Bài 17: CÁCH DÙNG CỦA TÍNH TỪ KẾT THÚC BẰNG ED VÀ VING
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0369.066.092 VOCABULARY TOPICS VOCABULARY FOR TOEIC GRAMMAR EXERCISES Bài 17: CÁCH DÙNG CỦA TÍNH TỪ KẾT THÚC BẰNG ED VÀ VINGGRAMMAR-ed and –ing adjectives Các tính từ thường kết thúc bằng ‘-ed’ (e.g. ‘bored’, ‘interested’) và các tính từ thường kết thúc bằng ‘-ing’ (e.g. ‘boring’, ‘interesting’) thường dễ gây nhầm lẫn. V-ED ĐƯỢC DÙNG LÀM TÍNH TỪ: Các tính từ kết thúc bằng ‘-ed’ dùng để diễn tả cảm xúc, để nói rằng chúng ta suy nghĩ về cái gì đó như thế nào? VD: I was very bored in the maths lesson. I almost fell asleep. He was surprised to see Helen. She’d told him she was going to Australia. Feeling tired and depressed, he went to bed. V-ING ĐƯỢC DÙNG LÀM TÍNH TỪ: Các tính từ kết thúc bằng ‘-ing’ DIỄN TẢ CÁI GÌ ĐÓ MÀ GÂY RA CẢM XÚC – VD: A boring lesson makes you feel bored. Have you seen that film? It’s absolutely terrifying. I could listen to him for hours. He’s one of the most interesting people. I’ve ever met. ( người thú vị - tức bản chất của anh ấy là 1 người đầy thú vị làm người khác thích thú. ) I can’t eat this! It’s disgusting! What is it? Remember that people can be boring but only if they make other people feel bored. He talks about the weather for hours. He’s so boring. ( Anh tà 1 người nhàm chán, hầu như không ai có hứng thú nói chuyện với anh ấy.) MỘT SỐ TÍNH TỪ VỪA CẢ DẠNG V_ED VÀ V_ING. amused amusing annoyed annoying confused confusing disappointed disappointing excited exciting exhausted exhausting frightened frightening satisfied satisfying shocked shocking Exercise: Circle the correct answer 1. Dave is ………. at the new laptop that his dad buys for him. a. exciting b. excited 2. The new laptop is ………. to Dave with many interesting game. a. exciting b. excited 3. Dave is very………. to hear that his dad will buy a new laptop for him. a. surprising b. surprised 4. Dave is ………. in the new laptop that he has. a. interesting b. interested 5. The new laptop is ………. to Dave. a. interesting b. interested 6. Dave is so………. because of working hard all day. a. tiring b. tired 7. Dave feels so ………. because of working hard all day. a. tiring b. tired 8. Working hard all days is ………. to Dave. a. tiring b. tired 9. Firework is always ………. Dave on New Year Eve. a. frightening b. frightened 10. Dave is always ………. with firework on New Year Eve. a. frightening b. frightened Solution: 1. b 2. a 3. b 4. b 5. a 6. b 7. b 8. a 9. a 10. b >> LỚP GIẢI ĐỀ...LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...GRAMMARHọc ngữ pháp Prepositional PhrasesPrepositional PhrasesON on schedule on the record on oath on pain of on balance on...100 PHRASAL VERBS YOU SHOULD KNOWPhrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel 2. Turn down = reject 3. Bring up = mention 4....Phân biệt Made from - made of - made out of - made withPHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from: Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...30 Cụm Động Từ Quan Trọng trong các đề thi TOEICCụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN "TAKE"Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...CÁCH DÙNG AS IF/ AS THOUGHCẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…) Cấu trúc as if / as though trong tiếng...67 CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾN1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1. 1.ANOTHER :..."Phân biệt So và Therefore""Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1. "So" đóng vai trò...SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH1. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC
- Trang Chủ
- Khai Giảng
- Khai Giảng
- Khóa Học
- NEW TOEIC FORMAT
- Part 1: Photographs (6)
- Part 2: Question & response (25)
- Part 3: Conversations (39)
- Part 4: Talks (30)
- Part 5: Incomplete sentences (30)
- Part 6: Text Completion (16)
- Part 7: Reading Comprehension (54)
- SINGLE PASSAGE (29)
- DOUBLE PASSAGES (10)
- TRIPLE PASSAGES (15)
- TEST ONLINE
- THÀNH TÍCH
- Hình Ảnh
- Cảm nhận
- Speaking Online
- PRONUNCIATION
- ENGLISH IN 1 MINUTE
- LEARN ENGLISH TOPICS
- HỌC QUA VIDEO
- TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
- Toeic
- VOCABULARY TOPICS
- VOCABULARY FOR TOEIC
- GRAMMAR
- EXERCISES
- IDIOMS AND PHRASES
- Tài Liệu hay
- Thông Tin
- Lớp Giải đề
- Lớp Basic
- Video
- Tài liệu
- Tài Liệu hay
- Thông Tin
- Lớp Giải đề
- Lớp Basic
- Video
- Liên Hệ
- Smart-Edu
- Trang Chủ
- Khai Giảng
- Khóa Học
- NEW TOEIC FORMAT
- Toeic
- Speaking Online
- Speaking
- Tài Liệu
- Video Toeic
- Hình Ảnh
- Cảm nhận
- Liên Hệ
- LUYỆN THI TOEIC - MS.NGỌC TOEIC - TOEIC SPEAKING
- Cơ sở Q5: Lô A - Đơn Nguyên 2 - P112, Chung cư Phan Văn Trị, P.2, Q.5, Tp.HCM
- Hotline: 0369.066.092
- Email: toeicmsngochcm@gmail.com
- Luyện Thi Toeic online,
- Toeic Cấu Trúc Mới,
- Toeic New Format,
- Toeic 2019,
- Học Toeic Online,
- Test Toeic Online.
- Toeic Ms Ngoc.
- Lịch khai giảng Toeic.
- Toeic mỗi ngày.
Từ khóa » Bored Cộng Gì
-
Bored đi Với Giới Từ Gì? Bored Nghĩa Là Gì?
-
Bored Of Hay Bored With ? Bored đi Với Giới Từ Gì? - Cà Phê Du Học
-
Bored đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Bored Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cở Bản Trong Giao Tiếp Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Dùng Bored, Get Bored (with)
-
Bored đi Với Giới Từ Nào ạ Câu Hỏi 936226
-
Một Vài Cấu Trúc Thường Sử Dụng +... - Học Tiếng Anh Online - Facebook
-
Get Bored Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
50 Tính Từ Có Giới Từ đi Kèm Thông Dụng - VnExpress
-
BORED | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Lỗi Thường Gặp: Bored Hay Boring? - BBC News Tiếng Việt
-
I WAS NOT BORED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
36 "cấu Trúc V-ing" đi Thi Kiểu Gì Cũng Gặp
-
Phân Biệt Những Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh ( Part 3) - Langmaster
-
Bored Là Gì, Nghĩa Của Từ Bored | Từ điển Anh - Việt
-
Bí Kíp Phân Biệt Các Cặp Từ Tiếng Anh Thông Dụng Dễ Nhầm Lẫn ...