4 Căn X + 3 = 1 + 4x + 2x. B) Giải Hệ Phương Trình: Lx^ - Tự Học 365
Có thể bạn quan tâm
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
a) Giải phương trình: \(4\sqrt {x + 3} = 1 + 4x + \frac{2}{x}.\)
Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3 \ge 0\\x \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge - 3\\x \ne 0\end{array} \right..\)
\(\begin{array}{l}\;\;\;4\sqrt {x + 3} = 1 + 4x + \frac{2}{x}\\ \Leftrightarrow 4x\sqrt {x + 3} = x + 4{x^2} + 2\\ \Leftrightarrow 4{x^2} - 4x\sqrt {x + 3} + x + 3 - 1 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {2x - \sqrt {x + 3} } \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - \sqrt {x + 3} = 1\\2x - \sqrt {x + 3} = - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sqrt {x + 3} = 2x - 1\\\sqrt {x + 3} = 2x + 1\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ge 0\\x + 3 = 1 - 4x + 4{x^2}\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}2x + 1 \ge 0\\x + 3 = 1 + 4x + 4{x^2}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge \frac{1}{2}\\4{x^2} - 5x - 2 = 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x \ge - \frac{1}{2}\\4{x^2} + 3x - 2 = 0\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge \frac{1}{2}\\\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\;\;\left( {tm} \right)\\x = \frac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\;\;\left( {ktm} \right)\end{array} \right.\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x \ge - \frac{1}{2}\\\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{ - 3 + \sqrt {41} }}{8}\;\;\left( {tm} \right)\\x = \frac{{ - 3 - \sqrt {41} }}{8}\;\;\left( {ktm} \right)\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array} \right..\end{array}\)
Đối chiếu với điều kiện ta có hệ phương trình có tập nghiệm \(S = \left\{ {\frac{{5 + \sqrt {57} }}{8};\;\;\frac{{ - 3 + \sqrt {41} }}{8}} \right\}.\)
b) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^3} = 1\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( 1 \right)\\{x^2} + {y^5} = {x^3} + {y^2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( 2 \right)\end{array} \right..\)
Lấy phương trình \(\left( 2 \right)\) trừ đi phương trình \(\left( 1 \right)\) ta được:
\(\begin{array}{l}\;\;\;\;{y^5} - {y^3} = {x^3} + {y^2} - 1\\ \Leftrightarrow {y^3}\left( {{y^2} - 1} \right) - \left( {{y^2} - 1} \right) = {x^3}\\ \Leftrightarrow \left( {{y^2} - 1} \right)\left( {{y^3} - 1} \right) = {x^3}\\ \Leftrightarrow \left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {y^3}} \right) = {x^3}\;\;\;\;\;\left( * \right)\end{array}\)
Mà từ \(\left( 1 \right) \Rightarrow {x^2} = 1 - {y^3}.\)
Kết hợp \(\left( 1 \right)\) và \(\left( * \right)\) ta được: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} = 1 - {y^3}\\x = 1 - {y^2}\end{array} \right.\;.\)
\(\begin{array}{l}\left( 1 \right) \Leftrightarrow {\left( {1 - {y^2}} \right)^2} = 1 - {y^3}\\ \Leftrightarrow {\left( {1 - y} \right)^2}{\left( {1 + y} \right)^2} = \left( {1 - y} \right)\left( {1 + y + {y^2}} \right)\\ \Leftrightarrow \left( {1 - y} \right)\left[ {{{\left( {1 + y} \right)}^2}\left( {1 - y} \right) - 1 - y - {y^2}} \right] = 0\\ \Leftrightarrow \left( {1 - y} \right)\left( {1 + y - {y^2} - {y^3} - 1 - y - {y^2}} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {1 - y} \right)\left( { - 2{y^2} - {y^3}} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {1 - y} \right).{y^2}\left( { - 2 - y} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = 0\\y = - 2\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}y = - 2\\x = - 3\end{array} \right.\end{array} \right..\end{array}\)
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm \(S = \left\{ {\left( { - 2; - 3} \right);\;\left( {0;\;1} \right),\;\;\left( {1;\;0} \right)} \right\}.\)
Từ khóa » Căn 4x+1 - Căn X+3=0
-
Giải Phương Trình Căn(1−x)+căn(4+x)=3 - Hoàng My - Hoc247
-
Giải Phương Trình: √(4x + 1) - √(3x + 4) = 1 - Toán Học Lớp 9
-
Giải Phương Trình: A) √(4x + 1) - √(3x - 2) = (x + 3)/5
-
Giải Hệ Phương Trình Căn 4x +1 - Căn 3x -2 = X+3/5 - Hoc24
-
Giải Phương Trình (x-3)căn(1+x)-x Căn(4-x)=2x^2-6x-3 - Olm
-
35.căn(x^3 1)=2.(x^2 2)ai Giúp Nhớ để SĐT Có Hậu Tạ - Olm
-
Giải Phương Trình X^2+4 Căn(x+3)=3x+6Giải Phương Trình ...
-
Giải X 4 Căn Bậc Hai Của X-3=0 | Mathway
-
Căn 2.căn 2x^2+x+1-căn 4x-1+2x^2+3x-3=0
-
Giải Phương Trình:(4x-1)$\sqrt{x^2+1}=2x^2 + 2x +1$ - Đại Số
-
Giải Phương Trình 2x+3+căn(4x^2+9x+2)=2căn(x+2)+căn(4x+1)
-
Số Nghiệm Của Phương Trình (căn (4(x^2) + 4x + 1) = 3
-
4x +1) > 3. Căn X - Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa