1Các đồng phân của C10H22Hiện/ẩn mục Các đồng phân của C10H22
1.1Mạch thẳng
1.2Nonane
1.3Octan
1.3.1Etyl
1.3.2Dimethyl
1.4Heptane
1.4.1Propyl
1.4.2Etyl + Metyl
1.4.3Trimethyl
1.5Hexane
1.5.1Methyl + Propyl
1.5.2Đietyl
1.5.3Etyl + Dimetyl
1.5.4Tetramethyl
1.6Pentane
1.6.1Dimethyl + Propyl
1.6.2Dietyl + Metyl
1.6.3Etyl + Trimetyl
1.6.4Pentamethyl
2Tham khảo
3Liên kết ngoài
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Decan
Tổng quan
IUPAC
n-Decane
Công thức hóa học
C10H22
SMILES
CCCCCCCCCC
Phân tử gam
142,29 g/mol
Bề ngoài
chất lỏng không màu
số CAS
[124-18-5]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha
0,73 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước
không hoà tan
Nhiệt độ nóng chảy
- 30 °C
Nhiệt độ sôi
174 °C
Độ nhớt
0,92 cP ở 20 °C
Nguy hiểm
MSDS
MSDS ngoài
Phân loại của EU
Nguy hiểm
An toàn
Điểm bốc cháy
46 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy
210 °C
Giới hạn nổ
0,8–5,4%
Số RTECS
HD6550000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất
n, εr, v.v..
Tính chấtnhiệt động
PhaRắn, lỏng, khí
Phổ
UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan
NônanUndecan
Hợp chất liên quan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu
Decan (decane) là một hydrocarbon thuộc nhóm ankan có công thức C10H22. Công thức triển khai CH3(CH2)8CH3.
Có 75 đồng phân của decan, tất cả đều là các chất lỏng dễ cháy trong điều kiện nhiệt độ phòng. Decan là một trong các hợp chất cấu thành của xăng. Tương tự như các alkan khác, nó không phân cực và vì thế nó không hòa tan trong các dung môi phân cực như nước.
Các đồng phân của C10H22
[sửa | sửa mã nguồn]
Mạch thẳng
[sửa | sửa mã nguồn]
Decane
Nonane
[sửa | sửa mã nguồn]
2-metylnonane
3-metylnonane
4-metylnonane
5-metylnonane
Octan
[sửa | sửa mã nguồn]
Etyl
[sửa | sửa mã nguồn]
3-ethyloctan
4-ethyloctan
Dimethyl
[sửa | sửa mã nguồn]
2,2-Đimetyloctan
2,3-Đimetyloctan
2,4-Dimetyloctan
2,5-Dimetyloctan
2,6-Dimetyloctan
2,7-Dimethyloctan
3,3-Dimethyloctan
3,4-Dimethyloctan
3,5-Dimethyloctan
3,6-Dimethyloctan
4,4-Dimetyloctan
4,5-Đimetyloctan
Heptane
[sửa | sửa mã nguồn]
Propyl
[sửa | sửa mã nguồn]
4-n-Propylheptan hoặc 4-Propylheptan
4 - (1-metyletyl) heptan hoặc 4-Isopropylheptan
Etyl + Metyl
[sửa | sửa mã nguồn]
3-etyl-2-metylheptan
3-etyl-3-metylheptan
3-etyl-4-metylheptan
3-etyl-5-metylheptan
4-etyl-2-metylheptan
4-etyl-3-metylheptan
4-etyl-4-metylheptan
5-etyl-2-metylheptan
Trimethyl
[sửa | sửa mã nguồn]
2,2,3-Trimetylheptan
2,2,4-Trimetylheptan
2,2,5-Trimetylheptan
2,2,6-Trimetylheptan
2,3,3-Trimetylheptan
2,3,4-Trimetylheptan
2,3,5-Trimetylheptan
2,3,6-Trimetylheptan
2,4,4-Trimetylheptan
2,4,5-Trimetylheptan
2,4,6-Trimetylheptan
2,5,5-Trimetylheptan
3,3,4-Trimetylheptan
3,3,5-Trimethylheptan
3,4,4-Trimetylheptan
3,4,5-Trimethylheptan
Hexane
[sửa | sửa mã nguồn]
Methyl + Propyl
[sửa | sửa mã nguồn]
2-metyl-3- (1-metyletyl) hexan hoặc 3-isopropyl-2-metylhexan
Đietyl
[sửa | sửa mã nguồn]
3,3-Diethylhexan
3,4-Diethylhexan
Etyl + Dimetyl
[sửa | sửa mã nguồn]
3-etyl-2,2-đimetylhexan
3-etyl-2,3-đimetylhexan
3-etyl-2,4-đimetylhexan
3-etyl-2,5-đimetylhexan
3-etyl-3,4-đimetylhexan
4-etyl-2,2-đimetylhexan
4-etyl-2,3-đimetylhexan
4-etyl-2,4-đimetylhexan
4-etyl-3,3-đimetylhexan
Tetramethyl
[sửa | sửa mã nguồn]
2,2,3,3-Tetrametylhexan
2,2,3,4-Tetrametylhexan
2,2,3,5-Tetrametylhexan
2,2,4,4-Tetrametylhexan
2,2,4,5-Tetrametylhexan
2,2,5,5-Tetrametylhexan
2,3,3,4-Tetrametylhexan
2,3,3,5-Tetrametylhexan
2,3,4,4-Tetrametylhexan
2,3,4,5-Tetrametylhexan
3,3,4,4-Tetrametylhexan
Pentane
[sửa | sửa mã nguồn]
Dimethyl + Propyl
[sửa | sửa mã nguồn]
2,4-Dimetyl-3- (1-metyletyl) pentan hoặc 3-Isopropyl-2,4-đimetylpentan
Dietyl + Metyl
[sửa | sửa mã nguồn]
3,3-dietyl-2-metylpentan
Etyl + Trimetyl
[sửa | sửa mã nguồn]
3-etyl-2,2,3-trimetylpentan
3-etyl-2,2,4-trimetylpentan
3-etyl-2,3,4-trimetylpentan
Pentamethyl
[sửa | sửa mã nguồn]
2,2,3,3,4-Pentametylpentan
2,2,3,4,4-Pentametylpentan
NFPA 704"Biểu đồ cháy"
2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Hướng dẫn về an toàn cho decan Lưu trữ 2011-01-23 tại Wayback Machine
Thông tin về decan
75 đồng phần của decan Lưu trữ 2021-04-21 tại Wayback Machine
x
t
s
Alkan
Methan (CH4)
Ethan (C2H6)
Propan (C3H8)
Butan (C4H10) (Isobutan)
Pentan (C5H12) (Isopentan) (Neopentan)
Hexan (C6H14) (Isohexan) (Neohexan)
Heptan (C7H16)
Octan (C8H18) (Isooctan) (2,3,3-Trimethylpentan)
Nonan (C9H20)
Decan (C10H22)
Undecan (C11H24)
Dodecan (C12H26)
Tridecan (C13H28)
Tetradecan (C14H30)
Pentadecan (C15H32)
Hexadecan (C16H34)
Heptadecan (C17H36)
Octadecan (C18H38)
Nonadecan (C19H40)
Icosan (C20H42)
n-Hectan (C100H202)
Alkan cao hơn
Danh sách alkan
x
t
s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Methan
Ethan
Propan
Butan
Pentan
Hexan
Heptan
Octan
Nonan
Decan
Alkan mạch nhánh
Isobutan
Isopentan
3-Methylpentan
Neopentan
Isohexan
Isoheptan
2,2,4-Trimethylpentan
2,3,3-Trimethylpentan
2-Methyloctan
Isodecan
Cycloalkan
Cyclopropan
Cyclobutan
Cyclopentan
Cyclohexan
Cycloheptan
Cyclooctan
Cyclononan
Cyclodecan
Alkylcycloalkan
Methylcyclopropan
Methylcyclobutan
Methylcyclopentan
Methylcyclohexan
Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
Adamantan
Diamondoid
Perhydrophenanthren
Steran
Cuban
Prisman
Dodecahedran
Basketan
Churchan
Pagodan
Twistan
Khác
Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
Ethylen
Propylen
Buten
Penten
Hexen
Hepten
Octen
Nonen
Decen
Alken mạch nhánh
Isobutylen
Isopenten
Isohexen
Isohepten
Isoocten
Isononen
Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Acetylen
Propyn
Butyn
Pentyn
Hexyn
Heptyn
Octyn
Nonyn
Decyn
Alkyn mạch nhánh
Isopentyn
Isohexyn
Isoheptyn
Isooctyn
Isononyn
Isodecyn
Cycloalken
Cyclopropen
Cyclobuten
Cyclopenten
Cyclohexen
Cyclohepten
Cycloocten
Cyclononen
Cyclodecen
Alkylcycloalken
1-Methylcyclopropen
Methylcyclobuten
Methylcyclopenten
Methylcyclohexen
Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
Norbornen
Cycloalkyn
Cyclopropyn
Cyclobutyn
Cyclopentyn
Cyclohexyn
Cycloheptyn
Cyclooctyn
Cyclononyn
Cyclodecyn
Alkadien
Propadien
Buta-1,3-dien
Piperylen
1,5-Hexadien
Heptadien
1,7-Octadien
Nonadien
Decadien
Khác
Alkatrien
Alkadiyn
Cumulen
Cyclooctatetraen
Cyclododecatrien
Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
Naphthalen
Anthracen
Tetracen
Pentacen
Hexacen
Heptacen
Khác
Azulen
Fluoren
Helicen
Circulen
Butalen
Phenanthren
Chrysen
Pyren
Corannulen
Kekulen
Alkylbenzen
Toluen
Xylen
Ethylbenzen
Cumen
Styren
Mesitylen
1,2,4-Trimethylbenzen
1,2,3-Trimethylbenzen
Cymen
Hexamethylbenzen
Khác
Benzen
Cyclopropenyliden
Khác
Annulen
Annulyn
Hợp chất alicyclic
Mỡ khoáng
Bài viết liên quan đến hóa hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Decan&oldid=68643904” Thể loại: