3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O - Haylamdo

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho mảnh Cu vào dung dịch NaNO3 môi trường axit HCl.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cu tan dần trong dung dịch và có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

Bạn có biết

- Đồng tác dụng được với các muối nitrat trong môi trường axit.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Cu + HCl + NaNO3 → CuCl2 + NO + NaCl + H2O

Hệ số cân bằng của các chất ở phản ứng trên lần lượt là:

A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4

C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Cu → Cu2+ + 2e………x3

N+5 + 3e → N+2……x2

Cân bằng Pt: 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O

Ví dụ 2: Trong phản ứng 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O. NaNO3 đóng vai trò

A. chất oxi hóa

B. chất khử

C. môi trường

D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

Đáp án C

Ví dụ 3: Cho các dung dịch sau: HCl, HCl + NaNO3, Fe(NO3)3, NaNO3. Số dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Cu không tác dụng với HCl và không tác dụng với NaNO3.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O
  • 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
  • Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
  • Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
  • Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cân Bằng Cu+hcl+nano3