384cautracngiemli9HKI2010cod...

384cautracngiemli9HKI2010codapan.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.22 KB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 7: </b>

Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì

A. cường độ dịng điện tăng 2,4 lần.B. cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.C. cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.D. cường độ dòng điện tăng 1,2 lần. <b>Câu 8: </b>

Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn đó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là

A. 4A. B. 3A. C. 2A. D. 0,25A.

<b>Câu 9: </b>

Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là 6,0mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4,0mA thì hiệu điện thế

A. 2V. B. 8V. C. 18V. D. 24V.

<b>Câu 10:</b>

Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn đó là 0,2A. Nếu sử dụng một nguồn điện khác và đo cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì hiệu điện thế của nguồn điện

A. U = 15V. B. U = 12V. C. U = 18V. D. U = 9V.

<b>Câu 11: </b>

Đồ thị nào cho biết mối quan hệ giữacường độ dòng điện (I) chạy trong dâydẫn với hiệu điện thế (U) giữa hai đầudây dẫn đó?

A. Hình A. B. Hình B.

C. Hình C. D. Hình D.

<b>Câu 12: </b>

Đồ thị cho biết mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) chạy trong dây dẫn với hiệu điện thế (U) giữa hai đầu dây dẫn đó. Dựa vào đồ thị cho biết thơng tin nào dưới đây là sai ?

A. Khi hiệu điện thế U = 60V thì cường độ dịng điện là 3,0A.B. Khi hiệu điện thế U = 30V thì cường độ dòng điện là 1,5A.C. Khi hiệu điện thế U = 15V thì cường độ dịng điện là 1,0A. D. Khi hiệu điện thế U = 0V thì cường độ dịng điện là 0A.

<b>Câu 13:Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 0,02mA. Nếu </b>tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên thêm 3V thì cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là

A. 0,01mA. B. 0,03mA. C. 0,3mA. D. 0,9mA.

<b>Câu 14: </b>

Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên thêm 6V thì cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn tăng thêm 0,02mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm đi 9V thì cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn sẽA. tăng thêm 0,02mA.

B. giảm đi 0,02mA.

C. giảm đi 0,03mA. D. tăng thêm0,03mA.<b>Câu 15: </b>

Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U1 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I1. Khi đặt vào haiđầu dây dẫn đó hiệu điện thế U2 thì cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là I2 . Cường độ dòng điện I được tính theo cơng thức:

A. I2 =

12U

U <sub>I1.</sub> <sub>B. I2 = </sub>

21U

U <sub>I. </sub> <sub>C. I2 = </sub>

1 2

2U +U

U <sub>I1.</sub> <sub>D. I2 = </sub>

1 2

2U -U

U <sub>I1.</sub>

<b>Câu 16: </b>

Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U1 thì đo được cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là I1. Khi đặt vào haiđầu dây dẫn đó hiệu điện thế U2 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I2. Hiệu điện thế U2 được tính theo cơng thức

A.

1 2 1

2

2(I +I ).UU =

I <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

1 2 1

2

2(I -I ).UU =

I <sub>. </sub> <sub>C. </sub>

1 1

22I .UU =

I <sub> .</sub> <sub>D. </sub>

2 1

21I .UU =

I

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 25: </b>

Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị của điện trở ?

A. Một Ôm (1W ) là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1A thì tạo nên dịng điện

khơng đổi có cường độ 1V.

B. Một Ơm (1W ) là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1V thì tạo nên dịng điện

khơng đổi có cường độ 1A .

C. Một Ôm (1W ) là dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1A thì tạo nên dịng điện khơng đổi có cường

độ 1V.

D. Một Ơm (1W ) là dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1V thì tạo nên dịng điện khơng đổi có cường

độ 1A..

<b>Câu 27: Điện trở R = 8</b>W<sub> mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở </sub>A. 96A.

B. 4A. <sub>C. </sub>

2

3<sub>A. </sub>

D. 1,5A.

<b>Câu 28: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở </b>

A. 10V. B. 3,6V. C. 5,4V. D. 0,1V.

<b>Câu 29: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là 1,5A. Dây dẫn đó có </b>điện trở

A. 9Ω. B. 7,5Ω. C. 4Ω. D. 0,25Ω.

<b>Câu 30: Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua nó là 15mA. Điện trở R có giá </b>trị

A. 800W. B. 180W. C. 0,8W. D. 0,18W.

<b>Câu 31:Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 120Ω là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở </b>

A. 7200V. B. 7,2V. C. 2V. D. 0,0005V.

<b>Câu 32: Điện trở R = 0,24k</b>W mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở

A. 0,05A. B. 20A. C. 252A. D. 2880A.

<b>Câu 33: Một dây dẫn có điện trở 50</b>W chịu được dịng điện có cường độ 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất được

phép đặt vào hai đầu dây là

A. 12500V. B. 12,5V. C. 50V. D. 0,2V.

<b>Câu 34: Một dây dẫn có điện trở 30</b>W. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là 120V thì cường độ

dịng điện tương ứng

A. 120A. B. 30A. C. 4A. D. 0,25A.

<b>Câu 35: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:</b>A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ.

B. 1MΩ = 1000kΩ = 1000000Ω.

C. 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ.D. 1Ω = 0,01kΩ = 0,001MΩ.<b>Câu 36: Đồ thị cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế.</b>

Điện trở R có giá trịA. 24W.

B. 6W.

C. 0,4W.

D. 0,04W.

<b>Câu 37: </b>

Khi đặt hiệu điện thế 24V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua dâynày có cường độ 0,25A. Dùng một nguồn điện khác có hiệu điện thế 36V thìcường độ dịng điện chạy qua dây đó

A. 6A. B. 2,667A. C. 0,375A. D. 0,167A.

<b>Câu 38:Một mạch điện có hiệu điện thế U = 18V thì cường độ dịng điện trong mạch I = 3A. Để cường độ dòng </b>điện trong mạch là I = 4A thì hiệu điện thế U tương ứng

A. 13,5V. B. 24V. C. 1,5V. D. V.

<b>Câu 39:Khi đặt hiệu điện thế 24V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây này có cường độ 0,8A. </b>Nếu giảm hiệu điện thế này bớt 6V thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ

A. 3,75A. B. 2,25A. C. 1A. D. 0,6A.

<b>Câu 40:Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,3A. Nếu </b>tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

200100

50

0

I

(mA)

U (V)12

R3R2

R1<b>Câu 41:Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dịng điện chạy qua điện trở là </b>

1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dịng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trởthêm một lượng

A. 30Ω.B. 15Ω.C. 6Ω. D. 5Ω.

<b>Câu 42:Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U = 24V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I =</b>1,2A. Nếu tăng điện trở thêm 10W mà vẫn giữ nguyên cường độ dịng điện thì phải sử dụng nguồn điện có hiệu

điện thế

A. 12V. B. 30V. C. 36V. D. 200V.

<b>Câu 43: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dịng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế </b>tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nó

A. 25mA. B. 80mA. C. 120mA. D. 500mA.

<b>Câu 44: Mắc điện trở R vào nguồn điện có hiệu điện thế U khơng đổi thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị I. </b>Thay điện trở R bởi điện trở R thì cường độ dịng điện qua mạch có giá trị I. Biết I = 2I. Mối liên hệ giữa R và R: A. R1<sub> = </sub>R2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>R1<sub>= 2R. </sub>

C. R1<sub>= </sub>2R

2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>R2<sub>= </sub>1R

2 <sub>.</sub>

<b>Câu 45: Đặt hiệu điện thế U như nhau vào hai đầu hai điện trở R và R, biết R = 2R. Cường độ dòng điện qua mỗi</b>điện trở

A. I = 2I. B. I = 2I. C. I = . D. I = I.

<b>Câu 46: Mắc điện trở R vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua mạch có giá trị I. Thay </b>nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua mạch có giá trị I. Biết I = 0,25I. Mối quan hệ giữa U và U là

A. U = 0,25U. B. U = U. C. U = 4U. <sub>D. U = 4U. </sub><b>Câu 47: Theo đồ thị, thông tin nào đúng khi so sánh giá trị các điện trở </b>

A. R1 = R2. B. R2 = 0,25R1. C. R1 = 4R2. D. R2 = 4R1. <b>Câu 48:Theo đồ thị, thông tin nào đúng khi so sánh giá trị các điện trở </b>

A. R1 > R2 > R3.

B. R3 > R2 > R1. C. R2 > R1 > R3. D. R1 = R2 = R3.<b>Câu 53: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hệ thức nào sau đây là đúng:</b>A.

1 2 2

1 2

U +U U

=

R R <sub>. 4</sub>

B.

2 1

1 2

U U

=

R R <sub>.</sub>

C.

1 2

1 2

U U

=

R R <sub>. 4</sub>

D.

1 2 1

1 2

U U +U

=

R R <sub>.</sub>

<b>Câu 59: Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở</b>tương R12 của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị

A. R12 = 1,5ΩB. R12 = 216Ω.

C. R12 = 6ΩD. R12 = 30Ω.

<b>Câu 60: Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V, Cường</b>độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là

A. 0,1A.

B. 0,15A. C. 1A. D. 0,3A.

<b>Câu 61: Một mạch điện nối tiếp gồm có ba điện trở R1 = 12Ω , R2 = 15Ω , R3 = 23Ω mắc vào nguồn điện 12V thì </b>cường độ dịng điện trong mạch là bao nhiêu?

A. I = 0.24A. B. I = 0,8A. C. I = 1A. D. I = 2,4A.

<b>Câu 62: Mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, bóng thứ nhất có điện trở 1200Ω, bóng thứ hai có điện trở R2 </b>= 1300Ω, mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 220V, hiệu điện thế ở hai đầu bóng thứ nhất

A. 106,5V. 4 B. 110V. C. 114,4V4 D. 105,6V.

<b>Câu 63: Một mạch điện nối tiếp có hai điện trở R1 = 30Ω, R2 = 50Ω , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = </b>24V, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2:

A. U2 = 15V.4 B. U2 = 12V. C. U2 = 9V. D. U2 = 24V.

<b>Câu 64: Một mạch điện có điện trở R, mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở có giá trị 3R, cường độ dịng điện</b>khi đó

100

25

0

I

(mA)

U (V)12

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. I =

1

3<sub>Iban đầu.</sub> <sub>B. I = </sub>14<sub>Iban đầu. </sub>

C. I = 3Iban đầu D. I = 4Iban đầu.

<b>Câu 65: Một mạch điện gồm R1 = 2Ω mắc nối tiếp với một ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 0,5A.</b>Nếu mắc thêm vào mạch điện trên một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với R1 thì số chỉ của ampe kế

A. 1A. B. 0.25A. C. 0,5A. D. 0,05A.

<b>Câu 66: Cho mạch điện như hình vẽ: </b>Biết UAB = 84V , R1 = 400Ω , R2 = 200Ω.

Hãy tính UAC và UCB ? A. UAC = 56V, UCB = 28V.

B. UAC = 40V, UCB = 44V.

C. UAC = 50V, UCB = 34V. D. UAC = 42V, UCB = 42V.

<b>Câu 67: Ba điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω, R3 = 60Ω mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. </b>Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt

A. 110Ω và 1A. 4 B. 110Ω và 0,2A. C. 10Ω và 2A4 D. 10Ω và 2,2A.

<b>Câu 68: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 100Ω. Biết rằng một trong hai </b>điện trở có giá trị lớn gấp ba lần điện trở kia. Giá trị của mỗi điện trở

A. 20Ω và 80Ω. B. 30Ω và 70Ω. C. 40Ω và 60Ω D. 25Ω và 75Ω. <b>Câu 69: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 60Ω. Biết rằng một trong hai </b>

điện trở có giá trị lớn hơn điện trở kia 10Ω. Giá trị của mỗi điện trở

A. 40Ω và 20Ω. B. 50Ω và 40Ω. C. 25Ω và 35Ω D. 20Ω và 30Ω. <b>Câu 70: Trong một mạch điện gồm 3 điện trở R có giá trị bằng nhau mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua </b>

mạch là 2A. Với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không đổi, nếu bỏ bớt một điện trở thì cường độ dòng điện trong mạch A. 2A. B. 1,5A.C. 3A. D. 23<sub>A.</sub>

<b>Câu 71: Ba bóng đèn có hiệu điện thế định mức 12V và giống nhau được mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện </b>thế 24V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn?

A. 6V B. 8V. C. 12V D. 24V.

<b>Câu 72: Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 8Ω và R2 =12Ω vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện </b>thế 4,8V. Cường độ dòng điện qua mạch

A. 0,6A B. 0,4A. C. 2,4A D. 0,24A.

<b>Câu 73:Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:</b>Trong đó điện trở R1 = 10Ω , R2 = 20Ω ,

hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V, số chỉ của vôn kế và ampe lần lượt là:

A. Uv = 4V; IA = 0,4A. B. Uv = 12V; IA = 0,4A.

C. Uv = 0,6V; IA = 0,4A. D. Uv = 6V; IA = 0,6A.

<b>Câu 74: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:</b>

Trong đó điện trở R1 = 5Ω , R2 = 15Ω , vôn kế chỉ 3V.

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhận giá trị nào?A. U = 45V.

B. U = 15V.

C. U = 4V D. U = 60V

<b>Câu 75: Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, R3= 4Ω. Hiệu điện thế giữa </b>hai đầu đoạn mạch U = 48V. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng bao nhiêu?

A. U1 = 24V; U2 = 16V; U3 = 8V. B. U1 = 16V; U2 = 8V; U3 = 24V.

C. U1 = 16V; U2 = 24V; U3 = 8V. D. U1 = 8V; U2 = 24V; U3 = 16V.

A R1 C R2 B

A

V

R1 R2

V

A

R1 R2

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 76: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 36V thì dịng điện chạy qua mạch có cường độ 4A, người </b>ta làm giảm cường độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx. Giá trị của Rx là:

A. 9Ω. B. 15Ω. C. 24Ω. D. 5,4Ω.

<b>Câu 77: Cho hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U. Biết R1 = 10Ω chịu được dòng điện tối đa </b>bằng 3A; R2 = 30Ω chịu được dòng điện tối đa bằng 2A. Để khi hoạt động không có điện trở nào bị hỏng thì hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó

A. 30V B. 60V. C. 80V D. 90V.

<b>Câu 78: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. Biết R1 lớn hơn R2 là 5Ω và hiệu điện thế trên các điện trở lần </b>lượt bằng U1 = 30V, U2 = 20V. Giá trị của mỗi điện trở

A. 25Ω và 20Ω B. 15Ω và 10Ω. C. 20Ω và 15Ω D. 10Ω và 5Ω. <b>Câu 79: Một bóng đèn điện 12V – 3W. Nếu chỉ có nguồn điện 18V thì cần mắc thêm một điện trở nối tiếp với </b>

bóng đèn có giá trị là bao nhiêu để đèn sàng bình thường

A. 36Ω B. 12Ω. C. 24Ω. D. 72Ω.

<b>Câu 80: Có ba điện trở R1 = 15Ω, R2 = 25Ω, R3 = 20Ω mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện. Để dòng điện trong </b>mạch giảm đi chỉ còn một nửa, người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R4 có giá trị

A. 180Ω B. 120Ω. C. 30Ω D. 60Ω.

<b>Câu 81: Có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 75V. Biết R1 = 2R2, cường độ dòng điện chạy trong </b>mạch là 2,5A. Giá trị của các điện trở điện trở R1, R2 lần lượt

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 82: Cho mạch điện như hình vẽ. Ampe kế chỉ 2A, Vôn kế chỉ</b>24V. điện trở R2 = R3 = 2R1. (Điện trở Ampe kế rất nhỏ, điện trở Vônkế rất lớn). Giá trị của các điện trở lần lượt

A. R1 = 12Ω, R2 = R3 = 24Ω.

B. R1 = 6Ω, R2 = R3 = 12Ω. C. R1 = 15Ω, R2 = R3 = 30Ω.

D. R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω. <b>Câu 92:</b>

Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính

A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,7A. D. 1,2A.

<b>Câu 93: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì </b>cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là I = 1,2A và cường độ dịng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là

A. I1 = 1,7A. B. I1 = 1,2A. C. I1 = 0,7A. D. I1 = 0,5A.

<b>Câu 94: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là:</b>

A. Rtđ = 2Ω B. Rtđ = 3Ω. C. Rtđ = 6Ω. D. Rtđ = 9Ω.

<b>Câu 95: Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song </b>song vào nguồn điện

A. 220V. B. 110V. C. 40V. D. 25V.

<b>Câu 96: Điện trở tương đương của 2 điện trở bằng nhau mắc song song bằng</b>A. hai lần giá trị của mỗi điện trở.

B. mMột nửa giá trị của mỗi điện trở.

C. hai lần giá trị của tổng các điện trở.D. một nửa giá trị của tổng hai điện trở.<b>Câu 97: Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau có điện trở Rtđ = 3Ω. Biết R1= 6Ω thì</b>

A. R2 = 2Ω. B. R2 = 6Ω. C. R2 = 9Ω. D. R2 = 18Ω.

<b>Câu 98: Mắc ba điện trở R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V. Cường độ dịng </b>điện qua mạch chính là

A. 1A B. 2A. C. 3A. D. 6A.

<b>Câu 99: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc song song với nhau, cường độ dòng điện qua R2</b>là 2A. Cường độ dòng điện ở mạch chính là giá trị nào trong các giá trị

A. I = 4A. B. I = 6A. C. I = 8A. D. I = 10A.

<b>Câu 100: Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V. Cường độ dịng </b>điện chạy qua mạch chính

A. 1A. B. 1,5A. C. 2,0A. D. 2,5A.

<b>Câu 101: Cho mạch điện gồm ba điện trở R1 = 25Ω, R2 = R3 = 50Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương</b>của đoạn mạch là giá trị nào trong các giá trị

A. Rtđ = 12,5Ω. B. Rtđ = 250Ω. C. Rtđ = 50Ω. D. Rtđ = 75Ω.

<b>Câu 102: Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện có hiệu điện thế khơng đổi U=24V, người ta mắc song song 2 dây </b>điện trở R1 = 10Ω và R2= 40Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 là:

A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A.B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A.

C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A.D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A.

<b>Câu 103: Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện có hiệu điện thế khơng đổi U=24V, người ta mắc song song 2 dây </b>điện trở R1 = 10Ω và R2= 15Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở lần lượt

A. U1 = 2,4V; U2 = 1,6V.B. U1 = 24V; U2 = 24V.

C. U1 = 12V; U2 = 12V.D. U1 = 4V; U2 = 20V.

<b>Câu 104: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở lần lượt là I1 =</b>3A; I2 = 1A. Biết điện trở R1 = 6Ω. Điện trở R2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị

A. R2 = 6Ω. B. R2 = 12Ω. C. R2 = 18Ω. D. R2 = 24Ω.

<b>Câu 105: Điện trở tương đương (Rtđ) của n điện trở bằng nhau mắc song song được xác định bởi biểu thức:</b>A. Rtđ = nR.

B. Rtđ = 2nR.

C. Rtđ = .

D. Rtđ = R

n <sub>.</sub>

<b>Câu 106: Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện, hiệu điện thế luôn luôn không đổi, người ta mắc song song hai </b>điện trở R1 và R2. Cường độ dịng điện trong mạch chính là 4A; Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở có thể nhận cặp giá trị

A. I1 = 24A; I2 = 16A. B. I1 = 12A; I2 = 8A. C. I1 = 6A; I2 = 4A. D. I1 = 2,4A; I2 = 1,6A.

A

V

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 107: Điện trở R1 = 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A, Điện trở R2 = 10Ω chịu được dòng điện lớn nhất </b>là 1A. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu đoạn mạch này là:

A. U= 10V. B. U= 15V. C. U= 40V. D. U= 60V.

<b>Câu 108: Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện, hiệu điện thế luôn luôn không đổi và bằng 9V, người ta mắc song </b>song 2 dây điện trở R1 và R2. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất I1 = 0,6A; qua dây thứ hai I2 = 0,4A. Điện trở tương đương của cả đoạn mạch

A. Rtđ = 9Ω. B. Rtđ = 15Ω. C. Rtđ = 22,5Ω.4 D. Rtđ = 37,5Ω.<b>Câu 109: Cho hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 40Ω mắc song song với nhau và mắc vào nguồn điện khơng đổi U = </b>

24V. Cường độ dịng điện trong mạch chính và lần lượt qua mỗi điện trở R1; R2 là:

A. 3A; 2,4A; 0,6A. B. 1,5A; 0,9A; 0,6A. C. 1,2A ; 0,8A; 0,4A. D. 0,48A; 0,24A; 0,24A.<b>Câu 110: Cho 3 bóng đèn Đ1 ( 3V-3W), Đ2 (3V-1W), Đ3 (2,5V-1,25W). Có thể ghép song song 3 bóng đèn đã cho </b>

vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để các đèn khơng sáng hơn bình thường ?

A. U = 8,5V. B. U = 6V. C. U = 3V. D. U = 2,5V.

<b>Câu 111: Đặt một hiệu điện thế U = 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 ghép song song. Dòng </b>điện trong mạch chính có cường độ 1,25A. Các điện trở R1 và R2 có thể là cặp giá trị nào sau đây, biết R1 = 2R2.A. R1 = 72Ω và R2 =

36Ω.

B. R1 = 36Ω và R2 = 18Ω.C. R1 = 18Ω và R2 = 9Ω.

D. R1 = 9Ω và R2 = 4,5Ω.

<b>C âu 117: Một dây dẫn dài l và có điện trở R. Nếu cắt dây làm 5 phần bằng nhau thì điện trở R</b>’<sub> của mỗi phần là </sub>bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.

A. R’<sub> = 5R.</sub>

B.

RR' =

5 <sub>.</sub>

C. R' = R+5<sub>.</sub> <sub>D. </sub>R' = R-5<sub>.</sub>

<b>Câu 118: Hai dây dẫn bằng nhơm có cùng tiết diện một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở </b>R2. Tỉ số điện trở tương ứng

12R

R <sub> của hai dây dẫn là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</sub>

A.

12

R 1

=

R 3<sub>. </sub> <sub>B. </sub>

12R

= 3

R <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

12

R 1

=

R 9<sub>. </sub> <sub>D. </sub>

12R

= 9

R <sub>.</sub>

<b>Câu 119: Hai dây dẫn có cùng chiều dài làm bằng cùng một chất, dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,3mm</b>2<sub>, dây thứ </sub>hai có tiết diện S2 = 1,5mm2<sub>. Tìm điện trở dây thứ hai, biết điện trở dây thứ nhất là R1 = 45</sub><sub>W</sub><sub>. Chọn kết quả đúng </sub>trong các kết quả

A. R2 = 50W. B. R2 = 40W. C. R2 = 9W. D. R2 = 225W.

<b>Câu 120: Một dây dẫn dài l và có điện trở là R. Nếu tăng chiều dài gấp 3 lần sẽ có điện trở R</b>’<sub> là bao nhiêu? </sub>A. R = 3R' .

B.

' R

R =

3 <sub>.</sub> C.

'

R = R + 3<sub>. </sub> <sub>D. </sub> '

R = R - 3<sub>.</sub>

<b>Câu 121: Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3</b>W và 4W. Dây thứ nhất có chiều dài 30m.

Hỏi chiều dài của dây thứ hai?

A. 25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m.

<b>Câu 122: Hai dây bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1=5mm</b>2<sub> và có điện trở R1 = 8,5</sub><sub>W</sub><sub>. Dây </sub>thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm2<sub> thì điện trở R2 là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. </sub>

A. R2 = 85W. B. R2 = 0,85W. C. R2 = 3,5W. D. R2 = 13,5W.

<b>Câu 123: Hai đoạn dây bằng đồng cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức </b>nào dưới đây đúng?

A. S R = S R1 1 2 2.

B.

1 2

1 2

S S

=

R R <sub>.</sub> C.

1 2 1 2

R R = S S <sub>. </sub>

D.

1 21

2R SS =

R <sub>.</sub>

<b>Câu 124: Hai dây nhôm có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 2mm</b>2<sub>, dây thứ hai có tiết diện 6mm</sub>2<sub>. Tỉ số </sub>điện trở tương ứng

12R

R <sub> của hai dây là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.</sub>

A.

12R

= 3

R <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

12R

= 12

R <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

12R

= 8

R <sub>. </sub> <sub>D. </sub>

12R

= 4

R <sub>.</sub>

<b>Câu 125: Chọn hệ thức đúng với hai dây dẫn đồng chất </b>A.

1 1 2

2 2 1

R l S

= .

R l S <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

1 1 1

2 2 2

R l S

= .

R l S <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

1 1 1

2 2 2

R l S

= +

R l S <sub>. </sub> <sub>D. </sub>

1 1 1

2 2 2

R l S

=

-R l S <sub>.</sub>

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B.

' R

R =

5 <sub>.</sub> C.

'

R = R+5<sub>. </sub> <sub>D.</sub><sub>R = R - 5</sub>'

.

<b>Câu 127: Hai dây dẫn bằng Nikêlin có chiều dài bằng nhau, dây thứ nhất có điện trở R1=5</b>W, dây thứ hai có điện

trở R2 = 15W. Tỉ số

12SS <sub> là </sub>

A.

12S

= 20

S <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

12S

= 10

S <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

12S

= 3

S <sub>. </sub> <sub>D. </sub>

12

S 1

=

S 3<sub>.</sub>

<b>Câu 128: Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Dây thứ nhất dài l1 = 5m có </b>điện trở 10W. Dây thứ hai có điện trở 25W thì chiều dài của nó

A. l2 = 15m. B. l2 = 20m. C. l2 = 10m. D. l2 = 12,5m.

<b>Câu 129: Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2cm, dây thứ hai là 8cm. Biết dây thứ nhất </b>có điện trở là 0,5W. Điện trở dây thứ hai là

A. R2 = 16W. B. R2 = 10W. C. R2 = 6W. D. R2 = 2W.

<b>Câu 130: Hai dây đồng có cùng tiết diện, chiều dài của dây thứ nhất là 6m, dây thứ hai 10m. So sánh điện trở của </b>hai dây. Chọn kết quả đúng.

A. 1 2

5R = R

3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 1 2

3R = R

5 <sub>.</sub> C.

1 2

R = 15R <sub>. </sub> <sub>D. </sub>R = 8R<sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>

<b>Câu 131: Hai dây nhơm có chiều dài bằng nhau. Dây thứ nhất có tiết diện 1,8mm</b>2<sub> điện trở 10</sub><sub>W</sub><sub>. Dây thứ hai có </sub>điện trở 20W thì tiết diện dây thứ hai là

A. S2 = 3,8mm2<sub>. </sub> <sub>B. S2 = 1,8mm</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. S2 = 0,9mm</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. S2 = 3,6mm</sub>2<sub>. </sub>

<b>Câu 132: Có hai dây dẫn cùng chất, dây thứ nhất dài l1 = 200m, tiết diện S1 = 1mm</b>2<sub> thì có điện trở R1 = 5,6</sub><sub>W</sub><sub>. Dây </sub>thứ hai có tiết diện S2 = 2mm2<sub> và điện trở R2 = 16,8</sub><sub>W</sub><sub> thì có chiều dài l2 là </sub>

A. l = 1200m2 . B. l = 1000m2 . C. l = 800m2 . D. l = 600m2 .

<b>Câu 133: So sánh chiều dài của hai dây nhơm có điện trở bằng nhau, tiết diện dây thứ nhất 2mm</b>2<sub>, dây thứ hai </sub>16mm2<sub>. Chọn kết quả đúng</sub>

A. l = 8l2 1<sub>. </sub>

B.

12

ll =

8 <sub>.</sub> C.

2 1

l = 2.l <sub>. </sub> <sub>D. </sub>l = 16.l<sub>2</sub> <sub>1</sub><sub>.</sub>

<b>Câu 134: Hai dây nhôm có cùng chiều dài, tiết diện dây thứ nhất 2mm</b>2<sub> có điện trở là 4</sub><sub>W</sub><sub>, tiết diện dây thứ hai </sub>8mm2<sub>. Điện trở dây thứ hai </sub>

A. R = 16Ω2 .

B. R = 10Ω2 .

C. R = 1Ω2 .

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 135: Lập luận nào dưới đây là đúng? </b> Điện trở của dây dẫn:

A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn.D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa.

<b>Câu 136: Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu có chiều dài là l1 và l2. Lần </b>lượt đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi đoạn dây này thì dịng điện chạy qua chúng có cường độ tương ứng là I1 và I2 Biết I1 = 0,5I2 thì tỉ số

12l

l <sub> là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng ?</sub>

A.

12l

= 1,5

l <sub>. </sub> <sub>B. </sub>

12l

= 2

l <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

12l

= 2,5

l <sub>. </sub> <sub>D. </sub>

12l

= 1

l <sub>.</sub>

<b>Câu 137: Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1 = 3m đoạn thứ</b>hai dài l2 = 2m. Biết điện trở của 5m dây nhơm trên là 1W. Tính điện trở của mỗi đoạn dây ?

A. R1 = 0,8W; R2 = 0,2W.

B. R1 = 0,3W; R2 = 0,2W.

C. R1 = 0,6W; R2 = 0,4W.

D. R1 = 0,6W; R2 = 0,5W.

<b>Câu 138: Hai dây dẫn bằng nhôm có chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là l1, S1, R1 và l2, S2, R2. Biết l1 = 4l2</b>và S1 = 2S2. thì

A. R1 = 8R2.B. R1 =

2R

2 <sub>.</sub>

C. R1 = 2 R2.D. R1 =

2R

</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 1 2

1R = R

2 <sub>. </sub>

B. R = 2R1 2.

C. R = 4R1 2.

</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 143: Một dây may so dài 60m, tiết diện 3mm</b>2<sub> thì có điện trở 6</sub><sub>W</sub><sub>. Dây may so khác có tiết diện 0,4mm</sub>2<sub> có </sub>điện trở lớn gấp 10 lần điện trở dây thứ nhất thí có chiều dài

A. l = 80m2 .

B. l = 60m2 .

C. l = 90m2 <sub>. </sub>

</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 144: Hai dây nhơm có chiều dài bằng nhau, dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. Tỉ số</b>

12RR <sub> là </sub>

A. 12R = 4R <sub>. </sub>B. 12R = 2R <sub>.</sub>C. 12R 1 =

R 4<sub>. </sub>

D.

12

R 1

=

</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 145: Một dây đồng có điện trở R (tiết diện đều). Kéo giãn đều cho độ dài của dây tăng lên gấp đơi (nhưng thể</b>tích của dây khơng đổi). Lúc này điện trở R’<sub> của dây là </sub>

A.

' 1

R = R

2 <sub>. 4</sub>

B.

' 1

R = R

4 <sub>.</sub>

C. R = 2R' . 4

</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 146: Một dây đồng chất dài l. Tiết diện đều S có điện trở 8</b>W được chập làm đơi thành dây dẫn có chiều dài

2

<i>l</i>

. Điện trở của dây dẫn chập đôi này là A. 4W<sub>. </sub>

B. 2W<sub>.</sub>C. 16W<sub>. </sub>

</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 147: Hai dây dẫn làm từ hợp kim cùng loại, dây thứ nhất có chiều dài l1, có tiết diện là S1 và có điện trở R1 = </b>3W. Dây thứ hai có chiều dài l2 = 4l1 và tiết diện S2 = 2S1. Điện trở của dây thứ hai là:

A. R = 12Ω2 .

B. R = 6Ω2 .

C. R = 10Ω2 <sub>. </sub>

</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 148: Hai dây dẫn làm từ hợp kim cùng loại. Dây thứ nhất dài 0,4km, tiết diện 1,6mm</b>2<sub> có điện trở là 7</sub><sub>W</sub><sub>. Dây</sub>thứ hai dài 1km, có điện trở là 1,6W. Tiết diện của dây thứ hai là

A. S = 20mm2 2<sub>. </sub>

B. S = 15mm2 2.

C. S = 22,5mm2 2<sub>. </sub>

D. S = 17,5mm2 2.

<b>Câu 149: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dịng điện qua nó có cường độ 2A. Hỏi</b>chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là bao nhiêu? Biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là 2W. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 150: Một dây dẫn dài 240m được dùng để quấn thành cuộn dây. Khi đặt hiệu điện thế 30V vào hai đầu cuộn </b>dây này thì cường độ dịng điện qua nó là 0,5A. Mỗi đoạn dây dài 1m của dây dẫn này có điện trở

A. 1W<sub>.</sub>B. 30W<sub>.</sub>C. 0, 25W.

</div><span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 161: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 2 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây </b>dẫn sẽ

A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. không đổi.

</div><span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 162: Nhận định nào sau đây là không đúng. </b>Để giảm điện trở của dây dẫn người ta

A. giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.B. dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.

C. tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.D. tăng tiết diện của dây dẫn.

<b>Câu 163: Địên trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn vì</b>

A. các dây dẫn cùng chiều dài, cùng tiết diện, được làm từ các vật liệu khác nhau thì có điện trở khác nhau.B. các dây dẫn cùng chiều dài,cùng chất, có tiết diện khác nhau thì có điện trở khác nhau.

C. các dây dẫn cùng tiết diện, được làm từ các vật liệu khác nhau thì có điện trở khác nhau.D. mọi dây dẫn khác nhau đều có điện trở khác nhau.

<b>Câu 164: Nhận định nào sau đây là đúng:</b>

A. Bạc có điện trở suất rất nhỏ, nên nó dẫn điện kém. B. Mọi vật liệu dẫn điện đều có điện trở suất bằng nhau.

C. Constantan có điện trở suất lớn nên thường dùng làm dây dẫn.D. Các vật liệu dẫn điện khác nhau có giá trị điện trở suất khác nhau.

<b>Câu 165: Người ta đo điện trở của một dây đồng và một dây vofram, có cùng chiều dài và tiết diện. Điện trở của </b>chúng lần lượt là: R1 = 3,4W, R2 = 11W. Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Vonfram dẫn điện tốt hơn đồng.

B. Đồng có điện trở suất lớn hơn vonfram.

C. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn vonfram vì R1 nhỏ hơn R2.

D. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn vonfram và nó sẽ dẫn điện kém hơn.

<b>Câu 166: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100m, tiết diện S =10</b>-6<sub>m</sub>2<sub>, điện trở suất </sub><sub></sub><sub> = 1,7.10</sub>-8 <sub>W</sub><sub>m. Điện </sub>trở của dây là:

A. 1,7.10-8 <sub>W</sub><sub>. </sub>B. 1,7W.

</div><span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 167: Một đoạn dây đồng (điện trở suất </b> =1,7.10-8Wm) tiết diện trịn, dài l = 4m, có điện trở R = 0,087W,

đường kính tiết diện của dây A. 1mm.

</div><span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 168: Một dây dẫn bằng nhôm (điện trở suất </b> = 2,8.10-8Wm) hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết

diện d = 2 mm, điện trở của dây là: A. 5,6.10-4<sub>W</sub><sub>. </sub>

</div><span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 169: Hai dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn gấp 20 lần điện trở dây thứ hai. </b>Dây thứ nhất có điện trở suất  = 1,1.10-6 W m, điện trở suất của dây thứ hai là

</div><span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 170: Một dây nhơm có điện trở 2,8</b>W, tiết diện 1mm2, điện trở suất  = 2,8.10-8Wm, thì chiều dài của dây là

</div><span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 171: Một dây Nikêlin dài 20m có điện trở 40</b>W, điện trở suất  = 0,40.10-6Wm, thì tiết diện của dây là:

</div><span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 172: Một dây dẫn kim loại dài 400m, tiết diện 1mm</b>2<sub> có điện trở 6,8</sub><sub>W</sub><sub>, điện trở suất của vật liệu làm dây là:</sub>A.  = 1,7.10-8Wm.

B.  = 2,8.10-8Wm.

C.  = 1,7.10-7Wm.

</div><span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 173: Một dây vofram và một dây nicrôm cùng chiều dài và tiết diện. Dây vonfram có điện trở suất là </b>1 =

5,5.10-8<sub>W</sub><sub>m và có điện trở là R1, dây nicrơm có điện trở suất là </sub><sub></sub><sub>2 = 1,1.10</sub>-6<sub>W</sub><sub>m và có điện trở là R2. Khi so sánh </sub>điện trở của chúng ta có:

</div><span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 174: Một dây đồng và một dây nhôm cùng chiều dài và cùng điện trở. Dây đồng có điện trở suất là </b>1 =

1,7.10-8<sub>W</sub><sub>m và có tiết diện S1, dây nhơm có điện trở suất là </sub><sub></sub><sub>2 = 2,8.10</sub>-8<sub>W</sub><sub>m và có tiết diện S2. Khi so sánh tiết diện</sub>của chúng ta có

</div><span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 175: Một dây vonfram (điện trở suất </b> = 5,5.10-8Wm) tiết diện trịn bán kính 0,01mm, điện trở 25W. Chiều

</div><span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 176: Một điện trở mẫu được làm bằng hợp kim nikêlin (điện trở suất </b> = 0,4.10-6Wm), tiết diện đều 0,2mm2

và gồm 200 vòng quấn quanh một lõi sứ có đường kính 2cm. Giá trị điện trở của nó là:

A. R = 251,2W. B. R = 25,12W. C. R = 0,2512W. D. R = 252W.

<b>Câu 184: Cho mạch điện như hình vẽ, U khơng đổi.</b>

Để đèn sáng mạnh hơn thì phải dịch chuyển con chạy C về phíaA. gần M, để chiều dài dây dẫn của biến trở giảm.

B. gần M, để chiều dài phần dây dẫn có dịng điện chạy qua giảm.

C. gần M, để hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở tăng.

D. gần M, để hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu biến trở cùng tăng.

<b>Câu 185: Mắc nối tiếp biến trở con chạy vào mạch điện bằng hai trong ba chốt A, B và</b>N trên biến trở. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Chốt A và B, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài phần dây dẫn có dịng điện chạy qua.

B. Chốt A và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở.C. Chốt B và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài phần dây dẫn có dịng điện chạy qua.

D. Chốt A và N hoặc chốt B và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở.

<b>Câu 186: Mắc biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20</b> <i>Ω</i> vào một mạch điện. Điều chỉnh biến trở để điện trở của nó có giá trị 6 <i>Ω</i> , khi đó dịng điện chạy qua bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở?

A. 30%. B. 70%. C. 35%. D. 33,3%.

<b>Câu 187: Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20</b> <i>Ω</i> . Điều chỉnh để dòng điện chạy qua 40% số vòng dây của biến trở thì giá trị của biến trở khi đó là

A. 4W. B. 6W. C. 8W. D. 10W.

<b>Câu 188: Cho mạch điện như hình vẽ: U khơng đổi, MN là thanh kim loại đồng chất tiết</b>diện đều và ON = 1<sub>2</sub> MN, C là con chạy có thể dịch chuyển trên MN. Khi con chạy C ởM thì ampe kế chỉ 2A, khi con chạy C ở O ampe kế chỉ bao nhiêu?

A. 1A. B. 2A. C. 3A. <sub>D. 4A.</sub>

<b>Câu 189: Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có giá trị lớn nhất là 50</b> <i>Ω</i> được làmbằng dây hợp kim đồng chất tiết diện đều. Biết AB = BC = CD. Khi con chạy C vị trí ở Bbiến trở có giá trị

A. 16,7 <i>Ω</i> .B. 25 <i>Ω</i> .C. 33,3 <i>Ω</i> .D. 50 <i>Ω</i> .

<b>Câu 190: Đặt hiệu điện thế 24V vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm biến trở con chạy nối tiếp với bóng đèn có </b>điện trở 12W. Điều chỉnh để biến trở có giá trị lớn nhất, khi đó dịng điện qua mạch là 0,5A. Biến trở có giá trị lớn

nhất là bao nhiêu?A. 48W.

B. 36 W.

C. 24 W.

D.12 W.

<b>Câu 191: Một biến trở con chạy được mắc nối tiếp với một bóng đèn loại 6V – 0,5A rồi mắc vào nguồn điện có </b>hiệu điện thế 24V. Khi con chạy ở giữa biến trở thì đèn sáng bình thường.

Điện trở toàn phần của biến trở làA. 18 <i>Ω</i> .

B. 36 <i>Ω</i> .C. 48 <i>Ω</i> .D. 72 <i>Ω</i> .<b>Câu 199:</b>

Trên một bếp điện có ghi (220V – 1000W). Phát biểu nào sau đây sai?A. 220V là hiệu điện thế định mức của bếp điện.

</div><span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. Khi bếp sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cơng suất tiêu thụ của bếp là 1000W.<b>Câu 200:</b>

Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dịng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Cơng suất tiêu thụ của bóng đèn này là

A. 0,6 JB. 0,6WC. 15WD. 2,8W.

<b>Câu 201: Một bếp điện có điện trở 44 </b>W được mắc vào hiệu điện thế 220V, công suất tiêu thụ của bếp là

A. 176W.B. 9680W.C. 264W.D. 1100W.

<b>Câu 202: Khi mắc một điện trở R = 20</b>W vào mạch điện thì cường độ dịng điện qua nó là 0,5 A. Cơng suất tiêu

thụ của điện trở này là:A. 5W.

B. 10W.C. 40W.D. 0,5W.

<b>Câu 203: Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua đèn có cường độ là </b>A. 0,5A.

B. 3A.C. 2A. D. 18A.

<b>Câu 204:Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W, điện trở của nó là .</b>A. 0,5 W.

B. 27,5W.

C. 2W.

D. 220W.

<b>Câu 205: Một người mắc một bóng đèn dây tóc loại 110V – 55W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây </b>xảy ra?

A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn khơng hoạt động.

C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường.D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó bị hỏng.

<b>Câu 206: Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng cơng suất điện của hai </b>bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V. B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V. D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V.

<b>Câu 207: Một bóng đèn có cơng suất định mức 110W và cường độ dòng điện định mức 0,5A. Để đèn sáng bình </b>thường ta mắc nó vào hiệu điện thế.

A. 110V.B. 120V.C. 220V.D. 240V.

<b>Câu 208: Trên một bóng đèn có ghi (12V– 6W) . Chọn câu phát biểu đúng </b>A. Cường độ dịng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.

B. Cường độ dịng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A..D. Cường độ dịng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.

<b>Câu 209: Cho ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nhận xét</b>nào sau đây về độ sáng của các đèn là đúng?

A. Đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 3 tối nhất.B. Các đèn sáng như nhau.

+

U

_

</div><span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 1 tối nhấtD. Đèn 1 và 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn.

<b>Câu 210: Hai điện trở R1 = 10</b>W và R2 = 30W mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi

điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?A. <i><sub>P</sub></i>1 = 0,9W ; <i><sub>P</sub></i>2 = 3,6W.B. <i>P</i>1 = 3,6W ; <i>P</i>2 = 2,7W.C. <i>P</i>1 = 2,7W ; <i>P</i>2 = 0,9W.D. <i>P</i>1 = 0,9W ; <i>P</i>2 = 2,7W.

<b>Câu 211: Hai điện trở R1 = 30</b>W và R2 = 20W mắc song song vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của

mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?A. <i>P</i>1 = 4,8W ; <i>P</i>2 = 7,2W.

B. <i>P</i>1 = 360W ; <i>P</i>2 = 240W.C. <i><sub>P</sub></i>1 = 7,2W ; <i><sub>P</sub></i>2 = 4,8W.D. <i>P</i>1 = 240W ; <i>P</i>2 = 360W.

<b>Câu 212: Hai điện trở R1 = 30</b>W và R2 = 60W mắc song song vào hiệu điện thế U = 120V. Công suất tiêu thụ của

cả đoạn mạch song song làA. <i><sub>P</sub></i> = 480W.

B. <i>P</i> = 240W.C. <i>P</i> = 160W.D. <i>P</i> = 720W.

<b>Câu 213: Trong công thức </b><i>P</i> = I2<sub>.R, nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dịng điện 4 lần thì cơng suất:</sub>A. tăng gấp 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.C. tăng gấp 8 lần.D. giảm đi 8 lần.

<b>Câu 214: Một bàn là điện có ghi: (220V - 800W) được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V. Hỏi cường độ </b>dịng điện qua nó là bao nhiêu?

A. ≈ 1,5A.B. ≈ 1,2A. C. ≈ 0,5A.D. ≈ 1,8A.

<b>Câu 215: Một đèn dây tóc loại 220V – 100W, được mắc vào hiệu điện thế 110V. Công suất tiêu thụ của đèn là:</b>A. 50W.

B. 100W.C. 25W.D. 110W.

<b>Câu 216: Một đèn dây tóc loại 6V – 3W và một điện trở R mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 9V. Đèn sáng bình </b>thường, cơng suất tiêu thụ của R có giá trị

A. 7,5W.B. 3W.C. 1,5W.D. 4,5W.

<b>Câu 217: Một bàn là sử dụng trong 30 phút thì tiêu thụ điện năng là 1080KJ. Công suất điện của bàn là</b>A. 120W.

B. 36000W.C. 600W.D. 6600W.

<b>Câu 218: Khi đèn 1 ( 220V – 100W) và đèn 2 (220V – 75W) mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 220V thì:</b>A. Hai đèn sáng bình thường.

</div><span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 219: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch nối tiếp này </b>được tính theo cơng thức nào sau đây?

A. <i><sub>P</sub></i> =

21U

R <sub>.</sub>

B. <i>P</i> =

22U

R <sub>.</sub>

C. <i>P</i> =

21UR <sub>+</sub>22UR <sub>.</sub>

D. <i><sub>P</sub></i> =

2

1 2

U

R + R <sub>. </sub>

<b>Câu 220: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch song song </b>này được tính theo cơng thức nào sau đây?

A. <i>P</i> =

21UR <sub>. </sub>

B. <i>P</i> =

22U

R <sub>.</sub>

C. <i>P</i> =

2

1 2

U

R + R <sub>.</sub>

D. <i>P</i> =

2

1 2

1 2

U (R + R )

R R <sub>.</sub>

<b>Câu 221: Có 3 điện trở giống nhau có giá trị bằng 20</b>W được mắc như sơ đồ. Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch

A. 7,2W.B. 2,4W.C. 4,8W.D. 3,6W.

<b>Câu 222:Có hai điện trở 5</b>W và 10W được mắc nối tiếp với nhau. Nếu công suất tiêu thụ của điện trở 5W là <i>P </i>thì

cơng suất tiêu thụ <i><sub>P </sub></i>của điện trở 10W là:

A. 14<i>P</i>.B. 12<i>P</i>.C. <i>P</i>1 .D. 2<i>P</i>1 <sub>.</sub>

<b>Câu 231: Một bếp điện ghi (220V- 1000W). Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức </b>trong 2 giờ là

A. 2000W.B. 2kWh.C. 2000J.D. 720kJ.

<b>Câu 232: Một bóng đèn được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12V,cơng của dịng điện sản ra trong 1 giây trên </b>dây tóc của đèn là 6J thì điện trở của nó là

A. 12W.

B. 24W.

C. 36W.

</div><span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 233: Một bóng đèn có dịng điện chạy qua là 0,5A khi nối với nguồn 120V. Năng lượng mà nguồn cung cấp </b>cho đèn trong 5 phút là

A. 300J.B. 9000J.C. 18000J.D. 180000J.

<b>Câu 234: Một bóng đèn được nối với nguồn 120V. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn trong 1 phút là </b>1800J. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là

A. 0.25A.B. 0,5A.C. 0,75A.D. 1A

<b>Câu 235: Một bếp điện có cơng suất 1000W, hoạt động trong thời gian 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp là </b>A. 3,6.105<sub>J.</sub>

B. 3,6.106<sub>J.</sub>C. 3,6.108<sub>J.</sub>D. 3,6. 109<sub>J.</sub>

<b>Câu 236: Một lò điện sử dụng dòng điện 10A khi đặt vào điện áp là 220V. Nếu năng lượng điện tiêu thụ trị giá </b>750 đồng / 1kWh, chi phí để chạy lò liên tục trong 10 giờ là

A. 33000 đồng.B. 3300 đồng.C. 16500 đồng.D. 1650 đồng.

<b>Câu 237: Mắc một bóng đèn điện có ghi (220V – 100W) vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung </b>bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày) theo đơn vị kWh? A. 4kWh.

B. 12 kWh.C. 400 kWh.D. 1400 kWh.

<b>Câu 238: Một ấm điện loại 220V- 1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun nước. Thời gian dùng ấm </b>để đun nước mỗi ngày là 15 phút. Biết giá tiền điện là 700 đồng/ kWh. Số tiền điện phải trả trong 1 tháng ( 30 ngày) là

A. 5775 đồng.B. 57750 đồng.C. 5700 đồng.D. 57000 đồng.

<b>Câu 239: Một bếp điện khi hoạt động thì số đếm của công tơ điện tăng thêm 1,5 số. Điện năng mà bếp sử dụng là </b>A. 0,15kWh.

B. 1,5kWh.C. 15kWh.D. 150kWh.

<b>Câu 240: Trên một bóng đèn có ghi (220V- 100W) và một bóng đèn khác ghi (220V- 40W). Mắc song song hai </b>bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1 giờ?

A. 0,14kWh.B. 0,02 kWh.C. 0,2 kWh.D. 1,4 kWh.

<b>Câu 241: Trên một bóng đèn có ghi (220V- 100W) và một bóng đèn khác ghi (220V- 40W). Mắc nối tiếp hai </b>bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1 giờ?

A. 1,400 kWh.B. 0,200 kWh.C. 0,0286 kWh.D. 0,140 kWh.

<b>Câu 242: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V- 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức, </b>trong cùng thời gian. So sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn.

</div><span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>R</b>

<b>1</b>

<b>R</b>

<b>2</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

B. A1 = 3.A2 C. A1 = A2.D. A1 < A2.

<b>Câu 243: (Chương 1/bài 13/ mức 3)</b>

Hai điện trở R1 = 4W và R2 = 6W được mắc song song vào cùng hiệu điện thế U, trong cùng một thời gian thì

A. R1 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R2 gấp 2 lần.B. R1 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R2 gấp 1,5 lần.C. R2 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R1 gấp 2 lần.D. R2 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R1 gấp 1,5 lần.Đáp án: B

<b>Câu 244: (Chương 1/bài 13/ mức 3)</b>Cho mạch điện như hình vẽ

R1 = 40Ω, U= 12V và cơng của dịng điện qua đoạn mạch nối tiếp trong 10 giây là 14,4J. Trị số của R2 là:

A. 20ΩB. 30Ω C. 40ΩD. 60ΩĐáp án: D

<b>Câu 245: (Chương 1/bài 13/ mức 3)</b>Cho mạch điện như hình vẽ

R1= 20Ω, U=12V và cơng của dịng điện qua đoạn mạch song song trong 10 giây là 144J. Trị số của R2 là:

A. 20ΩB. 30Ω C. 40ΩD. 50ΩĐáp án: A

<b>Câu 246: (Chương 1/bài 13/ mức 3)</b>Cho mạch điện như hình vẽ

R1= R2 =20Ω, U = 12V. Tính cơng của dịng điện qua đoạn mạch trong 10 giây.

A. 1,44J.B. 14,4J.C. 144J.D.1440J.Đáp án: C

<b>Câu 247: (Chương 1/bài 16/ mức 1)</b>

Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng.

B. hoá năng.C. nhiệt năng.

D. năng lượng ánh sáng.Đáp án: C

<b>Câu 248: (Chương 1/bài 16/ mức 1)</b>

Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Jun-Lenxơ làA. chuông điện.

B. bếp điện.C. quạt điện.D. đèn LED.Đáp án: B

<b> </b>

<b>R</b>

<b>2</b>

<b> </b>

<b>R</b>

<b>1</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b> </b>

<b>R</b>

<b>1 </b>

<b>R</b>

<b>2</b>

<b> </b>

</div><span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 249: (Chương 1/bài 16/ mức 1)</b>Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ làA. Q = I².R.t

B. Q = I.R².tC. Q = I.R.tD. Q = I².R².tĐáp án: A

<b>Câu 250: (Chương 1/bài 16/ mức 1)</b>

Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ trong đó nhiệt lượng Q đo bằng calo làA. Q = 0,24I²Rt

B. Q = 0,24IR²tC. Q = 0,024 I²RtD. Q = I²RtĐáp án: A

<b>Câu 251: (Chương 1/bài 16/ mức 1)</b>

Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, với thời gian dòng điện chạy qua, tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

C. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.Đáp án: D

<b>Câu 252: (Chương 1/bài 16/ mức 1)</b>

Cho dịng điện khơng đổi đi qua một dây dẫn. Thời gian dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2 lần, 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn

A. tăng lên 2 lần, 3 lần.B. tăng lên 2 lần, 6 lần.C. tăng lên 2 lần, 9 lần.D. tăng lên 4 lần, 9 lần.Đáp án: A

<b>Câu 253: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi biểu thức

A. <i>Q</i>1

<i>Q</i>2=<i>R</i>1

<i>R</i>2B. <i>Q</i>1

<i>Q</i>2=<i>R</i>2

<i>R</i>1C. <i>Q</i>1

<i>Q</i>2=<i>I</i>1

<i>I</i>2D. <i>Q</i>1

<i>Q</i>2=<i>I</i>2

<i>I</i>1Đáp án: A

<b>Câu 254: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Nếu đồng thời tăng cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua một dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó

</div><span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. tăng 16 lần.Đáp án: C

<b>Câu 255: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Khi tăng cường độ dòng điện qua một bình nhiệt lượng kế lên 3 lần (bỏ qua sự hấp thụ nhiệt lượng của bình) thì độ tăng nhiệt độ của nước trong bình sẽ

A. tăng lên 3 lần.B. tăng lên 6 lần.C. tăng lên 9 lần.D. tăng lên 12 lần.Đáp án: C

<b>Câu 256: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng chiều dài, mắc nối tiếp nhau. Dây (I) có tiết diện 1mm2<sub>, dây (II) có tiết diện </sub>2mm2<sub>. Khi cho dịng điện chạy qua đoạn mạch này trong cùng một khoảng thời gian thì</sub>

A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II).B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II).C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II).

D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II).Đáp án: A

<b>Câu 257: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng tiết diện, mắc song song nhau. Dây (I) dài 1m, dây (II) dài 2m. Khi đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu đoạn mạch này, trong cùng một khoảng thời gian thì

A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II).B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II).C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II).

D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II).Đáp án: A

<b>Câu 258: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Nếu tăng cường độ dòng điện qua một dây dẫn ( có điện trở khơng đổi) lên 3 lần mà muốn nhiệt lượng tỏa ra trên dây đó khơng đổi thì phải giảm thời gian dòng điện qua dây

A. 3 lần.B. 6 lần.C. 9 lần.D. 12 lần.Đán án: C

<b>Câu 259: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20W khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30 s là

A. 1200JB. 2400JC. 120JD. 240JĐáp án: B

<b>Câu 260: (Chương 1/bài 16/ mức 2)</b>

Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20W khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30 s là

</div><span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 261: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi biểu thức

A. <i>Q</i>1

<i>Q</i>2=<i>R</i>1

<i>R</i>2B. <i>Q</i>1

<i>Q</i>2=<i>R</i>2

<i>R</i>1C. Q1. R2 = Q2.R1D. Q1Q2 = R1R2Đáp án: B

<b>Câu 262: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó

A. giảm đi 1,5 lần.B. giảm đi 2 lần.C. giảm đi 8 lần.D. giảm đi 16 lần.Đáp án: D

<b>Câu 263: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Mắc một dây dẫn có điện trở 176W vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V trong 12 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên

dây dẫn đó làA. 464640JB. 3300JC. 198000JD. 38720JĐáp án: C

<b>Câu 264: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Hai bếp điện: B1 (220V – 250W) và B2 ( 220V – 750W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế U. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi bếp ta có

A. Q1 = Q2B. Q1 = 2Q2C. Q1 = 3Q2D. Q1 = 1<sub>3</sub> Q2Đáp án: C

<b>Câu 265: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Hai dây đồng chất lần lượt có chiều dài và tiết diện gấp đơi nhau ( l1 = 2l2 ; S1 = 2S2). Nếu cùng mắc chúng vào nguồn điện có cùng hiệu điện thế U trong cùng một khoảng thời gian thì:

A. Q1 = Q2B. Q1 = 2Q2C. Q1 = 4Q2D. Q1 = <i>Q</i>2

2

Đáp án: A

<b>Câu 266: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ

</div><span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.Đáp án: D

<b>Câu 267: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80W và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giây là 500J. Cường độ

dòng điện qua bếp khi đó A. 6,25A

B. 2,5AC. 0,16AD. 0,4AĐáp án: B

<b>Câu 268: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Cho dịng điện khơng đổi qua hai dây dẫn đồng chất mắc nối tiếp nhau. Dây (I) dài 2m, tiết diện 0,5mm²; dây (II) dài 1m, tiết diện 1mm². So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn ta có

A. Q1 = Q2 B. Q1 = 1<sub>4</sub> Q2C. Q1 = 4Q2D. Q1 = 2Q2 Đáp án: C

<b>Câu 269: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Một dịng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3 kW trong 6 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là

A. 36 000JB. 36JC. 2160JD. 4,32JĐáp án: D

<b>Câu 270: (Chương 1/bài 16/ mức 3)</b>

Mắc song song hai điện trở R1 = 24W, R2 = 8W vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V trong 1 phút. Nhiệt

lượng tỏa ra trên cả mạch điện làA. 270J

B. 1440JC. 4,5JD. 24JĐáp án: B

<b>Câu 271: (Chương 1/bài 19/ mức 1)</b>

Dùng dây dẫn nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện với đất sẽ đảm bảo an tồn vì:A. ln có dịng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này xuống đất.B. dịng điện khơng chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này.

C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.

D. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dịng điện này rất nhỏ.Đáp án: D

<b>Câu 272: (Chương 1/bài 19/ mức 1)</b>Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì

A. dùng nhiều điện dễ gây ô nhiễm môi trường.

B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.C. sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.D. dùng nhiều điện thì tổn hao càng lớn và càng tốn kém.

</div><span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 273: (Chương 1/bài 19/ mức 1)</b>

Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?A. Sử dụng đèn bàn công suất lớn.

B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.C. Không tắt quạt khi ra khỏi phòng làm việc.D. Bật tất cả các đèn trong nhà.

Đáp án: B

<b>Câu 274: (Chương 1/bài 19/ mức 1)</b>

Đèn nào sau đây, tiêu hao ít điện năng nhất ?A. 110V – 75W

B. 110V – 100WC. 220V – 20WD. 220V – 40WĐáp án: C

<b>Câu 275: (Chương 1/bài 19/ mức 1)</b>

Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?A. Công tơ điện.

B. Ổn áp.C. Công tắc.D. Cầu chì.Đáp án: D

<b>Câu 276: (Chương 1/bài 19/ mức 2)</b>

Khi thay đèn dây tóc (220V – 75W) bằng đèn compăc (220V – 15W), lượng điện năng tiêu thụ giảm:A. 60 lần.

B. 75 lần.C. 15 lần.D. 5 lần.Đáp án: D

<b>Câu 277: (Chương 1/bài 19/ mức 2)</b>

Để đảm bảo an toàn cho các thiết bị người ta thường mắc nối tiếp cầu chì với dụng cụ hay thiết bị điện. Chọn cầu chì nào dưới đây thích hợp với bếp điện loại 220V – 1000W ?

A. Cầu chì loại 0,2A.B. Cầu chì loại 5A.C. Cầu chì loại 44A.D. Cầu chì loại 220A.Đáp án: B

<b>Câu 278: (Chương 1/bài 19/ mức 3)</b>

Khi thay dây dẫn cũ bằng dây dẫn mới cùng loại có đường kính tiết diện gấp đơi thì lượng điện năng hao phí giảmA. 1,5 lần.

B. 2 lần.C. 3 lần.D. 4 lần.Đáp án: D

<b>Câu 279: (Chương 2/bài 21/ mức 1)</b>

Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật nào sau đây?A. Sắt, đồng, bạc.

B. Sắt, nhôm, vàng.

</div><span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 280: (Chương 2/bài 21/ mức 1)</b> Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướngA. Bắc - Nam.

B. Đông - Nam.C. Tây - Bắc.D. Tây - Nam.Đáp án: A

<b>Câu 281: (Chương 2/bài 21/ mức 1)</b>

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm? A. Nam châm ln có hai từ cực Bắc và Nam.

B. Nam châm có tính hút được sắt, niken.

C. Mọi chỗ trên nam châm đều hút sắt mạnh như nhau. D. Khi bẻ đôi một nam châm, ta được hai nam châm mới.Đáp án: C

<b>Câu 282: (Chương 2/bài 21/ mức 2)</b> Tương tác giữa hai nam châm:

A. các từ cực cùng tên thì hút nhau; các cực khác tên thì đẩy nhau.B. các từ cực cùng tên thì đẩy nhau; các cực khác tên thì hút nhau.

C. các từ cực cùng tên không hút nhau cũng khơng đẩy nhau; các cực khác tên thì đẩy nhau.D. các từ cực cùng tên thì hút nhau; các cực khác tên không hút nhau cũng không đẩy nhau.Đáp án: B

<b>Câu 283: (Chương 2/bài 21/ mức 2)</b>

Nam châm hình chữ U hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở A. phần cong của nam châm.

B. phần thẳng của nam châm.C. hai từ cực của nam châm.D. từ cực Bắc của nam châm.Đáp án: C

<b>Câu 284: (Chương 2/bài 21/ mức 2)</b>

Một thanh nam châm thẳng được cưa ra làm nhiều đoạn ngắn. Chúng sẽ trở thành A. những nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ chỉ có một từ cực .

B. những thanh nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ có đầy đủ hai từ cực .C. những thanh kim loại nhỏ khơng có từ tính.

D. những thanh hợp kim nhỏ khơng có từ tính.Đáp án: B

<b>Câu 285: (Chương 2/bài 22/ mức 1)</b>Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện gây ra từ trường.

B. Các hạt mang điện tích tạo ra từ trường.C. Các vật nhiễm điện tạo ra từ trường.D. Các dây dẫn tạo ra từ trường.Đáp án: A

<b>Câu 286: (Chương 2/bài 22/ mức 1)</b>Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm.

B. Xung quanh một dây dẫn có dịng điện chạy qua.C. Xung quanh điện tích đứng yên.

</div><span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 287: (Chương 2/bài 22/ mức 1)</b>Dưới tác dụng từ trường của trái đất:A. Kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam.

B. Hai nam châm đặt gần nhau, chúng sẽ hút nhau.C. Hai nam châm đặt gần nhau, chúng sẽ đẩy nhau.D. Nam châm luôn hút được sắt.

Đáp án: A

<b>Câu 288: (Chương 2/bài 22/ mức 2)</b>

Một kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng. Đưa nó đến các vị trí khác nhau xung quanh dây dẫn có dịng điện. Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm.

A. Kim nam châm lệch khỏi hướng Nam - Bắc.B. Kim nam châm luôn chỉ hướng Nam- Bắc.C. Kim nam châm không thay đổi hướng.D. Kim nam châm mất từ tính.

Đáp án: A

<b>Câu 289: (Chương 2/bài 22/ mức 2)</b>

Nếu có một kim nam châm và một trục nhọn thẳng đứng, thì em làm cách nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB có dịng điện hay khơng? Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A. Đưa kim nam châm lên trục nhọn rồi đặt ra xa dây dẫn AB.

B. Đưa kim nam châm đặt trên trục nhọn rồi đặt lại gần dây dẫn AB xem nó có bị lệch khỏi hướng ban đầu không.C. Đặt dây dẫn vng góc với kim nam châm xem kim nam châm có bị lệch khơng.

D. Chỉ đưa trục nhọn đến gần dây dẫn xem trục nhọn có bị phóng điện khơng.Đáp án: B

<b>Câu 290: (Chương 2/bài 23/ mức 1) </b>

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường sức từ:

A. Tại bất kỳ điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ tại điểm đó.B. Với một nam châm, các đường sức từ cắt nhau.

C. Chiều của đường sức từ hướng từ cực bắc sang cực nam của kim nam châm thử đặt trên đường sức từ đó.D. Bên ngồi một nam châm thì đường sức từ đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm đó.

Đáp án: A

<b>Câu 291: (Chương 2/bài 23/ mức 1)</b>

Đặt một số kim nam châm tự do trên một đường sức từ ( đường cong ) của một thanh nam châm thẳng. Trục của các kim nam châm

A. sẽ song song nhau.

B. gần nhau sẽ vng góc với nhau.C. sẽ ln nằm trên một đường thẳng.D. tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.Đáp án: D

<b>Câu 292: (Chương 2/bài 23/ mức 1)</b>Hãy chọn phương án đúng:

Đường sức từ là những đường cong

A. mà ở bên ngồi thanh nam châm, nó có chiều đi từ cực nam đến cực bắc.B. mà độ dày thưa được vẽ một cách tùy ý.

C. mà không liền nét, nối từ cực nọ đến cực kia của nam châm.

D. mà ở bên ngoài thanh nam châm, nó có chiều đi từ cực bắc đến cực nam.Đáp án: D

<b>Câu 293: (Chương 2/bài 23/ mức 1)</b>

</div><span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. Đường sức từ sắp xếp dày hay thưa.C. Đường sức từ to hay nhỏ.

D. Số đường sức từ nhiều hay ít.Đáp án: B

<b>Câu 294: (Chương 2/bài 23/ mức 2)</b>

Khi quan sát từ phổ bằng các mạt sắt trên tấm kính thì ta có thể xác định được: A.Vị trí của các cực trên nam châm.

B.Tên của các cực trên nam châm.C.Vật liệu để chế tạo ra nam châm.

D. Hướng của các đường sức từ của nam châm.Đáp án: A

<b>Câu 295: (Chương 2/bài 23/ mức 2)</b>

Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ làA. những đường thẳng nối giữa hai từ cực.

B. những đường cong nối giữa hai từ cực.C. những đường tròn bao quanh hai từ cực.D. những đường thẳng gần như song song.Đáp án: D

<b>Câu 296: (Chương 2/bài 23/ mức 2)</b>

Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng làA. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực.

B. các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau.C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu của từ cực.

D. các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm.Đáp án: A

<b>Câu 297: (Chương 2/bài 23/ mức 3)</b>

Khi đặt hai từ cực cùng tên của hai nam châm lại gần nhau thì các đường sức từ sẽ có thay đổi gì?A. Các đường sức từ của một trong hai nam châm bị biến dạng.

B. Các đường sức từ của cả hai từ cực này vẫn bình thường.C. Các đường sức từ của hai từ cực này đi vào nhau.

D. Các đường sức từ của hai từ cực này bị biến dạng không phụ thuộc vào từng loại nam châm. Đáp án: D

<b>Câu 298: (Chương 2/bài 23/ mức 3)</b>

Khi để hai từ cực khác tên của hai nam châm lại gần nhau thì các đường sức từ sẽ có thay đổi gì?A. Khơng có thay đổi gì so với bình thường.

B. Các đường sức từ tuân theo vào nam - ra bắc, tạo thành một cặp từ cực mới .C. Các đường sức từ tác dụng lên nhau làm chúng tẽ ra các hướng khác.

D. Các đường sức từ có thay đổi hình dạng hay khơng phụ thuộc vào các loại nam châm khác nhau.Đáp án: B

<b>Câu 299: (Chương 2/bài 24/ mức 1)</b>Qui tắc nắm tay phải dùng để

A. xác định chiều của lực từ trong ống dây có dịng điện.B. xác định chiều của lực điện từ.

C. xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện.D. xác định chiều của dòng điện.

Đáp án: C

</div><span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Đường sức từ của ống dây có dịng điện có hình dạng làA. những đường cong kín.

B. những đường cong hở.C. những đường tròn.

D. những đường thẳng song song.Đáp án: A

<b>Câu 301: (Chương 2/bài 24/ mức 1)</b>

Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các vòng dây theo chiềuA. từ cổ đến ngón tay.

B. của 4 ngón tay.

C. xun vào lịng bàn tay.D. của ngón tay cái.Đáp án: B

<b>Câu 302: (Chương 2/bài 24/ mức 1)</b>

Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều

A. xuyên vào lòng bàn tay.B. từ cổ tay đến ngón tay.C. của ngón tay cái.D. của 4 ngón tay.Đáp án: C

<b>Câu 303: (Chương 2/bài 24/ mức 1)</b>

Chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện phụ thuộc A. cách quấn ống dây.

B. các cực của ống dây.C. các cực của nam châm thử.

D. chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây.Đáp án: D

<b>Câu 304: (Chương 2/bài 24/ mức 1)</b>

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ống dây có dịng điện chạy qua:A. Ống dây có dịng điện là một nam châm vĩnh cửu.

B. Ống dây có dịng điện cũng có các từ cực giống như một nam châm thẳng.C. Đầu có các đường sức từ đi vào là từ cực bắc (N) của ống dây.

D. Đầu có các đường sức từ đi ra là từ cực nam (S) của ống dây.Đáp án: B

<b>Câu 305: (Chương 2/bài 24/ mức 1)</b>

Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh từ trường của nam châm thẳng và từ trường của ống dây có dịng điện chạy qua?

A. Từ trường bên trong của ống dây và từ trường của nam châm thẳng hoàn toàn giống nhau.B. Từ trường của ống dây và từ trường của nam châm thẳng hoàn toàn khác nhau.

C. Phần từ phổ bên ngoài của ống dây và bên ngoài của nam châm thẳng giống nhau.

D. Đường sức từ của ống dây là các đường cong kín, cịn của nam châm là các đuờng thẳng.Đáp án: C

<b>Câu 306: (Chương 2/bài 24/ mức 2)</b>

Nhận định nào sau đây là khơng đúng khi nói về ống dây có dịng điện chạy qua?A. Ống dây có dịng điện bị nhiễm từ và hút được các vật bằng sắt, thép.

B. Ống dây có dịng điện bị nhiễm từ và cũng có các từ cực giống như một nam châm.C. Khi đổi chiều dịng điện thì đường sức từ của ống dây cũng đổi chiều.

</div><span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 307: (Chương 2/bài 24/ mức 2)</b>

Từ trường trong ống dây có dịng điện mạnh nhất ở các vị trí nào?A. Ở hai đầu ống dây.

B. Ở đầu ống dây là cực bắc.C. Ở đầu ống dây là cực nam.D. Ở trong lòng ống dây.Đáp án: D

<b>Câu 308: (Chương 2/bài 24/ mức 2)</b>

Khi đưa một đầu của thanh nam châm thẳng lại gần một đầu của ống dây có dịng điện, có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây:

A. Chúng chỉ hút nhau.B. Chúng chỉ đẩy nhau.C. Chúng hút hoặc đẩy nhau.D. Chúng không tương tác.Đáp án: C

<b>Câu 309: (Chương 2/bài 24/ mức 2)</b>Nhận định nào sau đây là khơng đúng:

A. Ống dây có dịng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng.B. Qui tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây.C. Qui tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng.

D. Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dịng điện. Đáp án: C<b>Câu 310: (Chương 2/bài 24/ mức 3)</b>

Hình bên vẽ một ống dây có dịng điện và các kim nam châm. Trong đó có một kim vẽ sai, đó là:A. Kim số 1.

B. Kim số 2.C. Kim số 3.D. Kim số 4.Đáp án: D

<b>Câu 311: (Chương 2/bài 24/ mức 3)</b>

Hình bên vẽ một thanh nam châm thẳng treo gần một ốngdây có dịng điện. Khi đóng khóa K hiện tượng gì sẽ xảy ra?A. Nam châm bị lệch sang trái.

B. Nam châm bị lệch sang phải.C. Lò xo bị nén lại.

1

2

3

</div><span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div><span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div><span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div><span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div><span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div><span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div><span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div><span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div><span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div><span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div><span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div><span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div><span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div><span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div><span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div><span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div><span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div><span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div><span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div><span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div><span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div><span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div><span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div><span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div><span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div><span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div><span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div><span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div><span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div><span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div><span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div><span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div><span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div><span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div><span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div><span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div><span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div><span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div><span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div><span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div><span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div><span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86></div><span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div><span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div><span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div><span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div><span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div><span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div><span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div><span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div><span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div><span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div><span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97></div><span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div><span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div><span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div><span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div><span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div><span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103></div><span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div><span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div><span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div><span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div><!--links-->

Từ khóa » Một Bóng đèn 4u Trên Vỏ Có Ghi Năm Mươi Quát 220 V điều Nào Sau đây Sai Khi đèn Sáng Bình Thường