Ôn Tập Vật Lý 11 Chương II - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 11
  4. >>
  5. Vật lý
Ôn tập Vật lý 11 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.58 KB, 70 trang )

ChươngII: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔIBài 7: Dịng điện khơng đổi – Nguồn điệnI. Trắc nghiệmCâu 1: Dòng điện được định nghĩa làA. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.B. dịng chuyển động của các điện tích.C. là dịng chuyển dời có hướng của electron.D. là dịng chuyển dời có hướng của iondương.Câu 2: Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng củaA. các ion dương.B. các electron.C. các ion âm.D. các nguyênC. Tác dụng từD. Tác dụngtử.Câu 3: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:A. Tác dụng nhiệtB. Tác dụng hóa họccơ họcCâu 3: Chọn câu phát biểu đúng.A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.D. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lýCâu 5: Dịng điện khơng đổi là:A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gianB. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gianC. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây khơng đổi theo thời gianD. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gianCâu 6: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là tác dụngA. hóa họcB. từC. nhiệtD. sinh lýCâu 7: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tácdụng của lực:A. Cu_lôngB. hấp dẫnC. lực lạCâu 8: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.D. điện trường B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.C. Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiếtdiện thẳng của vật dẫn càng nhiều.D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.Câu 9: Chọn câu saiA. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy quaC. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).Câu 10: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?A. Culông (C)B. Jun (J)C. Vơn (V)D. Ampe (A)Câu 11: Điều kiện để có dịng điện làA. có hiệu điện thế.B. có điện tích tự do.C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.D. có nguồn điện.Câu 12: Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây là q. Cường độ dịngđiện khơng đổi được tính bằng cơng thức nào?q2A. I = tB. I = q.tqC. I = ttD. I = qCâu 13: Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dịng điện có thể có đơn vị làA. jun (J)B. cu – lông (C)C. Vôn (V)D.Cu_lôngtrên giây (C/s)Câu 14: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây khơng phải là dịng điện khơng đổi?A. Trong mạch điện kín của đèn pinB. Trong mạch điện thắp sáng đèn xe đạp với nguồn điện là đinamôC. Trong mạch điện kín thắp sáng với nguồn điện là acquyD. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt TrờiCâu 15: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cáchA. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.B. sinh ra electron ở cực âm.C. sinh ra ion dương ở cực dương.D. làm biến mất electron ở cực dương. Câu 16: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiềuđiện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.C. Đơn vị của suất điện động là Jun.D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngồi hở.Câu 17: Cường độ dịng điện khơng đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào:I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn.II. Độ dẫn điện của vật dẫn.III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn.A. I và II.B. I.C. I, II, III.D. II và III.Câu 18: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?A. Dịng điện có tác dụng từ, ví dụ: nam châm điệnB. Dịng điện có tác dụng nhiệt, ví dụ: bàn là điệnC. Dịng điện có tác dụng hóa học, ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điệnD. Dịng điện có tác dụng sinh lí, ví dụ: hiện tượng điện giậtCâu 19: Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian ∆t’ = 0,1s tiếptheo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dịng điện trong cả haikhoảng thời gian đó làA. 6 AB. 3 AC. 4 AD. 2 ACâu 20: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện, nguồn điện có tác dụng?A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thếB. Chuyển điện năng thành các dạngnăng lượng khácC. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạchD. Chuyển các dạng năng lượng khácthành điện năngCâu 21: Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng?A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.Câu 22: Hạt nào sau đây không thể tải điệnA. Prôtôn.B. Êlectron.C. Iôn.D. Nơtron. Câu 23: Dịng điện khơng có tác dụng nào trong các tác dụng sau.A. Tác dụng cơ.B. Tác dụng nhiệt.C. Tác dụng hoá họcD. Tác dụngtừ.Câu 24: Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụngA. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điệnB. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điệnC. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điệnD. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điệnCâu 25: Đối với dịng điện khơng đổi, mối quan hệ giữa điện lượng q và thời gian tđược biểu diễn bằng đường nào trong các đường ở đồ thị bên?A. đường (II)B. đường (III)C. đường (I)D. đường (IV)Câu 26: Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển quamột tiết diện thẳng. Cường độ của dịng điện đó làA. 12 A1B. 12 AC. 0,2 AD. 48 ACâu 27: Một dịng điện khơng đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điệnlượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dịng điện 4,5 A thì có mộtđiện lượng chuyển qua tiết diện thằng làA. 4 CB. 8 CC. 4,5 CD. 6 CCâu 28: Với loại Pin Camelion alkaline 6 V chính hãng của Đức. Công của lực lạ khi dịchchuyển một lượng điện tích là 15 mC bên trong pin từ cực âm đến cực dương bằng:A. 0,85 JB. 0,05 JC. 0,09 JD. 0,95 JCâu 29: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thìlực là phải sinh một cơng là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phảisinh một công làA. 10 mJ.B. 15 mJ.C. 20 mJ.D. 30 mJ.Câu 30: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10 -2 Cgiữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này?A. 9 VB. 12 VC. 24 VD. 6 V Câu 31: Một acquy có suất điện động là 24 V. Tính cơng mà acquy này thực hiện khi dịchchuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.A. 3,84.10-18 JB. 1,92.10-18 JC. 3,84.10-17 JD. 1,92.10-17 JCâu 32: Panasonic Alkaline Remote Smart kay là pin kiềm chất lượng cao bền an toàn sử dụngcho các thiết bị micro, đàn ghita điện, đồ chơi. Trên pin có ghi (12 V – 23 A). Công của lực lạ khidịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong pin là từ cực âm đến cực dương bằngA. 6 JB. 5 JC. 2 JD. 4 JCâu 33: Một bộ acquy có thể cung cấp một dịng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.Tính cường độ dịng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20giờ thì phải nạp lạiA. 0,2 AB. 0,4 AC. 0,3 mAD. 0,6 mACâu 34: Một acquy thực hiện công là 12 J khi dịch chuyển lượng điện tích 1 C trong tồn mạch.Từ đó có thể kết luận làA. hiệu điện thế giữa hai cực của nó ln ln là 12 VB. công suất của nguồn điện này là 6 WC. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 VD. suất điện động của acquy là 12 VCâu 35: Một pin sạc dự phịng có dung lượng 10000 mAh dùng để nạp cho điện thoại di động.Giả sử tổng thời gian của các lần nạp cho điện thoại là 8 h. Cường độ dịng điện trung bình màpin có thể cung cấp làA. 1,25 AB. 1 AC. 0,8 AD. 0,125 ACâu 36: Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Sốelectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s làA. 1018 electron.B. 10-18 electron.C. 1020 electron.D.10-20electron.Câu 37: Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mAchạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng làA. 6.1020 electron.B. 6.1019 electron.C. 6.1018 electron.D.6.1017electron.Câu 38: Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khoảng thời gian 10s.Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là A. 0,12 CB. 12 CC. 8,33 CD. 1,2 CCâu 39: Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 A. Sốelectron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây làA. 3,75.1014 e/sB. 7,35.1014 e/sC. 2,66.10-14 e/sD. 0,266.10-4e/sCâu 40: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3 V. Sau đó nốihai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10 -4 s. Cường độ dòng điện trungbình chạy qua dây nối trong thời gian đó làA. 1,8 A.B. 180 mA.C. 600 mA.D. 1/2 AII. Hướng giải và đáp án1A11C21C31A2B12C22D32A3C13D23A33B4D14B24C34D5D15A25B35A6B16C26C36A7C17A27D37D8D18C28C38B9C19B29D39A10C20D30C40DCâu 13:q1 C▪ I = t → 1 A = 1 sCâu 19:q 0,5  0,1t0,1  0,1 = 3 A ► B▪ I=Câu 21:▪ A = qξ → A~ ξ → A1 < A2Câu 25:▪ Với dịng điện khơng đổi thì q = I.t → q ~ t → Dạng y = ax → đồ thị đi qua gốc tọa độ →đường III ► BCâu 26:q24▪ I = t 2.60 = 0,2 A ► CCâu 27: I 2 q2q4,5 q24  q2 = 6 C ► D▪ I = t → I ~ q  I1 q1 hay 3Câu 28:▪ A = q.ξ = 15.10-3.6 = 0,09 J ► CCâu 29:A2 q2A2 15▪ A = q.ξ → A ~ q A1 q1 hay 20 10  A2 = 30 mJ ► DCâu 30:A0,842▪ ξ = q = 3,5.10 = 24 V ► CCâu 31:▪ A = q.ξ = e.ξ = 1,6.10-19.24 = 3,84.10-18 J ► ACâu 32:▪ A = qξ = 0,5.12 = 6 J ► ACâu 33:▪ Điện lượng trong hai trường hợp này như nhau → q1 = q2 hay I1t1 = I2t2 4.2 = I2.20  I2 = 0,4 A ► BCâu 34:A 12▪ Suất điện động cua nguồn ξ = q 1 = 12 V ► DCâu 35:▪ Dễ dàng thấy được đơn vị mAh chính là đơn vị của điện lượng q (10000 mAh = 10 Ah)q 108 = 1,25 A ► ATa có q = I.t → I = tCâu 36:q1, 619▪ Điện lượng trong 10 s: q = ne → n = e 1, 6.10= 1019 êlectrônn Số êlectrôn qua tiết diện thẳng trong 1 s: n1s = 10 = 1018 êlectrôn ► ACâu 37: I .t 1, 6.10 3.60q n.e1, 6.1019 = 6.1017 êlectrôn ► Dt n= e▪ Cường độ dòng điện I = tCâu 38:U 12▪ Cường độ dòng điện I = R 10 = 1,2 AĐiện lượng q = I.t = 1,2.10 = 12 C ► BCâu 39:60.106.1I .t19▪ q = n.e = I.t  n = e = 1, 6.10= 3,75.1014 ► ACâu 40:▪ Lượng điện tích q = C.U = 6.10-6.3 = 18.10-6 Cq 18.106104 = 0,18 A = 180 mA ► B Dịng điện trung bình I = tBài 8: Điện năng – Công suất điệnI. Trắc nghiệmCâu 1: Điện năng tiêu thụ được đo bằngA. vôn kếB. tĩnh điện kếC. ampe kếD. Cơng tơđiện.Câu 2: Cơng thức tính cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch làA. P = A.ttB. P = AAC. P = tD. P = A.tCâu 3: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thứcA. P = UIB. P = ξItC. P = ξID. P = UIt.Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đền đểmắc thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dịng điện có cường độ 1 A. Tính cơng suất củanguồn điện trong thời gian 10 phút.A. 12 WB. 10 WC. 120 WCâu 5: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệA. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.D. 7200 W B. nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.C. với bình phương điện trở của dây dẫn.D. với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.Câu 6: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?A. Quạt điệnB. ấm điện.C. ác quy đang nạp điện D. bình điệnphânCâu 7: Một bóng đèn 4U trên vỏ có ghi 50 W – 220 V. Điều nào sau đây sai khi đèn sáng bìnhthường?A. Cơng suất định mức là 50 WB. Điện trở của đèn luôn bằng 968 WC. Cường độ dòng điện định mức là 4,4 AD. Hiệu điện thế định mức của đèn là220 VCâu 8: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận vớiA. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.C. cường độ dòng điện trong mạch.D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.Câu 9: Cho một đoạn mạch có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thìtrong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạchA. tăng 4 lần.B. tăng 2 lần.C. không đổi.D. giảm 2 lần.Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 300 (Ω), điện trởtoàn mạch là:A. RTM = 400 (Ω).B. RTM = 300 (Ω).C. RTM = 200 (Ω).D. RTM = 500(Ω).Câu 11: Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn, cường độ dòng điện và điệntrở của vật dẫn là :A. U = I.RB. I = U.RC. R = U.ID. U = I2.RCâu 12: Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai vật dẫnmắc nối tiếp là:U1 U 2RR21A.U1 U 2RR12B.I1 I 2RR21C.I1 I 2RR12D.Câu 13: Giữa hai đầu mạng điện có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R 1 = 5 Ω, R2 = 7 Ω, R3 =12 Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu nếu cường độ dòng điện trong mạchchính là 0,5 A? A. 24 VB. 1,125 VC. 12 VD. 30 VCâu 14: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.B. Cơng suất tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua mạch.C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dịng điện chạy qua mạch.D. Cơng suất có đơn vị là ốt W.Câu 15: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lầnthì cơng suất điện của mạchA. tăng 4 lần.B. không đổi.C. giảm 4 lần.D. tăng 2 lần.Câu 16: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điệngiảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạchA. giảm 2 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 2 lần.D. tăng 4 lần.Câu 17: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệtlên 4 lần thì phảiA. tăng hiệu điện thế 2 lần.B. tăng hiệu điện thế 4 lần.C. giảm hiệu điện thế 2 lần.D. giảm hiệu điện thế 4 lần.Câu 18: Một bàn là dùng điện 110 V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thếnào để dùng điện 220 V mà công suất không thay đổi.A. Tăng gấp đôiB. Giảm hai lầnC. Tăng gấp bốnD. Giảm bốnlầnCâu 19: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì côngsuất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thìcơng suất tiêu thụ của chúng là:A. 10 W.B. 80 W.C. 5 W.D. 40 W.Câu 20: Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị làA. 9 ΩB. 3 ΩC. 6 ΩD. 12 ΩCâu 21: Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thìcường độ dịng điện qua bóng làA. 36AB. 6AC. 1AD. 12ACâu 22: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năngtiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ.B. 40 J.C. 24 kJ.D. 120 J.Câu 23: Để các bóng đèn loại 10 V – 20 W mắc nối tiếp với nhau sáng bình thường ở mạng điệnhiệu điện thế là 220 V. Số bóng đèn phải mắc với nhau bằng:A. 20.B. 24.C. 220.D. 22.Câu 24: Một đoạn mạch xác định, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêuthụ điện năng làA. 4 kJ.B. 240 kJ.C. 120 kJ.D. 1000 J.Câu 25: Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu khơng đổi thì trong 1 phúttiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng làA. 25 phút.B. 1/40 phút.C. 40 phút.D. 10 phút.Câu 26: Một đoạn mạch tiêu thụ có cơng suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượngA. 2000 J.B. 5 J.C. 120 kJ.D. 10 kJ.Câu 27: Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P 1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thếU. Cường độ dịng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?A. I1 < I2 và R1>R2B. I1 > I2 và R1 > R2C. I1 < I2 và R1 < R2D. I1 > I2 vàR1 < R 2Câu 28: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì cơng suất của mạch làA. 10 W.B. 5 W.C. 40 W.D. 80 W.Câu 29: Cho một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì cơngsuất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dịng điện trong mạch là 1 A thì cơng suất tiêu thụ củamạch làA. 25 W.B. 50 W.C. 200 W.D. 400 W.Câu 30: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100Ω làA. 48 kJ.B. 24 J.D. 24000 kJ.D. 400 J.Câu 31: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 và U2. Nếu cơng suất địnhR1mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R2 là U1A. U 2U2B. U12C.�U1 �� �U2 ��2D.�U2 �� ��U1 �Câu 32: Hai bóng đèn Đ1(220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thìA. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng đènĐ2.B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng đènĐ1.C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.D. điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.Câu 33: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1 0C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điệntrở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết làA. 10 phút.B. 600 phút.C. 10 s.D. 1 h.Câu 34: Để bóng đèn 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị làA. 410 ΩB. 80 ΩC. 200 ΩD. 100 ΩCâu 35: Hai điện trở R1, R2 (R1 >R2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 12 V.Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 4W; Khi R1 ghép song song vớiR2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 18 W. Giá trị của R1, R2 bằngA. R1 = 24 Ω; R2 = 12 ΩB. R1 = 2,4 Ω; R2 = 1,2 ΩC. R1 = 240 Ω; R2 = 120 ΩD. R1 = 8 Ω; R2 = 6 ΩCâu 36: Một ấm điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện qua ấm có cườngđộ là 5 A. Biết rằng giá tiền điện là 1500 đ/kW.h, nếu mỗi ngày sử dụng ấm để đun nước 10 phút,thì trong một tháng (30 ngày) tiền điện phải trả cho việc này làA. 8250 đB. 2750 đC. 5750 đD. 16500 đCâu 37: Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại75 W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ, thì trong 30 ngày số tiền điện so vớisử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (Biết giá tiền điện là 1500 đồng/kW.h)A. 7875 đB. 1575 đC. 2650 đD. 9450 đCâu 38: Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trongấm sẽ sơi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 phút. Cịn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sơi sau khoảng thờigian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ).A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút.B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút.C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút.D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.Câu 39: Một bếp điện đun hai lít nước ở nhiệt độ t 1 = 200C. Muốn đun sơi lượng nước đó trong20phútthìbếp điện phải có cơng suất là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4,18 kJ/(kg.K) vàhiệusuấtcủabếp điện là 70%.A. 796 W.B. 769 W.C. 679 W.D. 697 W.Câu 40: Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U 1 = 120V thì thời gian nước sơi là t1 = 10 phút. Nối bếp với hiệu điện thế U2 = 80 V thì thời gian nước sơilà t2 = 20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U 3 = 60 V thì nước sơi trong thời gian t 3 bằngbao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.A. 307,6 phútB. 30,77 phútC. 3,076 phútII. Hướng giải và đáp án1D2C11A 12A21C 22A31D 32BCâu 3:3C13C23D33A4A14C24B34C5D15D25A35A6B16B26C36A7B17A27A37D8B18C28C38D9A19C29D39A▪ P = ξ.I = 12.1 = 12 W ► A▪ Dữ kiện ảo là t = 10 phútCâu 7:▪ Công suất định mức 50 W  đúng▪ Hiệu điện thế định mức là 220 V  đúngU22202▪ Điện trở của đèn R = P = 50 = 968 Ω ► B saiCâu 8:▪ A = U.I.t  nhiệt độ ► BCâu 9:10A20B30A40CD. 37,06 phút U2▪ Năng lượng tiêu thụ: A = U.I.t = R .t → A ~ U2  U↑2 → A↑22 = 4 ► ACâu 10:▪ Hai điện trở nối tiếp thì R = R1 + R2 = 400 Ω ► ACâu 12:U1 U 2RR2 ► A1▪ Hai điện trở nối tiếp thì I1 = I2 Câu 13:▪ U = I.Rtđ = I(R1 + R2 + R3) = 0,5(5 + 7 + 12) = 12 V ► CCâu 15:1U2▪ P = R → P ~ R  R↓2 →P↑2 ► DCâu 16:▪ P = RI2 → P ~ I2  I ↓2 thì P↓22 = 4 ► BCâu 17:U2▪ P = R → P ~ U2 hay U ~P  P↑4 thì U↑4 = 2►ACâu 18:U2▪ P = R ; khi thay đổi điện trở mà cơng suất khơng đổi thì P1 = P2U12 U 221102 2202R2 2202  R2  R1 1102 = 4  R = 4R ► C R1 R2 hay R121Câu 19:R1 R2RU 2 2U 2RR2RR (1)12ss▪ Khi hai điện trở giống nhau mắc song song thì Rss = Pss =U2 U2Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì Rnt = R1 + R2 = 2R  Pnt = Rtđ 2 R (2)PssPssPTừ (1) và (2)  nt = 4  Pnt = 4 = 5 W ► C Câu 20:U 2 323 =3Ω►B▪ Khi đèn sáng bình thường thì R = PCâu 21:P▪ I = U = 1A► CCâu 22:U2202▪ A = UIt = R .t = 10 .60 =2400 J ► ACâu 23:▪ Để đèn sáng bình thường thì Uđ = 10 VKhi các bóng mắc nối tiếp thì U = Uđ1 + Uđ2 +…+ Uđn = n.UđU n = U đ = 22 ► DCâu 24:A2 t2A2 2.601 ⇒ A = 240 kJ ► B▪ A = UIt → A~t → A1 t1 hay 2Câu 25:A2 t21000 t2At1 hay401 ⇒ t2 = 25 phút ► A▪ A = UIt → A~t → 1Câu 26:▪ A = UIt = Pt = 100.(20.60) = 120 kJ ► CCâu 27:U2 U2U2RR2  R < RR1▪ P=mà P1 < P2 211Theo định luật Ôm: I ~ R  I2 > I1 ► ACâu 28:P2 R11P2 100U2▪ P = R → P ~ R  P1 R2 hay 20 50  P2 = 40 W ► C Câu 29:P2 I12P222 2 2▪ P = RI2 → P ~ I2  P1 I1 hay 100 1  P2 = 400 W ► DCâu 30:▪ Q = RI2t = 100.22.120 = 48 kJ ► ACâu 31:R1U12 U 22U 222▪ Theo đề ta có P1 = P2  R1 R2  R2 = U1 ► DCâu 32:P125P2 10055▪ Khi hai đèn sáng bình thường thì I1 = U1 220 = 44 A; I2 = U 2 220 = 1 AI2 I1 = 4 ► BCâu 33:m.c.t 1.4200.127.12 = 600 s = 10 phút ► A▪ Q = RI2t = m.c.∆t  t = RICâu 34:▪ Đèn sáng bình thường thìIđ PđU đ = 0,5 A chính là cường độ qua điện trở phụ▪ Hiệu điện thế giữa hai đầu R phụ UR = U - Uđ = 100 VU R 1000,5 = 200 Ω ► CR= ICâu 35:U2U2▪ Ta có P = R  R = PU 2 122P4 = 36 Ω = R + R (1)▪ Khi hai điện trở ghép nối tiếp Rnt = nt12 R1 R2U 2 122▪ Khi hai điện trở ghép nối tiếp song song R nt = Pss 18 = 8 Ω = R1  R2  R1.R2 = 288(2)▪ Giải (1) và (2) ta được R1 = 24 Ω; R2 = 12 Ω ► A▪ Cách khác: Từ (1), nhẩm các đáp án  A đúngCâu 36:▪ (Dạng toán này thời gian sử dụng đơn vị h sẽ dễ hơn khi chuyển sang s)1▪ Điện năng tiêu thụ: A = P.t = UIt = 220.5. 6 .30 = 5500 Wh = 5,5 kWh Số tiền cần trả: 5,5.1500 = 8250 đCâu 37:▪ Số điện năng giảm khi sử dụng đèn ống thay đèn dây tóc:∆A = ∆P.t = (75 - 40).(6.30) = 6300 Wh = 6,3 kWh Số tiền giảm: 6,3.1500 = 9450 đ ► DCâu 38:U2U2▪ Nhiệt lượng cần dùng để đun sôi ấm 1: Q = R1 t1  R1 = Q t1 (1)U2U2▪ Nhiệt lượng cần dùng để đun sôi ấm 2: Q = R2 t2  R2 = Q t2 (2)U2U2U2U2t1 t2RRQQ12▪ Khi dây R1 nối tiếp với dây R2 thì Rtđ = R1 + R2  Q =tnt =tnt (*)▪ Rút gọn (*) ta được tnt = t1 + t2 = 50 phútt1t2▪ Tương tự, khi dây R1 nối song song với dây R2: tss = t1  t2   = 8 phút ► DCâu 39:▪ V = 2 lít → khối lượng tương ứng m = 2 kg▪ Hiệu suất H =Qcó ích  QcóíchQtồn  ph n n Qtoàn phần ▪ Với Qcó ích = mc(t2 – t1) : Nhiệt lượng cần đun sôi nước (t1 = 200 C; t2 = 1000C vì nước sơi)▪ Qtồn phần = P.t: Nhiệt lượng mà bếp cung cấp (1 phần để đun sôi nước, phần còn lại do mấtmát)mc  t2  t1 H=P.t2.4,18.  100  20 mc  t2  t1 P=H .t=0, 7.  20.60 = 0,796 kW = 796 W ► ACâu 40:U121▪ TH1: Q = R t1 + k.t1 = 144000y + 10k (1) (với y = R ; k.t: nhiệt lượng hao phí)U 22▪ TH2: Q = R t2 + k.t2 = 128000y + 20k (2)U 32▪ TH3: Q = R t3 + k.t3 = 3600yt3 + kt3 (3)QQGiải (1) và (2) ta được y = 160000 và k = 100 thay vào (3)11400 1 = 3600. 160000 .t3 + 100 .t3  t3 = 3 phút ≈ 30,77 phút ► CBài 9: Định luật ôm cho toàn mạchI. Trắc nghiệmCâu 1: Điện trở toàn phần của toàn mạch làA. toàn bộ các đoạn điện trở của nóB. tổng trị số các điện trở của nóC. tổng trị số các điện trở mạch ngồi của nóD. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngồi của nóCâu 2: Khi mắc các điện trở song song với nhau tạo thành một đoạn mạch thì điện trở tươngđương của đoạn mạch sẽA. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất của đoạn mạchB. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất của đoạn mạchC. bằng trung bình cộng các điện trở của đoạn mạchD. bằng tổng của điện trở nhỏ nhất và lớn nhất của đoạn mạchCâu 3: Đối với tồn mạch thì suất điện động của nguồn điện ln có giá trị bằng A. độ giảm thế mạch ngoàiB. tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài vàmạch trongC. độ giảm thế mạch trongD. hiệu điện thế giữa hai cực của nóCâu 3: Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện qua mạch chínhA. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.Câu 5: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định bởi biểu thức nào sau đây?A. UN = Ir.B. UN = I(RN + r).C. UN = E – I.r.D. UN = E +I.r.Câu 6: Một đoàn du khách bị lạc đường khi đang vào rừng thám hiểm, họ đã tạo ra lửa bằngcách dùng giấy bạc (lấy từ kẹo cao su) kẹp vào 2 đầu của viên pin (lấy từ đèn pin) như hình vẽ.Đó là ứng dụng của hiện tượng:A. Siêu dẫnB. Cộng hưởng điệnC. Nhiệt điệnD. Đoản mạchCâu 7: Điện trở R1 tiêu thụ công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếumắc song song R1 với một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụbởi R1 sẽA. giảmB. có thể tăng hoặc giảm C. khơng thay đổiD. tăngCâu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mạch ngồicó điện trở R = r. Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn.A. U = ξ.B. U = 2ξξC. U = 2 .ξD. 4Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi cóđiện trở tương đương R. Nếu R = r thìA. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đạiB. dịng điện trong mạch có giá trị cựctiểuC. dịng điện trong mạch có giá trị cực đạiD. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi làcực tiểuCâu 10: Trong một mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điệntrở RN của mạch ngoài A. UN tăng khi RN tăngB. UN tăng khi RN giảmC. UN không phụ thuộc vào RND. UN lúc đầu tăng, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vơ cùngCâu 11: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằngcơng thứcA. H =Acó  íchAnguồn.100%UB. H = E .100%RNC. H = RN  r  .100%D.H=rRN  r .100%Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạchA. tăng rất lớn.B. tăng giảm liên tụcC. giảm về 0.D. không đổiso với trướcCâu 13: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống. “Tích của cường độ dòng điện và điện trởcòn gọi là …..”A. Điện thế.B. hiệu điện thế.C. Độ tăng điện thế.D. Độ giảmđiện thế.Câu 14: Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoảnmạch thì tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là:A. 5B. 6C. 4.D. 3Câu 15: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khiA. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.C. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.Câu 16: Gọi ξ là suất điện động của nguồn điện và I là dòng điện đoản mạch khi hai cực củanguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ (≈ 0). Điện trở trong củanguồn điện được tính theo cơng thứcA. 2I .B. I2C. I2ID.  Câu 17: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở mạchRngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường chạy qua R là I = 3r thì tỉ số r bằngA. 3B. 11C. 2D. 2Câu 18: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động khơng đổi và điện trở trongkhông đáng kể nối tiếp với mạch ngồi có điện trở R. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2 lần thìcường độ dịng điện trong mạch chínhA. chưa đủ dữ kiện để xác định.B. tăng 2 lần.C. giảm 2 lần.D. không đổi.Câu 19: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vìA. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.D. hỏng nút khởi động.Câu 20: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằngA. tỉ số giữa công có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.C. cơng của dịng điện ở mạch ngoài.D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.Câu 21: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngồi làmột điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch làA. 3 A3B. 5 AC. 0,5 AD. 2 ACâu 22: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 5 Ω. Mạchngoài là một điện trở R = 20 Ω. Hiệu suất của nguồn làA. 80%.B. 75%.C. 40%.D. 25%.Câu 23: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điệntrở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch làA. 2 AB. 4,5 AC. 1 AD. 18/33 A Câu 24: Một mạch điện gồm một acquy 6 V, điện trở mạch ngồi 4 Ω, cường độ dịng điện trongtoàn mạch là 1 A. Điện trở trong của nguồn làA. 0,5 Ω.B. 4,5 Ω.C. 1 Ω.D. 2 Ω.Câu 25: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1 Ω,mạch ngoài là một điện trở thuần R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 75%. Giá trị của điện trở Rlà:A. R = 1 ΩB. R = 1,5 ΩC. R = 2 ΩD. R = 3 Ω.Câu 26: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín.Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động ξ của nguồn điện là:A. 12,00 V.B. 11,75 V.C. 14,50 V.D. 12,25 V.Câu 27: Trong một mạch kín mà điện trở ngồi là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn làA. 10 V và 12 V.B. 20 V và 22 V.C. 10 V và 2 V.D. 2,5 V và0,5 V.Câu 28: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoảnmạch thì tỉ số giữa hiệu điện thế mạch ngoài và suất điện động của nguồn bằngA. 5B. 2C. 0.D. ∞.Câu 29: Một acquy 3 V, điện trở trong 20 m Ω, khi có đoản mạch thì dịng điện qua acquy làA. 150 AB. 0,06 AC. 15 AD. 20/3 ACâu 30: Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nốitiếp với điện trở cịn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điệnthế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đólần lượt làA. 1 A và 14 V.B. 0,5 A và 13 V.C. 0,5 A và 14 V.D. 1 A và 13V.Câu 31: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện cóđiện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là1A. 9 .9B. 10 .2C. 31D. 6 .Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 2 Ω được nối với một điệntrở R = 3 Ω thành một mạch kín. Cơng suất của nguồn điện là A. 7,2 WB. 8 WC. 4,5 WD. 12 WCâu 33: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với một biến trở Rthành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R 1 = 1 Ω và R2 = 9 Ω thì cơng suất tiêuthụ ở mạch ngồi là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:A. r = 2 Ω.B. r = 3 Ω.C. r = 4 Ω.D. r = 6 Ω.Câu 34: Một điện trở R = 4 Ω mắc vào nguồn có ξ = 4,5 V tạo thành mạch kín có cơng suất tỏanhiệt trên điện trở R là P = 2,25 W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa hai đầu điệntrở R là:A. 1 Ω; 1,2 V.B. 2 Ω; 4,5 V.C. 1 Ω; 3 V.D. 2 Ω; 3 V.Câu 35: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 112Ω thì cường độ dịng điện trong mạch là 7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dịng điện trongmạch là6A. 5 AB. 1 A5C. 6 AD.0ACâu 36: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12; R 1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏqua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trởtrong r của nguồn điện làA. 1,2 Ω.B. 0,5 Ω.C. 1,0 Ω.D. 0,6 Ω.Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vàohai cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W.Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằngA. 3 Ω.B. 6 Ω.C. 5 Ω.D. 4 Ω.Câu 38: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R 1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóngđèn Đ: 6 V– 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trởtrong r của nguồn có giá trịA. 1 Ω.B. 2 Ω.C. 5 Ω.D. 5,7 Ω. Câu 39: Mạch gồm nguồn có suất điện động ξ (V) và điện trở trong r (Ω), mắc vào hai đầu biếntrở R, khi R = 10 Ω và R = 15 Ω thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là khơng đổi. Khi R = x thì cơngsuất trên R cực đại. Tìm x.A. x = 5 6 ΩC. 6 5 ΩB. x = 150 ΩD. 5 6 ΩCâu 40: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Suất điện động của nguồn là ξ,điện trở trong r = 0,4Ω, R1 = 0,8Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω.Tỉ số cường độ dịng điệnI đđóng  mạch ngồi khi K đóng và khi K ngắt làA. 1.C. 1,5.I ngaétbằng.B. 1,4.D. 2.II. Hướng giải và đáp án1D11D21C31C2A12A22A32A3B13D23A33B4D14B24D34D5C15B25D35B6D16B26D36C7A17D27B37D8C18C28C38A9A19A29A39A10A20A30A40CCâu 7:U2▪ Với mạch có điện trở R1 thì P = R1 (1)U12  U  U 2 R1Khi R1 nối tiếp thêm R2 thì cơng suất trên R1 lúc này P’ = R12

Từ khóa » Một Bóng đèn 4u Trên Vỏ Có Ghi Năm Mươi Quát 220 V điều Nào Sau đây Sai Khi đèn Sáng Bình Thường