}{1^3}\; + {\rm{ }}{2^3}\; + {\rm{ }}{3^3}\; + {\rm{ }}{4^3}}\end{array}\)
Bài tập 7 : Tìm x N, biết.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{3^x}\;.{\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}243}\\{b){\rm{ }}{2^x}\;.{\rm{ }}{{16}^2}\; = {\rm{ }}1024}\\{c){\rm{ }}{{64.4}^x}\; = {\rm{ }}{{16}^8}}\\{d){\rm{ }}{2^x}\; = {\rm{ }}16}\end{array}\)
Bài tập 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a.{\rm{ }}\left( {{2^{17}}\; + {\rm{ }}{{17}^2}} \right).\left( {{9^{15}}\;-{\rm{ }}{3^{15}}} \right).\left( {{2^4}\;-{\rm{ }}{4^2}} \right)}\\{b.{\rm{ }}\left( {82017{\rm{ }}-{\rm{ }}82015} \right){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {82104.8} \right)}\\{c.{\rm{ }}\left( {{1^3}\; + {\rm{ }}{2^3}\; + {\rm{ }}{3^4}\; + {\rm{ }}{4^5}} \right).\left( {{1^3}\; + {\rm{ }}{2^3}\; + {\rm{ }}{3^3}\; + {\rm{ }}{4^3}} \right).\left( {{3^8}\;-{\rm{ }}{{81}^2}} \right)}\\{d.{\rm{ }}\left( {{2^8}\; + {\rm{ }}{8^3}} \right){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {{2^5}{{.2}^3}} \right)}\end{array}\)
Bài tập 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
\(\begin{array}{*{20}{l}}\begin{array}{l}a){\rm{ }}{125^5}\;:{\rm{ }}{25^3}\;\\b){\rm{ }}{27^6}\;:{\rm{ }}{9^3}\;\\c){\rm{ }}{4^{20}}\;:{\rm{ }}{2^{15}}\end{array}\\\begin{array}{l}d){\rm{ }}{24^n}\;:{\rm{ }}{2^{2n}}\;\\e){\rm{ }}{64^4}\;.{\rm{ }}{16^5}\;:{\rm{ }}{4^{20}}\;\\g){32^4}\;:{\rm{ }}{8^6}\end{array}\end{array}\)
Bài tập 10 : Tìm x, biết.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{2^x}.4{\rm{ }} = {\rm{ }}128{\rm{ }}b){\rm{ }}{{\left( {2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)}^3}\; = {\rm{ }}125{\rm{ }}c){\rm{ }}{2^x}\;-{\rm{ }}26{\rm{ }} = {\rm{ }}6}\\{d){\rm{ }}{{64.4}^x}\; = {\rm{ }}{4^5}\;e){\rm{ }}{{27.3}^x}\; = {\rm{ }}243{\rm{ }}g){\rm{ }}{{49.7}^x}\; = {\rm{ }}2041}\\{h){\rm{ }}{3^x}\; = {\rm{ }}81{\rm{ }}k){\rm{ }}{3^4}{{.3}^x}\; = {\rm{ }}{3^7}\;n){\rm{ }}{3^x}\; + {\rm{ }}25{\rm{ }} = {\rm{ }}{{26.2}^2}\; + {\rm{ }}{{2.3}^0}}\end{array}\)
Bài tập 11 : So sánh
a) \({2^6}\) và \({8^2}\) ; \({5^3}\;\)và \({3^5}\) ; \({3^2}\;\) và \({3^2}\;\) ; \({2^6}\) và \({6^2}\)
b) \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}2009.2011\)và \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}{2010^2}\)
c) \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}2015.2017\) và \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}2016.2016\)
d) \({2017^0}\) và \({1^{2017}}\)
Bài tập 12 : Cho \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}{2^1}\; + {\rm{ }}{2^2}\; + {\rm{ }}{2^3}\; + {\rm{ }} \ldots {\rm{ }} + {\rm{ }}{2^{2007}}\)
a. Tính 2A
b. Chứng minh : \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}{2^{2006}}\;-{\rm{ }}1\)
Bài tập 13 : Cho \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}{3^2}\; + {\rm{ }} \ldots {\rm{ }} + {\rm{ }}{3^{2006}}\)
a. Tính 3A
b. Chứng minh : \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {{3^{2007}}\;-{\rm{ }}1} \right){\rm{ }}:{\rm{ }}2\)
Bài tập 14 : Cho \(C{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }} + {\rm{ }}{4^2}\; + {\rm{ }}{4^3}\; + {\rm{ }}{4^5}\; + {\rm{ }}{4^6}\)
a. Tính 4A
b. Chứng minh : \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {{4^7}\;-{\rm{ }}1} \right){\rm{ }}:{\rm{ }}3\)
Bài tập 15 : Tính tổng
\(S{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}{2^2}\; + {\rm{ }}{2^3}\; + {\rm{ }} \ldots {\rm{ }} + {\rm{ }}{2^{2017}}\)
Từ khóa » Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Bài Tập
-
Bài Tập Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Abcdonline
-
Dạng Bài Tập Về Nhân Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Cực Hay, Có Lời Giải
-
Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân ...
-
30 Bài Tập Cơ Bản Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân, Chia Hai Lũy ...
-
35 Bài Tập Vận Dụng Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân, Chia Hai Lũy ...
-
Quy Tắc Nhân 2 Lũy Thừa Cùng Cơ Số Và Bài Tập - Toán 6 Bài 7
-
1.7. Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Cách Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Học Toán 123
-
Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số.
-
Giải Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy ...
-
Trắc Nghiệm Đại Số 6 Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai ...
-
Giải Toán 6 Bài 8. Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa ...