40 Cách Diễn Tả Sự Nhớ Nhung Trong Tiếng Anh Thay Cho 'I Miss You'
Có thể bạn quan tâm
1. I can’t stop thinking about you.
Tôi không thể ngừng nghĩ về em.
2. I can’t wait to see you again.
Tôi vô cùng mong đợi được gặp lại em.
3. When will I see you again?
Khi nào tôi mới lại được gặp em nhỉ?
4. I hope I see you again soon.
Tôi mong sớm gặp lại em.
5. I feel sad without you.
Tôi rất buồn khi không có em.
6. All I do is think of you.
Tất cả những việc tôi làm chỉ là nhớ em.
7. I wish you were here.
Giá như em ở đây lúc này.
8. I’m counting down the days.
Tôi đang đếm ngược từng ngày.
9. I’m counting the days until I see you again.
Tôi đang đếm từng ngày để đợi được gặp lại em.
10. Your picture makes me smile.
Hình ảnh của em khiến tôi mỉm cười.
11. I think of you night and day.
Tôi nhớ em suốt đêm ngày.
12. I was thinking about you and it made me smile.
Tôi cười mỗi khi nghĩ đến em.
13. I’ve been thinking of you.
Tôi vẫn đang nhớ về em.
14. You have been running through my head/mind all night.
Run through my head (idiom): Khi ai hay điều gì 'run through your head/mind' tức là bạn không thể ngừng nghĩ đến điều đó/người đó
15. I can’t wait to see your beautiful face.
Tôi mong đợi được nhìn khuôn mặt xinh đẹp của em.
16. I think about you all the time.
Lúc nào tôi cũng nghĩ về em.
17. I smile when I think of the time we spent together.
Tôi mỉm cười mỗi khi nhớ về những giây phút chúng ta bên nhau.
18. I miss you so much it hurts.
Tôi nhớ em đến nhói đau.
19. I can’t work because all I do is think of you.
Tôi chẳng làm được gì cả vì tất cả những việc tôi làm là nhớ về em.
20. I can’t sleep because I have been thinking of you so much.
Tôi không thể ngủ được vì nhớ em quá nhiều.
21. I need you now.
Tôi cần em ngay lúc này.
22. I can’t wait to be with you again.
Tôi không thể chờ được bên em lần nữa.
23. I can’t wait to talk to you again.
Tôi không thể chờ được nói chuyện với em lần nữa.
24. I look forward to seeing you again.
Tôi trông mong được gặp lại em.
25. I would like to be with you again.
Tôi rất muốn lại được bên em.
26. The world is not the same when you are away.
Khi em đi, thế giới không còn như trước nữa.
27. You’ve been on my mind.
Em luôn ở trong tâm trí tôi.
28. You occupy my thoughts.
Em xâm chiếm toàn bộ suy nghĩ của tôi.
29. I yearn for you.
Tôi mong em.
30. I long for you.
Tôi nhớ em khắc khoải.
31. You crossed my mind.
Em xuất hiện trong đầu tôi.
32. When I miss you, I read your texts over and over again until I smile.
Mỗi khi nhớ em, tôi lại đọc lại những tin nhắn của chúng ta đến khi mỉm cười.
33. I miss you so much.
Tôi nhớ em nhiều lắm.
34. I want you here with me now.
Tôi ước gì em ở đây bên tôi ngay lúc này.
35. I’m incomplete without you.
Thiếu em, tôi cảm thấy thật trống vắng.
36. My life has a void when you are not with me.
Đời tôi trống vắng khi em không ở bên tôi.
37. I’m so unhappy without you.
Không có em tôi thật buồn.
38. Can’t breath without you.
Tôi không thể sống thiếu em
39. Your presence makes me a happy person.
Sự hiện diện của em làm tôi hạnh phúc.
40. My life is meaningless without you.
Cuộc đời tôi thật vô nghĩa khi không có em.
Từ khóa » Em Rất Nhớ Anh Dịch Sang Tiếng Anh
-
ANH RẤT NHỚ EM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
EM NHỚ ANH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Anh Rất Nhớ Em Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Anh Nhớ Em Rất Nhiều Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nhớ Anh - Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Em Nhớ Anh, Thật Sự Rất Nhớ Anh, Nhớ Anh đến đau Lòng. Mỗi Lần Em ...
-
Em Nhớ Anh Trong Tiếng Anh Là Gì - LuTrader
-
10 Cách Nói 'Anh Nhớ Em' Hay Nhất Bằng Tiếng Anh - Vietnamnet
-
10 Cách Nói 'I Miss You' Bằng Tiếng Anh đầy Sáng Tạo - Team Hoppi
-
Nhớ Anh - Tiếng Anh Là Gì
-
Em Nhớ Anh Dịch Sang Tiếng Anh - Rất-tố | Năm 2022, 2023
-
Em Nhớ Anh Dịch Sang Tiếng Anh | Leo-đè
-
Em Nhớ Anh Rất Nhiều Tiếng Anh Là Gì | Vượt-dố