3y)(x^2 + 3xy + 9y^2) Dưới Dạng Hiệu Hai Lập Phương...
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 8 ToánCâu hỏi:
22/07/2024 1,291Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x3 + (3y)3
B. x3 + (9y)3
C. x3 – (3y)3
Đáp án chính xácD. x3 – (9y)3
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Những hằng đằng thức đáng nhớ tiếp theo có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi VietjackTa có (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) = (x – 3y)(x + x.3y + (3y)2) = x3 – (3y)3
Đáp án cần chọn là: C
Câu trả lời này có hữu ích không?
0 0Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
Xem đáp án » 11/08/2021 8,029Câu 2:
Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
Xem đáp án » 11/08/2021 5,089Câu 3:
Chọn câu đúng.
Xem đáp án » 11/08/2021 3,359Câu 4:
Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
Xem đáp án » 11/08/2021 2,407Câu 5:
Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
Xem đáp án » 11/08/2021 2,290Câu 6:
Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
Xem đáp án » 11/08/2021 2,184Câu 7:
Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương
Xem đáp án » 11/08/2021 1,016Câu 8:
Chọn câu sai.
Xem đáp án » 11/08/2021 958Câu 9:
Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương
Xem đáp án » 11/08/2021 451Câu 10:
Viết biểu thức (y2+6)(y24−3y+36) dưới dạng tổng hai lập phương
Xem đáp án » 11/08/2021 367 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêm1. Lập phương của một tổng.
Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất cộng ba lần tích của bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng ba lần tích của số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai cộng lập phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
2. Lập phương của một hiệu.
Lập phương của một hiệu bằng lập phương số thứ nhất trừ ba lần tích của bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng ba lần tích của số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai trừ lập phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3 AB2 – B3
Đề thi liên quan
Xem thêm »- Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 26 đề 9197 lượt thi Thi thử
- Bài tập cuối tuần Học kì 1 Toán 8 có đáp án 20 đề 5118 lượt thi Thi thử
- Bài tập cuối tuần Học kì 2 Toán 8 có đáp án 17 đề 4884 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 5 đề 4726 lượt thi Thi thử
- Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án) 10 đề 4029 lượt thi Thi thử
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án 10 đề 3520 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 1 có đáp án 5 đề 3513 lượt thi Thi thử
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 15 đề 3125 lượt thi Thi thử
- Đề thi Giữa học kì 2 Toán 8 chọn lọc, có đáp án 11 đề 2940 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 2 có đáp án 5 đề 2929 lượt thi Thi thử
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »- Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố. 212 01/04/2024 Xem đáp án
-
Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.
Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.
171 01/04/2024 Xem đáp án -
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);
b) x2 – x – y2 + y;
c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.
146 01/04/2024 Xem đáp án -
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.
122 01/04/2024 Xem đáp án -
Thực hiện phép tính:
a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);
b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);
c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;
d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.
122 01/04/2024 Xem đáp án -
Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.
b) Tính M + N; M – N.
c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.
171 01/04/2024 Xem đáp án -
Thực hiện phép tính:
a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);
b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).
128 01/04/2024 Xem đáp án - Biểu thức x3 + 64y3 bằng: 117 01/04/2024 Xem đáp án
- Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: 117 01/04/2024 Xem đáp án
- Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? 112 01/04/2024 Xem đáp án
Từ khóa » Tính (x-3y)(x^2+3xy+9y^2)
-
Phân Tích (x-3y)(x^2+3xy+9y^2) - Thuy Kim - HOC247
-
Viết Biểu Thức (x – 3y)(x^2 + 3xy + 9y^2) Dưới Dạng Hiệu Hai Lập ...
-
( X-3y ) ( X2 +3xy+9y2 ) | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
A)(x-3y)(x^2 3xy 9y^2) B)(x^2-3)(x^4 3x^2 9) C)(x 2y Z)(x 2-z ... - Hoc24
-
Viết Dưới Dạng Hằng đửng Thức : (x-3y)(x^2 3xy 9y^2) - Olm
-
Phân Tích: (x - 3y)(x^2 + 3xy + 9y^2) - Toán Học Lớp 8 - Lazi
-
A)(x-3y)(x^2+3xy+9y^2) B)(x^2-3)(x^4+3x^2+9) C)(x+2y+z ...
-
Viết Biểu Thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) Dưới Dạng Hiệu Hai Lập Phương
-
3y)(x^2 + 3xy + 9y^2) Dưới Dạng Hiệu Hai Lập Phương... - Lớp 7
-
Tính: (x-3y) (x^2+3xy+9y^2) Câu Hỏi 4685119
-
Cho Biểu Thức: A=(x-3y)(x^2+3xy+9y^2)
-
3y)(x^2 + 3xy + 9y^2) Dưới Dạng Hiệu Hai Lập Phương...