3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
Có thể bạn quan tâm
- Ra mắt Sách 20 đề THPT quốc gia form 2025 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Phản ứng Cu + HCl + NaNO3 hay Cu ra Cu(NO3)2 hoặc NaNO3 ra NO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu có lời giải, mời các bạn đón xem:
- 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
Quảng cáoĐiều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho mảnh Cu vào dung dịch NaNO3 môi trường axit HCl.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cu tan dần trong dung dịch và có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
Bạn có biết
- Đồng tác dụng được với các muối nitrate trong môi trường axit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho m gam Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl. Để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,2 mol khí NO (duy nhất). Khối lượng Cu cần dùng là
A. 6,4g B. 12,8g
C. 19,2g D. 25,6g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
Theo pt: nCu = 3/2 nNO = (3/2). 0,2 = 0,3 mol ⇒ mCu = 0,3. 64 = 19,2g.
Quảng cáoVí dụ 2: Cho phản ứng hóa học sau:
Cu + HCl + NaNO3 → Cu(NO3)2 + NO + NaCl + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở phản ứng trên lần lượt là
A. 3,4,4,3,2,4,4 B. 3,8,8,3,2,8,4
C. 3,8,8,3,2,4,4 D. 3,4,4,3,2,8,4.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cu → Cu2+ + 2e………x3
N+5 + 3e → N+2 ……x2
⇒ cân bằng pt: 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
⇒ Tổng hệ số cân bằng của PT là 3,8,8,3,2,8,4.
Ví dụ 3: Cho 19,2 gam Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl. Để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V khí NO (duy nhất). Giá trị V là
A. 6,72l B. 3,36l
C. 2,24l D. 4,48l
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
nCu = 0,3mol
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
Theo pt nNO = 2/3 nCu = (2/3). 0,3 = 0,2 mol ⇒ VNO = 0,3. 22,4 = 6,72l.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Cu + O2 → 2CuO
- Cu + Cl2 → CuCl2
- Cu + S → CuS
- Cu + Br2 → CuBr2
- Cu + HCl + 1/2O2 → CuCl2 + H2O
- Cu + H2S + 1/2O2 → CuS + H2O
- Cu + H2SO4 + 1/2O2 → CuSO4 + H2O
- 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O
- Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
- Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
- Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
- Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
- Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Cân Bằng Cu+hcl+nano3
-
Cu HCl NaNO3 = Cu(NO3)2 H2O NaCl NO | Phản ứng Hóa Học
-
Cu + NaNO3 + HCl = CuCl2 + NO + NaCl + H2O - Trình Cân Bằng ...
-
Cho Phản ứng Hoá Học Sau: Cu + HCl + NaNO3 [đã Giải]
-
Cu+NaNO3+HCL---> Giúp Em Tìm Ra Cái Sau Phản ứng Và Cân Bằng
-
Cu + HCl + NaNO3 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Cu + HCl + NaNO3 → CuCl2 + NO + NaCl + H2O. Hệ Số Cân Bằng ...
-
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O - Haylamdo
-
Cu + HCl +NaNO3 CuCl2+ NO ↑ + NaCl + H2O Hệ Số Cân Bằng ...
-
2 NaNO3 + 3 Cu + 8 HCl → 3 CuCl2 + 2 NO + 2 NaCl + 4 H2O
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Cu+NaNO3+HCL=> Giúp Em Tìm Ra Cái Sau ...
-
Cu + NaNO3 + HCl ---> ? - Hóa Học | Narkive
-
Cân Bằng NaOH + NH4NO3 = NaNO3+H2O+NH3 (và Phương Trình ...
-
Hỗn Hợp Cu, Nano3 (tỉ Lệ Mol 3:2) Tan Hoàn Toàn Trong Dung Dịch Hcl ...
-
Cr2O3 + O2 B) Cu + NaNO3 + H2SO4 + Cu(NO3)2 + Na2SO4 + NO ...