3x2 -5x = 0 | Xem Lời Giải Tại QANDA
Có thể bạn quan tâm
Kết quả tính toánCông thứcGiải phương trình bậc haiĐáp ánXem các bước giảiSố nghiệmĐáp ánXem các bước giảiMối quan hệ giữa nghiệm và hệ sốĐáp ánXem các bước giảiĐồ thịXem chi tiết $y = 3 x ^ { 2 } - 5 x$$y = 0$$x$ Giao điểm$\left ( 0 , 0 \right )$, $\left ( \dfrac { 5 } { 3 } , 0 \right )$$y$ Giao điểm$\left ( 0 , 0 \right )$Giá trị bé nhất$\left ( \dfrac { 5 } { 6 } , - \dfrac { 25 } { 12 } \right )$Dạng tiêu chuẩn$y = 3 \left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 25 } { 12 }$$3x ^{ 2 } -5x = 0$$\begin{array} {l} x = 0 \\ x = \dfrac { 5 } { 3 } \end{array}$Hãy tìm tập nghiệm bằng phương pháp phân tách nhân tử$3 x ^ { 2 } - 5 x = 0$$ax^{2} + bx = x\left(ax+b\right)$$x \left ( 3 x - 5 \right ) = 0$$x \left ( 3 x - 5 \right ) = 0$$ $ Nếu tích của hệ số bằng không thì phải tồn tại ít nhất một hệ số bằng không $ $$\begin{array} {l} x = 0 \\ 3 x - 5 = 0 \end{array}$$\begin{array} {l} x = 0 \\ 3 x - 5 = 0 \end{array}$$ $ Hãy giải phương trình để tìm giá trị của $ x$$\begin{array} {l} x = 0 \\ x = \dfrac { 5 } { 3 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = 0 \end{array}$Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai$3 x ^ { 2 } - 5 x = 0$$ $ Hãy chia hai vế cho hệ số của hạng có số mũ lớn nhất $ $$x ^ { 2 } - \dfrac { 5 } { 3 } x = 0$$x ^ { 2 } - \dfrac { 5 } { 3 } x = 0$$ $ Hãy biến đổi biến đổi vế trái của phương trình bậc hai thành dạng bình phương của một hiệu hoặc một tổng $ $$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } - \left ( \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = 0$$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } - \left ( \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = 0$$ $ Hãy di chuyển hằng số qua bên phải và thay đổi dấu $ $$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = \left ( \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 }$$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = \left ( \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 }$$ $ Khi nâng lên luỹ thừa phân số hãy nâng lên luỹ thừa từng tử số và mẫu số $ $$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = \dfrac { 5 ^ { 2 } } { 6 ^ { 2 } }$$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = \dfrac { 5 ^ { 2 } } { 6 ^ { 2 } }$$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = \dfrac { 25 } { 36 }$$\left ( x - \dfrac { 5 } { 6 } \right ) ^ { 2 } = \dfrac { 25 } { 36 }$$ $ Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai $ $$x - \dfrac { 5 } { 6 } = \pm \sqrt{ \dfrac { 25 } { 36 } }$$x - \dfrac { 5 } { 6 } = \pm \sqrt{ \dfrac { 25 } { 36 } }$$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$$x = \pm \dfrac { 5 } { 6 } + \dfrac { 5 } { 6 }$$x = \pm \dfrac { 5 } { 6 } + \dfrac { 5 } { 6 }$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 6 } + \dfrac { 5 } { 6 } \\ x = \dfrac { 5 } { 6 } - \dfrac { 5 } { 6 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 6 } + \dfrac { 5 } { 6 } \\ x = \dfrac { 5 } { 6 } - \dfrac { 5 } { 6 } \end{array}$$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = 0 \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = 0 \end{array}$Hãy áp dụng công thức nghiệm để tính$3 x ^ { 2 } - 5 x = 0$$ $ Hãy rút gọn phương trình bằng thừa số chung $ x$$x \left ( 3 x - 5 \right ) = 0$$x = \dfrac { - \left ( - 5 \right ) \pm \sqrt{ \left ( - 5 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0 } } { 2 \times 3 }$$ $ Bỏ ngoặc đổi dấu $ $$x = \dfrac { 5 \pm \sqrt{ \left ( - 5 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0 } } { 2 \times 3 }$$x = \dfrac { 5 \pm \sqrt{ \left ( - 5 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0 } } { 2 \times 3 }$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$x = \dfrac { 5 \pm \sqrt{ 5 ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0 } } { 2 \times 3 }$$x = \dfrac { 5 \pm \sqrt{ 5 ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0 } } { 2 \times 3 }$$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $$x = \dfrac { 5 \pm \sqrt{ 25 } } { 2 \times 3 }$$x = \dfrac { 5 \pm \sqrt{ 25 } } { 2 \times 3 }$$ $ Bên trong dấu căn bậc hai, hãy tìm và sắp xếp những phần có thể đưa ra ngoài căn $ $$x = \dfrac { 5 \pm 5 } { 2 \times 3 }$$x = \dfrac { 5 \pm 5 } { 2 \times 3 }$$ $ Lấy $ 2 $ nhân $ 3$$x = \dfrac { 5 \pm 5 } { 6 }$$x = \dfrac { 5 \pm 5 } { 6 }$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 + 5 } { 6 } \\ x = \dfrac { 5 - 5 } { 6 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 + 5 } { 6 } \\ x = \dfrac { 5 - 5 } { 6 } \end{array}$$ $ Cộng $ 5 $ và $ 5$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 10 } { 6 } \\ x = \dfrac { 5 - 5 } { 6 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 10 } { 6 } \\ x = \dfrac { 5 - 5 } { 6 } \end{array}$$ $ Rút gọn phân số $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = \dfrac { 5 - 5 } { 6 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = \dfrac { 5 - 5 } { 6 } \end{array}$$ $ Có thể khử các số cùng giá trị nhưng khác dấu $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = \dfrac { 0 } { 6 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = \dfrac { 0 } { 6 } \end{array}$$ $ Nếu tử số bằng 0 thì phân số bằng 0 $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 5 } { 3 } \\ x = 0 \end{array}$$ $ 2 nghiệm thực $ $Hãy tìm số nghiệm$3 x ^ { 2 } - 5 x = 0$$ $ Hãy dùng biệt thức $ D=b^{2}-4ac $ để xét số nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0$$D = \left ( - 5 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0$$D = \left ( - 5 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$D = 5 ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0$$D = 5 ^ { 2 } - 4 \times 3 \times 0$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$D = 25 - 4 \times 3 \times 0$$D = 25 - 4 \times 3 \times 0$$ $ Tất cả mọi số nhân với 0 đều bằng 0 $ $$D = 25 + 0$$D = 25 + 0$$ $ Giá trị không đổi khi thêm hoặc bớt 0 $ $$D = 25$$D = 25$$ $ Vì $ D>0 $ , nên phương trình bậc hai có 2 nghiệm thực $ $$ $ 2 nghiệm thực $ $$\alpha + \beta = \dfrac { 5 } { 3 } , \alpha \beta = 0$Hãy tìm tổng và tích của hai nghiệm của phương trình bậc 2$3 x ^ { 2 } - 5 x = 0$$ $ Nếu gọi hai nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0 $ là $ \alpha, \beta $ thì ta có $ \alpha + \beta =-\dfrac{b}{a} $ , $ \alpha\times\beta=\dfrac{c}{a}$$\alpha + \beta = - \dfrac { - 5 } { 3 } , \alpha \beta = \dfrac { 0 } { 3 }$$\alpha + \beta = - \dfrac { - 5 } { 3 } , \alpha \beta = \dfrac { 0 } { 3 }$$ $ Giải quyết dấu của phân số có dấu âm $ $$\alpha + \beta = \dfrac { 5 } { 3 } , \alpha \beta = \dfrac { 0 } { 3 }$$\alpha + \beta = \dfrac { 5 } { 3 } , \alpha \beta = \dfrac { 0 } { 3 }$$ $ Nếu tử số bằng 0 thì phân số bằng 0 $ $$\alpha + \beta = \dfrac { 5 } { 3 } , \alpha \beta = 0$$ $ 그래프 보기 $ $Đồ thịKhông tìm được đáp án mong muốn?Thử tìm kiếm lạiTrải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.
Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi
Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu
Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết
Từ khóa » Giải Phương Trình 3x^2-5x=0
-
Giải Các Phương Trình Sau: 3x^2 - 5x = 0; 2x^3
-
Giải Các Phương Trình Sau: 3x^2 - 5x =0 - Toán Học Lớp 9 - Lazi
-
Tìm X Biết 3x^2-5x=0 - Nhat Nheo - Hoc247
-
Tìm X Biết 3x2 + 5x = 0 - Hoc24
-
[LỜI GIẢI] Giải Phương Trình: 3x^2 - 5x + 2 = 0. - Tự Học 365
-
Giải Phương Trình: 3x^2-5x+2=0 - Selfomy Hỏi Đáp
-
3x^2+5x-8 - Giải Phương Trình - Olm
-
Giải Phương Trình 3x^2 + 5x - 8 = 0 Câu Hỏi 422562
-
Giải Bằng Cách Phân Tích Nhân Tử 3x^2+5x-12=0 | Mathway
-
3x^2 - 5x - 2 = 0 Tổng Bình Phương Các Nghiệm Của Nó Là
-
[DOC] Bài 1 (2,5 điểm): Cho Các đa Thức:
-
Số Nghiệm Của Phương Trình 3x^3 + 3x^2 + 5x + 5 = 0 Là