Decan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các đồng phân của C10H22 Hiện/ẩn mục Các đồng phân của C10H22
    • 1.1 Mạch thẳng
    • 1.2 Nonane
    • 1.3 Octan
      • 1.3.1 Etyl
      • 1.3.2 Dimethyl
    • 1.4 Heptane
      • 1.4.1 Propyl
      • 1.4.2 Etyl + Metyl
      • 1.4.3 Trimethyl
    • 1.5 Hexane
      • 1.5.1 Methyl + Propyl
      • 1.5.2 Đietyl
      • 1.5.3 Etyl + Dimetyl
      • 1.5.4 Tetramethyl
    • 1.6 Pentane
      • 1.6.1 Dimethyl + Propyl
      • 1.6.2 Dietyl + Metyl
      • 1.6.3 Etyl + Trimetyl
      • 1.6.4 Pentamethyl
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Decan
Decan
Tổng quan
IUPAC n-Decane
Công thức hóa học C10H22
SMILES CCCCCCCCCC
Phân tử gam 142,29 g/mol
Bề ngoài chất lỏng không màu
số CAS [124-18-5]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha 0,73 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước không hoà tan
Nhiệt độ nóng chảy - 30 °C
Nhiệt độ sôi 174 °C
Độ nhớt 0,92 cP ở 20 °C
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU
Nguy hiểm
An toàn
Điểm bốc cháy 46 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy 210 °C
Giới hạn nổ 0,8–5,4%
Số RTECS HD6550000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất n, εr, v.v..
Tính chấtnhiệt động PhaRắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan NônanUndecan
Hợp chất liên quan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Decan (decane) là một hydrocarbon thuộc nhóm ankan có công thức C10H22. Công thức triển khai CH3(CH2)8CH3.

Có 75 đồng phân của decan, tất cả đều là các chất lỏng dễ cháy trong điều kiện nhiệt độ phòng. Decan là một trong các hợp chất cấu thành của xăng. Tương tự như các alkan khác, nó không phân cực và vì thế nó không hòa tan trong các dung môi phân cực như nước.

Các đồng phân của C10H22

[sửa | sửa mã nguồn]

Mạch thẳng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Decane

Nonane

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2-metylnonane
  • 3-metylnonane
  • 4-metylnonane
  • 5-metylnonane

Octan

[sửa | sửa mã nguồn]

Etyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3-ethyloctan
  • 4-ethyloctan

Dimethyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2,2-Đimetyloctan
  • 2,3-Đimetyloctan
  • 2,4-Dimetyloctan
  • 2,5-Dimetyloctan
  • 2,6-Dimetyloctan
  • 2,7-Dimethyloctan
  • 3,3-Dimethyloctan
  • 3,4-Dimethyloctan
  • 3,5-Dimethyloctan
  • 3,6-Dimethyloctan
  • 4,4-Dimetyloctan
  • 4,5-Đimetyloctan

Heptane

[sửa | sửa mã nguồn]

Propyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 4-n-Propylheptan hoặc 4-Propylheptan
  • 4 - (1-metyletyl) heptan hoặc 4-Isopropylheptan

Etyl + Metyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3-etyl-2-metylheptan
  • 3-etyl-3-metylheptan
  • 3-etyl-4-metylheptan
  • 3-etyl-5-metylheptan
  • 4-etyl-2-metylheptan
  • 4-etyl-3-metylheptan
  • 4-etyl-4-metylheptan
  • 5-etyl-2-metylheptan

Trimethyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2,2,3-Trimetylheptan
  • 2,2,4-Trimetylheptan
  • 2,2,5-Trimetylheptan
  • 2,2,6-Trimetylheptan
  • 2,3,3-Trimetylheptan
  • 2,3,4-Trimetylheptan
  • 2,3,5-Trimetylheptan
  • 2,3,6-Trimetylheptan
  • 2,4,4-Trimetylheptan
  • 2,4,5-Trimetylheptan
  • 2,4,6-Trimetylheptan
  • 2,5,5-Trimetylheptan
  • 3,3,4-Trimetylheptan
  • 3,3,5-Trimethylheptan
  • 3,4,4-Trimetylheptan
  • 3,4,5-Trimethylheptan

Hexane

[sửa | sửa mã nguồn]

Methyl + Propyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2-metyl-3- (1-metyletyl) hexan hoặc 3-isopropyl-2-metylhexan

Đietyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3,3-Diethylhexan
  • 3,4-Diethylhexan

Etyl + Dimetyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3-etyl-2,2-đimetylhexan
  • 3-etyl-2,3-đimetylhexan
  • 3-etyl-2,4-đimetylhexan
  • 3-etyl-2,5-đimetylhexan
  • 3-etyl-3,4-đimetylhexan
  • 4-etyl-2,2-đimetylhexan
  • 4-etyl-2,3-đimetylhexan
  • 4-etyl-2,4-đimetylhexan
  • 4-etyl-3,3-đimetylhexan

Tetramethyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2,2,3,3-Tetrametylhexan
  • 2,2,3,4-Tetrametylhexan
  • 2,2,3,5-Tetrametylhexan
  • 2,2,4,4-Tetrametylhexan
  • 2,2,4,5-Tetrametylhexan
  • 2,2,5,5-Tetrametylhexan
  • 2,3,3,4-Tetrametylhexan
  • 2,3,3,5-Tetrametylhexan
  • 2,3,4,4-Tetrametylhexan
  • 2,3,4,5-Tetrametylhexan
  • 3,3,4,4-Tetrametylhexan

Pentane

[sửa | sửa mã nguồn]

Dimethyl + Propyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2,4-Dimetyl-3- (1-metyletyl) pentan hoặc 3-Isopropyl-2,4-đimetylpentan

Dietyl + Metyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3,3-dietyl-2-metylpentan

Etyl + Trimetyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3-etyl-2,2,3-trimetylpentan
  • 3-etyl-2,2,4-trimetylpentan
  • 3-etyl-2,3,4-trimetylpentan

Pentamethyl

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2,2,3,3,4-Pentametylpentan
  • 2,2,3,4,4-Pentametylpentan
NFPA 704"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamond
2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hướng dẫn về an toàn cho decan Lưu trữ 2011-01-23 tại Wayback Machine
  • Thông tin về decan
  • 75 đồng phần của decan Lưu trữ 2021-04-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Alkan
  • Methan (CH4)
  • Ethan (C2H6)
  • Propan (C3H8)
  • Butan (C4H10) (Isobutan)
  • Pentan (C5H12) (Isopentan) (Neopentan)
  • Hexan (C6H14) (Isohexan) (Neohexan)
  • Heptan (C7H16)
  • Octan (C8H18) (Isooctan) (2,3,3-Trimethylpentan)
  • Nonan (C9H20)
  • Decan (C10H22)
  • Undecan (C11H24)
  • Dodecan (C12H26)
  • Tridecan (C13H28)
  • Tetradecan (C14H30)
  • Pentadecan (C15H32)
  • Hexadecan (C16H34)
  • Heptadecan (C17H36)
  • Octadecan (C18H38)
  • Nonadecan (C19H40)
  • Icosan (C20H42)
  • n-Hectan (C100H202)
  • Alkan cao hơn
  • Danh sách alkan
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
  • Methan
  • Ethan
  • Propan
  • Butan
  • Pentan
  • Hexan
  • Heptan
  • Octan
  • Nonan
  • Decan
Alkan mạch nhánh
  • Isobutan
  • Isopentan
  • 3-Methylpentan
  • Neopentan
  • Isohexan
  • Isoheptan
  • 2,2,4-Trimethylpentan
  • 2,3,3-Trimethylpentan
  • 2-Methyloctan
  • Isodecan
Cycloalkan
  • Cyclopropan
  • Cyclobutan
  • Cyclopentan
  • Cyclohexan
  • Cycloheptan
  • Cyclooctan
  • Cyclononan
  • Cyclodecan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
  • Ethylen
  • Propylen
  • Buten
  • Penten
  • Hexen
  • Hepten
  • Octen
  • Nonen
  • Decen
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
  • Acetylen
  • Propyn
  • Butyn
  • Pentyn
  • Hexyn
  • Heptyn
  • Octyn
  • Nonyn
  • Decyn
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
  • Cyclopropen
  • Cyclobuten
  • Cyclopenten
  • Cyclohexen
  • Cyclohepten
  • Cycloocten
  • Cyclononen
  • Cyclodecen
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
  • Propadien
  • Buta-1,3-dien
  • Piperylen
  • 1,5-Hexadien
  • Heptadien
  • 1,7-Octadien
  • Nonadien
  • Decadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
  • Naphthalen
  • Anthracen
  • Tetracen
  • Pentacen
  • Hexacen
  • Heptacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
  • Toluen
  • Xylen
  • Ethylbenzen
  • Cumen
  • Styren
  • Mesitylen
  • 1,2,4-Trimethylbenzen
  • 1,2,3-Trimethylbenzen
  • Cymen
  • Hexamethylbenzen
Khác
  • Benzen
  • Cyclopropenyliden
Khác
  • Annulen
  • Annulyn
  • Hợp chất alicyclic
  • Mỡ khoáng
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Decan&oldid=68643904” Thể loại:
  • Sơ khai hóa hữu cơ
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » C10h22 ở điều Kiện Thường