4 Cách Nói Dễ Thương Tiếng Hàn Phù Hợp Tình Huống 2022
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy phiên dịch
- Chuột nghe thông minh
- Bút thông minh
- Tin tức
- Quy định bảo hành
- Video sản phẩm
- Liên hệ
- Trang chủ
- Tin tức - sự kiện
- Từ Vựng Dễ Thương Tiếng Hàn Mọi Tình Huống 2024
Làm thế nào để nói dễ thương tiếng Hàn? Bạn có thể dùng từ dễ thương để khen ai đó. Trên thực tế, nhiều người Hàn Quốc muốn được đánh giá là “dễ thương”, thông thường, họ sẽ phản ứng lại theo kiểu 애교 (aegyo). Nó là một trong số những từ vựng nên đưa vào list học tiếng Hàn của bạn.
Trong tiếng Hàn, dễ thương có rất nhiều cách diễn đạt khác nhau. Tôi sẽ giới thiệu trong bài viết dưới đây.
Nội Dung [Ẩn]
- 1. Dễ thương trong tiếng Hàn là gì?
- 2. Nói dễ thương tiếng Hàn ở dạng danh từ
1. Dễ thương trong tiếng Hàn là gì?
1.1 Gwiyeopda (귀엽다)
귀엽다 (gwiyeopda) có nghĩa là “dễ thương quá” trong tiếng Hàn.
Tuy nhiên, cụm từ này chỉ phù hợp nếu bạn đang tự nhủ với mình, chẳng hạn bạn đang đi dạo và thấy một đứa bé dễ thương, hãy nói 귀엽다 (gwiyeopda). Tuy nhiên, để khen người khác thì không nên dùng.
Vì gwiyeopda (귀엽다) chỉ là từ được sử dụng trên từ điển, bạn phải chia động từ để sử dụng nó trong văn nói.
1.2 Dễ thương bằng tiếng Hàn thân mật
귀여워 (gwiyeowo) là cách nói thân mật trong tiếng Hàn khi bạn muốn nói dễ thương.
Trong tiếng Hàn, có thể bỏ cả chủ ngữ trong câu, miễn là nó không gây nhầm lẫn
Mặc dù chỉ có ba âm trong 1 từ duy nhất, nhưng đây được xem là một câu diễn đạt hoàn chỉnh.
Bạn nên sử dụng cụm từ này với:
- + Những người thân trong gia đình.
- + Bạn bè.
- + Người yêu hoặc vợ/ chồng.
Ví dụ:
너는완전귀여워! (neoneun wanjeon gwiyeowo)
Bạn thật quá dễ thương.
Nói đáng yêu trong tiếng Hàn một cách thân mật |
1.2 Nói dễ thương tiếng Hàn phổ biến
귀여워요 (gwiyeowoyo)
귀여워요 (gwiyeowoyo) là cách để khen ai đó dễ thương chuẩn nhất ở Hàn Quốc.
Hậu tố yo (요) được thêm vào phía sau dạng bình thường / thân mật, thể hiện sự lịch sự, tôn trọng.
Bạn sử dụng cách diễn đạt này trong hầu hết trường hợp, kể cả với người lớn tuổi hơn hoặc không thân thiết.
Ví dụ:
강아지가너무귀여워요 (gangajiga neomu gwiyeowoyo)
Cún con dễ thương quá.
Cách diễn đạt dễ thương chuẩn ở Hàn Quốc |
1.3 Dễ thương tiếng Hàn theo cách lịch sự
귀엽습니다 (gwiyeopseumnida)
Đây là cách diễn đạt từ dễ thương thường xuyên được sử dụng trong những buổi phỏng vấn, thông cáo báo chí, tin tức…Các trung tâm dạy tiếng Hàn thường sẽ dạy bạn cụm từ này đầu tiên.
Ví dụ: 이가수가귀엽습니다 (i gasuga gwiyeopseumnida)
Ca sĩ này thật dễ thương.
Dễ thương trang trọng trong tiếng Hàn |
2. Nói dễ thương tiếng Hàn ở dạng danh từ
Khi áp dụng vào thực tế, bạn nên cân nhắc ngữ cảnh và cấu trúc ngữ pháp để sử dụng từ phù hợp đối tượng.
Từ đầu bài viết, chúng ta mới chỉ xem xét một cấu trúc “[Danh từ] + thì dễ thương”.
Ví dụ:
귀여운강아지 (gwiyeoun gangaji)
Cún con thật dễ thương.
귀여운야옹이
Mèo con thật dễ thương.
귀여운아기 (gwiyeoun agi).
Cháu bé rất dễ thương.
Nếu muốn nói dễ thương tiếng Hàn theo cấu trúc “Một [danh từ] dễ thương” thì sao?
Bạn sẽ nói gwiyeoun (귀여운) [danh từ].
Ví dụ:
너무귀여워! (neo-mu gwi-yeo-wo)
Dễ thương quá.
귀여운강아지(gwi-yeo-un kang-a-ji)
Một chú cún dễ thương.
귀엽죠? (gwi-yeop-jyo).
Dễ thương phải không?
>>> Tìm hiểu thêm:
- Không Có Gì Tiếng Hàn
- Cái Gì Tiếng Hàn
- Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
- Cư rê trong tiếng Hàn là gì?
- Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- Tổng hợp 11 phần mềm dịch tiếng Hàn chất lượng nhất
Từ khóa » Khen Dễ Thương Bằng Tiếng Hàn
-
Cách Khen Dễ Thương Bằng Tiếng Hàn
-
Khen Ngợi Bằng Tiếng Hàn - Học Cách Khen "chuẩn" Như Người Bản Xứ
-
List 50 Những Câu Nói Tiếng Hàn Dễ Thương Khiến Tim Bạn Tan Chảy
-
Dễ Thương Tiếng Hàn Là Gì - .vn
-
Bạn Muốn Khen Ai đó Thật Dễ... - Sách Tiếng Hàn MetaBooks
-
Đáng Yêu Trong Tiếng Hàn
-
Các Cách Nói Khen Ngợi Trong Tiếng Hàn
-
Làm Sao để Khen Xinh đẹp Bằng Tiếng Hàn?
-
Cách Khen Ngợi Một Ai đó Trong Tiếng Hàn
-
Dễ Thương - Từ điển Hàn Việt
-
Dễ Thương Tiếng Hàn Là Gì - .vn