36 "cấu Trúc V-ing" đi Thi Kiểu Gì Cũng Gặp
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Tổng hợp những cấu trúc và ví dụ có dịch nghĩa về "cấu trúc Ving" trong Tiếng Anh
ctvloga75 6 năm trước 21021 lượt xem | Tiếng Anh 12Tổng hợp những cấu trúc và ví dụ có dịch nghĩa về "cấu trúc Ving" trong Tiếng Anh
36 |
Cấu trúc V-ing đi thi kiểu gì cũng gặp |
Numbers | Phrases | Means |
1 | to be amazed at V-ing
-I was amazed at the improving of her knowledge. (Tôi kinh ngạc trước chiều sâu kiến thức của mình) | ngạc nhiên |
2 | to be angry about/at V-ing
-I was angry about doing houseworks. (Tôi rất tức giận về việc làm nhà) | giận |
3 | to be good at V-ing
-Halen is good at playing the piano (Halen giỏi việc chơi Piano) | giỏi việc gì |
4 | to be bored with V-ing
-My dad bored with washing the car. (Bố tôi chán rửa chiếc xe đó) | chán làm gì |
5 | to be dependent from V-ing
-My friend always being dependent from chating with his girlfriend. (Bạn tôi luôn bị phụ thuộc vào việc nhắn tin với bạn gái) | phụ thuộc |
6 | to different from V-ing
-Playing football different from playing basketball. (Chơi đá bóng khác với chơi bóng rổ) | khác biệt |
7 | to be excited about V-ing
-My mom is getting excited about doing houseworks (Mẹ tôi đang dần phấn khích làm việc nhà) | háo hức |
8 | to think of V-ing
-He always think of being hit by th car. (Anh ấy luôn nhớ về việc mà anh ta bị xe tông) | nhớ về việc gì đó |
9 | to thank to sth/so Ving sth
-She won't thank to you telling everyone how old she is. (Cô ấy sẽ không nhờ bạn nói với mọi người rằng cô ấy bao nhiểu tuổi đâu) | nhờ vào cái gì, dựa vào ai làm gì |
10 | to apologize for V-ing sth
-Alen apologized for breaking the keyboard. (Alen xin lỗi vì đã đập vỡ bàn phím) | xin lỗi vì đã làm gì |
11 | to confess to V-ing
- He confessed to having slept through most of the movie. (Anh ấy thú nhận rằng đã ngủ suốt bộ phim) | thú nhận |
12 | to congratulate sb on V-ing
- I was just congratulating Ceri on having won her race. (Tôi chúc mừng Ceri vì đã thắng trong cuộc đua) | chúc mừng ai vì |
13 | to join in V-ing sth
- It's a fool's errand trying to get Lena to join in anything. (Đó là việc vặt của một kẻ ngốc đang cố gắng để Lena tham gia vào bất cứ thứ gì) | tham gia làm gì |
14 | to be famous for V-ing
- Marie Curie is famous for her contribution to science. (Marie Curie nổi tiếng vì những đóng góp cho khoa học) | nổi tiếng vì |
15 | to be fed up with V-ing
- I'm fed up with my job. (Tôi chán với công việc tôi quá) | chán làm gì |
16 | to be fond of V-ing
- My brother is fond of pointing out my mistakes. (Em tôi nó cứ thích chỉ ra những chổ sai của tôi) | thích |
17 | to be grateful to sb for V-ing
- I'm so grateful to you for trying hard. (Tôi rất biết ơn cậu vì đã cố gắng hết sức) | biết ơn ai vì làm |
18 | to be interested in V-ing
- He didn't seem very interested in what I was saying. (Anh ta có vẻ không thích thú với những gì tôi nói) | thích, quan tâm |
19 | to be keen on
- She's keen on playing tennis. (Cô ta đam mê chơi tennis) | đam mê |
20 | to be responsible for V-ing
-You have to be responsible for keeping the street clean. (Bạn phải có trách nhiệm giữ con đường sạch sẽ) | có trách nhiệm |
21 | to be satified with V-ing
-She seems to be satisfied with her progress. (Cô ấy có vẻ hài lòng với sự tiến bộ của mình) | hài lòng |
22 | to successful in V-ing
- You have to be tough to be successful in contributing you family. (Bạn phải khó khăn để thành công trong việc tạo dựng gia đình) | thành công |
23 | to worried about V-ing
- They don't seem particularly worried about having increased the price. (Họ không có vẻ đặc biệt lo lắng về việc tăng giá) | lo lắng |
24 | to be bad at V-ing
-I was bad at making a paper flower. (Tôi từng kém về việc làm hoa giấy) | kém việc gì |
25 | to see sb V-ing
-I saw he standing with a sweety girl. (Tôi thấy anh ấy đi với 1 cô gái đẹp) | thấy ai làm gì |
26 | to try V-ing
-He is trying pushing the broken car. (Anh ta thử đẩy chiếc xe hỏng) | thử làm gì |
27 | to like V-ing
-I like playing the guitar. (Tôi thích chơi guitar) | thích làm gì |
28 | to admit V-ing
- She admitted making a mistake. (Cô ta chấp nhận đã lầm lỗi) | chấp nhận đã làm gì |
29 | to avoid V-ing
- I try to avoid going shopping on Saturdays. (Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7) | tránh |
30 | to delay V-ing
- I think we should delay deciding about this until next year. (Tôi nghĩ chúng ta nên trì hoãn việc quyết định điều này cho đến năm sau) | trì hoãn |
31 | to deny V-ing
- Neil denies breaking the window. (Neil phủ nhận làm vỡ cửa sổ) | phủ nhận |
32 | to enjoy V-ing
-Nick enjoyed having birthday with friends. (Nick thích việc tổ chức sinh nhật cùng bạn bè) | thích |
33 | to finish V-ing
-He finished drinking his drugs. (Anh ta đã hoàn thành việc uống thuốc) | hoàn thành |
34 | to keep V-ing
- I keep thinking I’ve seen her somewhere before. (Tôi vẫn cứ suy nghĩ rằng tôi đã gặp cô ấy ở đâu rồi) | tiếp tục |
35 | to mind V-ing O
-She doesn’t even mind parking her bike. (Cô ấy thậm chí chẳng bận tâm việc đỗ xe cô ấy) | bận tâm |
36 | to suggest V-ing + O
-John suggested going to the cinema. (John gợi ý rằng nên đi xem phim) | gợi ý |
Bài viết gợi ý:
1. Thành ngữ tục ngữ tiếng Anh thông dụng (Phần 1)
2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (GERUNDS AND INFINITIVES)
3. Cách sử dụng động từ khuyết thiếu + have + P2 trong Tiếng Anh
4. Tự Cải Thiện Kĩ năng Đọc Hiểu Tiếng Anh
5. Một Số Bài Tập Collocations và Idioms sưu tập
6. 36 cấu trúc "TO - V" đi thi kiểu gì cũng gặp
7. Tiếng Anh cool ngầu như teen Anh Mỹ (P3)
Từ khóa: / Cấu trúc V-ing / V-ing / ving / cấu trúc khi thi Đề xuất cho bạn Bình luận Loga 0 bình luận Bình luận Facebook Bài viết Mới nhất Xem nhiều Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao 1 năm trước Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp 4 năm trước Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020 4 năm trước Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh 4 năm trước Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs) 4 năm trước MẸO NHỚ SỐ ĐỈNH, CẠNH, MẶT CỦA 5 KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU LOẠI {p;q} 807910 lượt xem Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp 598175 lượt xem Phương pháp xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngọai tiếp tam giác 427509 lượt xem ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 403868 lượt xem Chính thức công bố đề Minh Họa Toán lần 2 năm học 2019 399261 lượt xem 2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga TeamTừ khóa » Bored Cộng Gì
-
Bored đi Với Giới Từ Gì? Bored Nghĩa Là Gì?
-
Bored Of Hay Bored With ? Bored đi Với Giới Từ Gì? - Cà Phê Du Học
-
Bored đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Bored Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cở Bản Trong Giao Tiếp Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Dùng Bored, Get Bored (with)
-
Bored đi Với Giới Từ Nào ạ Câu Hỏi 936226
-
Một Vài Cấu Trúc Thường Sử Dụng +... - Học Tiếng Anh Online - Facebook
-
Get Bored Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
50 Tính Từ Có Giới Từ đi Kèm Thông Dụng - VnExpress
-
Bài 17: CÁCH DÙNG CỦA TÍNH TỪ KẾT THÚC BẰNG ED VÀ VING
-
BORED | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Lỗi Thường Gặp: Bored Hay Boring? - BBC News Tiếng Việt
-
I WAS NOT BORED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt Những Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh ( Part 3) - Langmaster
-
Bored Là Gì, Nghĩa Của Từ Bored | Từ điển Anh - Việt
-
Bí Kíp Phân Biệt Các Cặp Từ Tiếng Anh Thông Dụng Dễ Nhầm Lẫn ...