4 ĐỀ THAM KHẢO LỚP 11 GIỮA KỲ 2 20-21 THEO BẢN ĐẶC TẢ + ...

4 ĐỀ THAM KHẢO LỚP 11 GIỮA KỲ 2 20-21 THEO BẢN ĐẶC TẢ + MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.44 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

<b>TỔ HÓA – SINH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021<sub>Mơn thi: Hóa Học - Lớp11</sub></b><i>Thời gian làm bài</i>: 45 phút

<i>khơng tính thời gian phát đề</i><i>Họ và tên học sinh:………... Lớp:………</i>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)</b>

<b>Câu 1. Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?</b>

<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. C</b>2H5NH2.<b>Câu 2. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử?</b>

<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>2H4. <b>D. CH</b>4.<b>Câu 3. Ankan có cơng thức tổng qt là</b>

<b> A. C</b>nH2n + 2 với (n

1). <b>B. C</b>nH2n với (n

2). <b>C. C</b>nH2n – 2 với (n

3). D. CnH2n – 6 với (n

6).<b>Câu 4. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propan là</b>

<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 10.</b>

<b>Câu 5. Butan có cơng thức phân tử là</b>

<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H6.<b>Câu 6. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?</b>

<b>A. C</b>3H8. <b>B. C</b>7H16. <b>C. C</b>8H18. <b>D. C</b>10H22.<b>Câu 7. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?</b>

<b>A. Metan.</b> <b>B. Axetilen.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Propilen.</b><b>Câu 8. Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? </b>

<b>A. Phản ứng thế với halogen.</b> <b>B. Phản ứng cộng với hiđro.</b><b>C. Phản ứng trùng hợp.</b> <b>D. Phản ứng thủy phân.</b><b>Câu 9. Propen có tên gọi khác là</b>

<b>A. propilen.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. axetilen.</b> <b>D. propan.</b><b>Câu 10. Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etlien?</b>

<b>A. Benzen.</b> <b>B. Buten.</b> <b>C. isopren.</b> <b>D. axetilen.</b><b>Câu 11. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br</b>2?

<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>4H10.<b>Câu 12. Chất nào sau đây là đồng phân của but – 1 – en?</b>

<b>A. But – 2 – en.</b> <b>B. But – 2 – in.</b> <b>C. But – 1 – in.</b> <b>D. Buta – 1,3 – đien.</b><b>Câu 13. Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử buta – 1,3 – đien?</b>

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> ` <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>

<b>Câu 14. Công thức phân tử của isopren là</b>

<b>A. C</b>5H8. <b>B. C</b>4H6. <b>C. C</b>4H8. <b>D. C</b>5H10.<b>Câu 15. Chất đầu dãy đồng đẳng ankin là chất nào sau đây?</b>

<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>2H6. <b>D. C</b>6H6.

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16. Chất nào sau đây có đồng phân cấu tạo?</b>

<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>3H4.<b>Câu 17. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C</b>2H6O?

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>

<b>Câu 18. Cho dãy các chất: CH</b>4; C2H6; C3H8; C6H14. Có bao nhiêu chất trong dãy ở thể khí điều kiện thường?

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>

<b>Câu 19. Trong phịng thí nghiệm, CH</b>4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?

<b>A. CH</b>3COONa. <b>B. CaC</b>2. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>2H4.<b>Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. C</b>2H6 ở trạng thái lỏng điều kiện thường. <b>B. C</b>3H8 tan tốt trong nước.

<b>C. C</b>2H6 tham gia phản ứng thế với clo khi chiếu sáng. <b>D. C</b>3H8 tham gia phản ứng cộng với H2.<b>Câu 21. Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 80%. Công thức phân tử của X là</b>

<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>4H10.<b>Câu 22. Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi hiđrat hóa but – 1 – en?</b>

<b>A. CH</b>3CH2CH(OH)CH3. <b>B. CH</b>3CH2CH2CH2OH.<b>C. CH</b>3CH2CH2CH3. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH2Cl.<b>Câu 23. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?</b>

<b>A. But – 1 – en.</b> <b>B. But – 2 – en.</b> <b>C. But – 1 – in.</b> <b>C. But – 2 – in.</b>

<b>Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H</b>2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

<b>A. 4,48.</b> <b>B. 5,60.</b> <b>C. 8,40.</b> <b>D. 8,96.</b>

<b>Câu 25. Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là</b>

<b>A. But – 1 – en.</b> <b>B. But – 2 – en.</b> <b>C. Buta – 1,3 – đien.</b> <b>D. But – 2 – in.</b><b>Câu 26. Buta – 1,3 – đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm chính là </b>chất nào sau đây?

<b>A. CH</b>2 = CH – CHBr – CH3. <b>B. CH</b>3 – CH = CH – CH2Br.<b>C. CH</b>2 = CH – CH2 – CH2Br. <b>D. CH</b>3 – CH2 – CH2 – CH2Br.<b>Câu 27. Cho CaC</b>2 vào H2O, thu được khí X. Chất nào sau đây là X?

<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>2H4. <b>D. CO</b>2.

<b>Câu 28. Cho 0,1 mol C</b>2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là

<b>A. 24,0.</b> <b>B. 13,3.</b> <b>C. 10,8.</b> <b>D. 21,6.</b>

<b>PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)</b>

<b>Câu 29 (1 điểm). Viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) theo sơ đồ sau:</b>CH3COONa   CH4   C2H2   C2H4  C2H5OH

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31 (0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ankan X và anken Y, thu được 0,14 mol </b>CO2 và 0,23 mol H2O.

Xác định công thức và tính khối lượng của X trong m gam hỗn hợp trên.

<b>Câu 32 (0,5 điểm). Từ CH</b>4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế

a) CH3CHBr2. b) CH2Br – CH2Br.

<b>---HẾT </b>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<b> TỔ HÓA - SINH</b>

<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b><b>Mơn: Hóa học 11</b>

<i> Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát</i><i>đề)</i>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>

<b>1. Nhận định sau đây sai </b>về hợp chất hữu cơ

<b>A. </b>Hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2,...)

<b>B. </b>Phản ứng hóa học thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau.

<b>C. </b>Dễ cháy, dẫn điện dẫn nhiệt tốt.

<b>D. </b>Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

<b>2. Số phân tử hợp chất hữu cơ có trong nhóm hợp chất sau: CH</b>4, CO2, HCOOH, C2H5OH, HCN,

NH4HCO3 là

<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.

<b>3. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, cịn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT </b>của X là

<b>A. C</b>4H10O. <b>B. C</b>5H12O. <b>C. C</b>4H10O2. <b>D. C</b>4H8O2.<b>4. Số đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C</b>5H12 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

<b>5. Tên gọi của </b> là

<b>A. 2,3-dimetylpentan. B. 2-dimetylpentan.</b> <b>C. 2,4-dimetylpentan.</b> <b>D. 3,4-dimetylpentan.</b><b>6. Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là</b>

<b>A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.</b><b>B. là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.</b><b>C. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.</b>

<b>D. là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.</b><b>7. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>

A. phản ứng thế B. phản ứng cộng C. phản ứng trao đổi D. phản ứng oxi hóa<b>8. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.</b>

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.<b>9. Cho metan tác dụng với clo (askt) theo tỉ lệ số mol 1:2 thì sản phẩm thu được là</b>

A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.<b>10. Crackinh Pentan thu được bao nhiêu sản phẩm? </b>

A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.

<b>11. Đề hydro hoá Butan (tách 1 phân tử Hidro) thu được số sản phẩm hữu cơ là</b>

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<b>12. </b>Cho 5 chất: metan, etan, propan, butan và neopentan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duynhất là

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>13. Ankan X tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Xác định công thức phân tử của X?</b>

A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

<b>14. C</b>4H8 có số đồng phân anken (bao gồm đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) là

<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>

<b>15. Công thức phân tử tổng quát của Anken là</b>

A. CnH2n + 2. B. CnH2n – 6 . C. CnH2n. D. CnH2n – 2.<b>16. Sản phẩm hữu cơ thu được khi sục khí etilen đi qua dung dịch nước brom là</b>

<b>A. C</b>2H4Br2. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>2H4(OH)2.<b>17. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?</b>

<b>A. Phản ứng cộng của Br</b>2 với anken đối xứng. <b>C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.</b><b>B. Phản ứng trùng hợp của anken.</b> <b>D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b><b>18. Đốt cháy hoàn toàn anken thu được sản phẩm CO</b>2 và H2O theo tỉ lệ số mol là

<b>A. </b> <i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>><i>nCO<sub>2</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i><<i>nCO<sub>2</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>>2<i>nCO<sub>2</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>=<i>nCO<sub>2</sub></i> <sub>.</sub>

<b>19. Khối lượng ancol etylic (C</b>2H5OH) nguyên chất cần dùng để điều chế 21gam etilen (hiệu suất 100%)là <b>A. 23g.</b> <b>B. 30g.</b> <b>C. 34,5g.</b> <b>D. 34g.</b>

<b>20. Trùng hợp 6,72 lit khí etilen (đktc) trong điều kiện thích hợp với hiệu suất phản ứng là 80%. Tính </b>khối lượng pE thu được sau khi trùng hợp?

A. 8,4 gam. B. 6,72 gam. C. 10,08 gam. D. 9,12 gam.

<b>21. Isopren có cơng thức cấu tạo là</b>

<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.

<b>C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-Cl.

<b>22. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?</b>

A. Buta-1,3-dien. B. Isopren. C. Vinyl clorua. D. Stiren.

<b>23. Buta-1,3-dien tác dụng với nhóm chất nào sau đây?</b>

A. HCl, Br2, MnO2, CO2. B. H2O, Cl2, NaCl, AgNO3/NH3.C. Br2, HCl, KMnO4, O2. D. Br2, HCl, KMnO4, AgNO3/NH3.

<b>24. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2 tác dụng với Br2 (theo tỉ lệ số mol 1:1) thì số sản phẩm cộng thu được là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<b>25. Nhận định nào sau đây không đúng về ankin?</b>

A. Hidrocacbon không no, trong phân tử có 2 liên kết <i>π</i> .B. Hidrocacbon mạch hở, trong phân tử có liên kết ba.

C. Hidrocacbon khơng no, mạch vịng trong phân tử có 1 liên kết ba.D. Hidrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có 1 liên kết ba.<b>26. Axetilen khơng được điều chế trực tiếp từ</b>

A. CaC2 + H2O. B. CaC2 + HCl. C. nhiệt phân CH4 ở 15000C. D. crackinh butan.<b>27. Cho 3,36 lit khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị

của m là A. 24. B. 30. C. 36. D. 48.

<b>28. Cho 5,6 lit hỗn hợp khí X (gồm etilen và axetilen) (đktc) tác dụng vừa đủ 640 gam nước brom 10%. </b>Tính % thể tích axetilen trong hỗn hợp X?

A. 60%. B. 50%. C. 40%. D. 55%.

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>

<b>Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành sơ đồ (mỗi biến hóa chỉ viết 1 phương trình và ghi rõ điều kiện phản ứng</b>nếu có)

Natri axetat <i>→</i> Metan <i>→</i> Axetilen <i>→</i> vinyl clorua <i>→</i> PVC

<b>Câu 30 (1,0 điểm): Cho 4,48 lit anken X (đktc) vào nước brom dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối </b>lượng bình nước brom tăng thêm 8,4g. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.

<b>Câu 31 (0,5 điểm): Cho 2,24 lit khí ankin X (đktc) vào dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được 14,7gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của X?

<b>Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon A thu được 8 gam hỗn hợp sản phẩm, tiếp</b>tục cho sản phẩm đi qua dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Tìm m.

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

<b> TỔ HÓA - SINH</b> <b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Mơn: Hóa học - Lớp 11</b><i> Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát</i><i>đề)</i>

<i>Cho ngun tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Mg = 24; Al = 27; Ca=40,</i><i>Mn=55, Cu = 64; K=39, Fe=56, Ba=137.</i>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm - 28 câu</b><b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>

A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.B. Các chất hữu cơ thường có nhiệt độ sơi cao.

C. Dung dịch chất hữu cơ thường dẫn điện tốt.

D. Các chất hữu cơ thường ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<b>Câu 2: Đồng phân là những chất </b>

A. có cùng cơng thức phân tử nhưng có cấu tạo hố học khác nhau.B. có cùng cơng thức phân tử nhưng có cơng thức cấu tạo khác nhau.C. khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.

D. khác nhau nhưng có cùng phân tử khối.

<b>Câu 3: Cho các chất sau : (1) C</b>3H8 , (2) CH2Cl2, (3) (NH4)2CO3, (4) KCN, (5) CH3COONa, (6)C6H12O6, (7) Al4C3, (8) C2H5OH. Các chất thuộc hợp chất hữu cơ là

A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 5, 6, 8 C. 2, 3, 4, 5, 8 D. 1, 5, 6, 7, 8 <b>Câu 4: Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan?</b>

<b>A. Ankan là những hiđrocacbon no khơng có mạch vịng.</b><b>B. Ankan là những hiđrocacbon no có mạch vịng.</b>

<b>C. Ankan là những hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn.</b><b>D. Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn.</b><b>Câu 5: Công thức phân tử tổng quát của ankan là</b>

<b>A. C</b>nH2n+2. <b>B. C</b>nH2n. <b>C. C</b>nH2n-2. <b>D. C</b>nH2n-6.<b>Câu 6: Ankan nào sau đây ở thể lỏng trong điều kiện thường?</b>

<b>A. Metan.</b> <b>B. Etan.</b> <b>C. Butan.</b> <b>D. Hexan.</b>

<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?</b><b>A. C</b>3H8 có 2 đồng phân cấu tạo.

<b>B. Ankan chỉ có liên kết đơn trong phân tử.</b><b>C. Ankan có cấu tạo mạch vịng.</b>

<b>D. Ankan có 1 liên kết đôi trong phân tử.</b>

<b>Câu 8: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?</b>

<b>A. phản ứng thế.</b> <b>B. phản ứng cộng.</b> <b>C. phản ứng tách.</b> <b>D. phản ứng cháy.</b><b>Câu 9: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì:</b>

<b>A. xăng, dầu khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên và tiếp tục cháy.</b><b>B. xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.</b>

<b>C. xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.</b><b>D. xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.</b><b>Câu 10: Số đồng phân cấu tạo của ankan có cơng thức phân tử C</b>5H12 là

<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>

<b>Câu 11: Sản phẩm chính khi cho isobutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ 1:1) có mặt ánh sáng và nhiệt độ là

<b>A. 1-brombutan.</b> <b>B. 2-brombutan.</b>

<b>C. 1-brom-2metylpropan.</b> <b>D. 2-brom-2-metylpropan.</b><b>Câu 12: Khi nung natri axetat (CH</b>3COONa) với vơi tơi xút tạo ra khí

<b>A. metan.</b> <b>B. etan.</b> <b>C. propan.</b> <b>D. butan.</b>

<b>Câu 13: Ankan X có tỉ khối so với H</b>2 là 29. Số nguyên tử H trong X là

<b>A. 8.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 14.</b>

<b>Câu 14: Công thức tổng quát của anken là</b>

A. CnH2n + 2 B. CnH2n – 6 C. CnH2n D. CnH2n – 2

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C</b>4H8 là

<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>

<b>Câu 16: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?</b>A. Etan B. Metan C. Etilen D. Propan<b>Câu 17: PE là sản phẩm trùng hợp của</b>

<b>A. CH</b>3-CH=CH–Cl B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH2 D. CH2=CH-Cl<b>Câu 18: Hiđrocacbon nào sau đây khơng có đồng phân hình học?</b>

<b>A. CH</b>3-CH = CH-CH3 <b>B. CH</b>2= CH-CH3<b>C. CH</b>3-CH = CH-C2H5 <b>D. CHBr = CBrCl</b>

<b>Câu 19: Sục khí etilen đi qua dung dịch KMnO</b>4 thì sản phẩm hữu cơ thu được là

<b>A. C</b>2H4(OH)2 <b>B. C</b>2H5OH <b>C. C</b>2H6 <b>D. C</b>2H2

<b>Câu 20: Anken A có M = 56, khi cho A tác dụng với H</b>2 thu được 1 ankan phân nhánh. Tên gọi của A là<b>A. but-1-en</b> B. but-2-en <b>C. 2-metylpropen</b> D. 2-metylbut-1-en<b>Câu 21: Ankađien liên hợp là tên gọi của ankađien mà</b>

<b>A. trong phân tử có 2 liên kết đơi.</b>

<b>B. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.</b>

<b>C. trong phân tử có 2 liên kết đơi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.</b><b>D. trong phân tử có 2 liên kết đơi kề nhau.</b>

<b>Câu 22: Chất có cơng thức cấu tạo CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên gọi là

<b>A. Buta-1,2-đien B. Isopren C. Buta-1,3-đien</b> D. 2-metylbuta-1,3-đien<b>Câu 23: Sản phẩm chính khi cho buta-1,3-đien tác dụng với hiđro clorua theo tỉ lệ 1:1 ở nhiệt độ 40</b>0<sub>C là</sub><b>A. CH</b>2Cl – CH2 – CH2 – CH3 <b>B. CH</b>3 – CHCl – CH2 – CH3

<b>C. CH</b>2Cl – CH = CH - CH3 <b>D. CH</b>3 – CHCl – CH = CH2<b>Câu 24: Cao su buna là sản phẩm trùng hợp của</b>

<b>A. CH</b>3-CH=CH – Cl B. CH2=CH-Cl <b>C. CH</b>2=CH – CH=CH2 D. CH2=CH-CH2-CH3

<b>Câu 25: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong cơng nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng</b><b>A. CaC</b>2 + 2H2O à Ca(OH)2 + C2H2 <b>B. 2CH</b>4

1500

0<i><sub>C</sub></i>

C2H2 + 3H2<b>C. C</b>2H6

<i>t</i>

0<i><sub>, xt</sub></i>

C2H2 + 2H2 <b>D. C</b>2H4

<i>t</i>

0<i><sub>, xt</sub></i>

C2H2 + H2<b>Câu 26: Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C</b>5H8 là

<b>A. 2</b> B. 5 C. 4 D. 3<b>Câu 27: Để phân biệt 2 chất là but-1-in và but-2-in dùng thuốc thử nào sau đây?</b><b>A. dung dịch nước brom</b> <b>B. dung dịch KMnO</b>4

<b>C. dung dịch nước vôi trong dư</b> <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư

<b>Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp gồm etan và axetilen lội qua dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3 thì thu được72 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp ban đầu bằng

<b>A. 72% </b> B. 78% C. 39% <b>D. 36%</b>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm</b>

<b>Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hồn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương</b>ứng với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có):

Natri axetat

(1) <sub>metan </sub>

(2) <sub>axetilen </sub>

(3) <sub>vinyl clorua </sub>

(4) <sub>P.V.C</sub>

<b>Câu 30 (1,0 điểm): Cho 5,6 lít hỗn hợp A (điều kiện tiêu chuẩn) gồm etan và etilen qua dung dịch brom</b>dư thì có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.

<b>Câu 31 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 0,2 mol H</b>2O. Nếu hiđro hóa hoàn toàn(điều kiện Ni, t0<sub>) 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy thì khối lượng nước thu được là bao nhiêu?</sub>

<b>Câu 32 (0,5 điểm): Đun nóng propan thu được hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C3H6, H2, CH4, C2H4 có tỉ khối sovới H2 là 13,75. Phần trăm khối lượng C3H8 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<b> TỔ HÓA - SINH</b>

<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b><b>Mơn: Hóa học 11</b>

<i> Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát</i><i>đề)</i>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>

<b>Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau.</b><b>A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.</b>

<b>B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon (trừ cacbon (II) oxit,</b>cacbon (IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua...).

<b>C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit,</b>cacbon (IV) oxit.

<b>D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.</b><b>Câu 2: Số luận điểm chính trong nội dung thuyết cấu tạo hóa học là</b>

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>

<b>Câu 3: Cho các chất sau đây: </b>

(a) CH3CH(OH)CH3 (b) CH3CH2OH

(c) CH3CH2CH2OH (d) CH3CH2CH2OCH3 (e) CH3CH2CH2CH2OH (g) CH3OH

Các chất đồng đẳng của nhau là:

<b>A. (a), (b) và (g). </b> <b>B. (a), (c) và (d). </b> <b>C. (b), (c), (e) và (g). </b> <b>D. (a), (b), (c), (d).</b><b>Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?</b>

<b>A. Ankan có cơng thức phân tử là C</b>nH2n+2.

<b>B. Bốn ankan đầu dãy đồng đẳng là những chất khí.</b><b>C. Ankan chỉ có liên kết đơn trong phân tử.</b>

<b>D. Chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.</b><b>Câu 5: Ankan C</b>2H6 có tên là

<b>A. metan.</b> <b>B. etan.</b> <b>C. propan.</b> <b>D. butan.</b>

<b>Câu 6: Ankan tan tốt trong </b>

<b>A. nước.</b> <b>B. benzen.</b>

<b>C. dung dịch axit HCl.</b> <b>D. Dung dịch NaOH.</b><b>Câu 7: Cho các chất sau:</b>

C2H6 (I) C3H8 (II) C4H10 (III) C5H12 (IV)Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy:

<b>A. (III) < (IV) < (II) < (I). </b> <b>B. (III) < (IV) < (II) < (I).</b><b>C. (I) < (II) < (IV) < (III).</b> <b>D. (I) < (II) < (III) < (IV).</b><b>Câu 8: Trong phân tử etan chứa </b>

<b>A. 1 liên kết </b> <i>π</i> và 5 liên kết <i>σ</i> . <b>B. 2 liên kết </b> <i>π</i> và 3 liên kết <i>σ</i> .

<b>C. 7 liên kết </b> <i>σ</i> . <b>D. 10 liên kết </b> <i>σ</i> .

<b>Câu 9: Thực hiện phản ứng tách ankan không thể thu được</b>

<b>A. hiđrocacbon thơm.</b> <b>B. ankan.</b>

<b>C. anken.</b> <b>D. hiđro.</b>

<b>Câu 10: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>5H12 thu được hỗn hợp 3anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là

<b>A. 2,2-đimetylpentan.</b> <b>B. 2-metylbutan.</b> <b>C. 2,2-đimetylpropan.</b> <b>D. pentan.</b><b>Câu 11: Cho các phương trình hóa học: </b>

Al4C3 + 12H2O  3CH4 + 4Al(OH)3 (1) C4H10

Crackinh

  <sub> </sub><sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> + CH</sub><sub>4</sub><sub> </sub> <sub>(2) </sub>

CH3COONa + NaOH   

o

CaO, t

CH4 + Na2CO3 (3)

CH2(COONa)2 + 2NaOH   

o

CaO, t

CH4 + 2Na2CO3 (4)

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CH3COONa + H2O

®pdd

   <sub> CH</sub><sub>4</sub><sub> + NaOH + CO</sub><sub>2</sub> <sub> + H</sub><sub>2</sub> <sub>(5)</sub>

Các phương trình hóa học viết sai là:

<b>A. (2), (5), (4). </b> <b>B. (2), (3), (4). </b> <b>C. (2), (3), (5). </b> <b>D. (5).</b>

<b>Câu 12: Tên gọi của chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo </b>

  

2 5

3 3

C H|

CH CH CH CH

|Cl

<b>A. 3-etyl-2-clobutan. </b> <b>B. 2-clo-3-metylpetan.</b> <b>C. 2-clo-3-etylpentan. </b> <b>D. 3-metyl-2-clopentan.</b><b>Câu 13: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là </b>

<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>5H12. <b>Câu 14: Tên thường của anken có cơng thức cấu tạo CH</b>2 = CH – CH2 – CH3 là

<b>A. butan.</b> <b>B. but-1-en. </b> <b>C. buten.</b> <b>D. butilen. </b>

<b>Câu 15: Anken có khối lượng riêng nhỏ nhất trong 4 anken sau là </b>

<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>3H6. <b>C. C</b>4H8. <b>D. C</b>5H10. <b>Câu 16: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp </b>

<b>A. phản ứng cộng của Br</b>2 với anken đối xứng. <b>C. phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.</b><b>B. phản ứng trùng hợp của anken.</b> <b>D. phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b><b>Câu 17: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO</b>4 thu được sản phẩm là:

<b>A. MnO</b>2, C2H4(OH)2, KOH. <b>C. K</b>2CO3, H2O, MnO2.<b>B. C</b>2H5OH, MnO2, KOH. <b>D. C</b>2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

<b>Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C</b>4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đasố sản phẩm cộng là

<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5</b>

<b>Câu 19: Cho các chất sau: </b>

(a) CH2=CHCH2CH2CH=CH2 (b) CH2=CHCH=CHCH2CH3 (c) CH3C(CH3)=CHCH2 (d) CH2=CHCH2CH=CH2(e) CH3CH2CH=CHCH2CH3 (g) CH3C(CH3)=CHCH2CH3

(h) CH3CH=CHCH3 (i) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2Số chất có đồng phân hình học là

<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> C. 2. D. 3.

<b>Câu 20: Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình đựng nước Br</b>2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8 gam.Tổng số mol của 2 anken là

<b>A. 0,1.</b> <b>B. 0,05.</b> <b>C. 0,025.</b> <b>D. 0,005.</b>

<b>Câu 21: Ankađien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử có</b><b>A. 2 liên kết đơi kề nhau.</b>

<b>B. 2 liên kết 3 cách nhau 1 liên kết đơn.</b><b>C. 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn.</b>

<b>D. 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.</b><b>Câu 22: Số liên kết σ trong 1 phân tử buta-1,3-đien là </b>

<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> C. 7. D. 9.

<b>Câu 23: Cho buta 1,3-đien phản ứng cộng với Br</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấutạo và đồng phân hình học) thu được là

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> C. 3. D. 4.

<b>Câu 24: Oxi hóa hồn tồn 6,8 gam ankanđien X, thu được 11,2 lít CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của Xlà

<b>A. C</b>3H4. <b>B. C</b>4H6. <b>C. C</b>5H8. <b>D. C</b>6H8.<b>Câu 25: Chất X có cơng thức: CH</b>3 – CH(CH3) – C <i>≡</i> CH. Tên thay thế của X là

<b>A. 2-metylbut-2-en. </b> <b>B. 3-metylbut-1-in.</b> <b>C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-in.</b><b>Câu 26: Dẫn khí axetilen qua bình đựng dung dịch thuốc tím, hiện tượng quan sát được là</b>

<b>A. dung dịch đậm dần.</b> <b>B. dung dịch chuẩn sang màu đen.</b><b>C. xuất hiện kết tủa vàng.</b> <b>D. dung dịch mất màu.</b>

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

axetilen (a); propin (b); but-1-in (c); but-2-in (d); propilen (e); buta-1,3-đien (g).Số chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa là

<b>A. 3. </b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4.</b>

<b>Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>

CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2.

Từ 100 gam CaCO3, hiệu suất tồn q trình là 80%, thể tích C2H2 thu được là

<b>A. 35,84 lít. </b> <b>B. 17,92 lít.</b> <b>C. 22,4 lít. </b> <b>D. 20,16 lít.</b><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>

<b>Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hồn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương</b>ứng với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có, chỉ viết sản phẩm chính):

metan

(1) <sub> axetilen </sub>

(2) <sub>vinylaxetilen </sub>

(3) <sub> buta-1,3-đien </sub>

(4) <sub> cao su buna</sub>

<b>Câu 30 (1,0 điểm): Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua</b>bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình (1) tăng 6,3 gamvà bình (2) có m gam kết tủa xuất hiện. Tìm m.

<b>Câu 31 (0,5 điểm): Viết tất cả các đồng phân cấu tạo mạch hở có thể có của hiđrocacbon X có cơng thức</b>phân tử là C5H8.

<b>Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C</b>2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khíCO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định côngthức phân tử của X.

</div><!--links-->

Từ khóa » C10h22 ở điều Kiện Thường