38. Cho Lăng Trụ đứng (ABC.A'B'C') Có đáy (ABC) Là Tam Giác Vuông ...
Có thể bạn quan tâm
A. \(\tan \alpha = \sqrt 2 \).
B. \(\tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).
C. \(\tan \alpha = \sqrt 3 \).
D. \(\tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).
Lời giải
Từ giả thiết, ta suy ra \(AA'{\rm{//}}\left( {BCC’B’} \right) \Rightarrow d\left( {AA’,\left( {BCC’B’} \right)} \right) = d\left( {A,\left( {BCC’B’} \right)} \right)\).
Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) trên \(BC\), ta có
\(\left\{ \begin{array}{l}\left( {ABC} \right) \bot \left( {BCC’B’} \right)\\AH \bot BC\end{array} \right. \Rightarrow AH \bot \left( {BCC’B’} \right) \Rightarrow d\left( {A,\left( {BCC’B’} \right)} \right) = AH = x\).
Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) nên \(\left\{ \begin{array}{l}AB \bot AC\\AB \bot AA’\end{array} \right. \Rightarrow AB \bot \left( {ACC’A’} \right)\).
Gọi \(K\) là hình chiếu vuông góc của \(C\) trên \(AC’\), ta có
\(\left\{ \begin{array}{l}CK \bot AC’\\CK \bot AB\end{array} \right. \Rightarrow CK \bot \left( {ABC’} \right) \Rightarrow d\left( {C,\left( {ABC’} \right)} \right) = CK = x\).Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {ABC’} \right)\) là \(\widehat {CAC’} = \alpha \).
Trong tam giác vuông \(ACK\), ta có \(\sin \alpha = \frac{{CK}}{{AC}} \Rightarrow AC = \frac{{CK}}{{\sin \alpha }} = \frac{x}{{\sin \alpha }}\).
Trong tam giác vuông \(ACC’\), ta có \(\cos \alpha = \sin \widehat {AC’C} = \frac{{CK}}{{CC’}} \Rightarrow CC’ = \frac{{CK}}{{\cos \alpha }} = \frac{x}{{\cos \alpha }}\).
Trong tam giác vuông \(ABC\), ta có \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} \Rightarrow \frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{{x^2}}} – \frac{{{{\sin }^2}\alpha }}{{{x^2}}} = \frac{{{{\cos }^2}\alpha }}{{{x^2}}}\)
\( \Rightarrow AB = \frac{x}{{\cos \alpha }}\).
Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A’B’C’\) là \(V = CC’.{S_{\Delta ABC}} = CC’.\frac{1}{2}AB.AC = \frac{{{x^3}}}{{2\sin \alpha .{{\cos }^2}\alpha }}\).
Ta có \({\left( {\sin \alpha .{{\cos }^2}\alpha } \right)^2} = \frac{1}{2}.2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \le \frac{1}{2}{\left( {\frac{{2{{\sin }^2}\alpha + 2{{\cos }^2}\alpha }}{3}} \right)^3} = \frac{4}{{27}}\)
\( \Rightarrow \sin \alpha .{\cos ^2}\alpha \le \frac{{2\sqrt 3 }}{9}\). Suy ra \(\min V = \frac{{3{x^3}\sqrt 3 }}{4}\).
Dấu bằng xảy ra khi \(2{\sin ^2}\alpha = {\cos ^2}\alpha \Rightarrow \tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).
================= CÓ NHIỀU CÁCH GIẢI MỜI CÁC BẠN THAM KHẢO. (STRONG)Từ khóa » Khoảng Cách Từ Aa' đến Bcc'b'
-
Tính Khoảng Cách Từ A đến Mặt Phẳng (BCC'B') - Toán Học Lớp 12
-
Cho Hình Lăng Trụ đứng ABC.A'B'C' Có đáy Là Tam Giác ABC Vuông Tạ
-
Cho Hình Lăng Trụ đứng $ABC.A'B'C'$ Có đáy Là Tam Giác ...
-
Tính D(A;(BCC'B')) Biết Hình Lập Phương ABCDA'B'C'D' Cạnh A
-
Cholăng Trụ(ABC Cdot A'B'C')có đáy Là Tam Giác đều Cạnh(a).Hình ...
-
Cho Hình Lăng Trụ đều $ABC.A'B'C'$ Có Tất Cả Các Cạnh Bằng 2022 ...
-
Cho Hình Lăng Trụ đứng ABC. A'B'C'... - CungHocVui
-
Khoảng Cách Giữa Hai Mặt Phẳng Song Song, Khoảng Cách Từ đường ...
-
Khoảng Cách Giữa đường Thẳng Và Mặt Phẳng Trong Lăng Trụ
-
Cho Hình Lăng Trụ Tam Giác đều ABC.A'B'C' Có AA' = A 3 . Gọi I Là Giao ...
-
Cho Hình Lăng Trụ đều ABC.A'B'C'. Biết Khoảng Cách Từ điểm C đến ...
-
Cho Lăng Trụ ABC.A'B'C' Có đáy Là Tam Giác đều Cạnh A. Hình...
-
Cho Hình Lăng Trụ đứng ABC. A'B'C' Có đáy Là Tam Giác ABC Vuông ...