40 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Nails – (Video) - WOC Print
Có thể bạn quan tâm
40 Từ vựng tiếng anh về ngành nail rất hữu ích cho các bạn làm việc ngành nails. Hãy bổ sung vào vốn từ vựng của bạn nhé.
Bài học gồm 40 từ vựng trong nghề nail với hình ảnh và phát âm giúp bạn dễ ghi nhớ 40 từ vựng tiếng anh thông dụng trong tiệm nail – Học một số từ vựng tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail qua video với hình ảnh và phát âm rõ ràng, trực quan, dễ nhớ
Nail tip: Móng típ Nail Form: Phom giấy làm móng Brush: Cọ Powder: Bột Buffer: Cục xốp chà lên móng bột trước khi rửa tay Hand Piece: Bộ phận cầm trong tay để đi máy Carbide: Đầu diamond để gắn vào hand piece Gun(Air Brush Gun): Súng để phun mẫu Stone (Rhinestone): Đá để gắn vào móng Charm: Những đồ trang trí gắn lên móng Glue: Keo Dryer: Máy hơ tay
Tham khảo một số phương pháp quảng cáo hữu ích cho tiệm nail- Phương pháp marketing hiệu quả để thu hút khách hàng mà chủ tiệm nail cần biết
- Gift Certificates – Tại sao mỗi tiệm Nail salon cần phải có?
- 5000 BUSINESS CARD CHỈ CÓ $140 – DỊCH VỤ IN ẤN GIÁ RẺ CHO TIỆM
Base coat: nước sơn lót Top coat: nước sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn) Nail Polish: Sơn móng tay Nail Clipper: Kềm bấm móng tay Nail File: Cây dũa móng Emery Board: Cây dũa móng Nail Polish Remover: Tẩy móng tay, tháo móng Nail art: Dùng cọ để vẽ Cuticle Nipper (Cuticle Cutter): Kềm cắt da Cuticle Oil: Tinh dầu bôi lên da sau khi làm móng xong. Cuticle Softener: Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt Cuticle Cream: Kem làm mềm da Cuticle Pusher: Cây đẩy da Cuticle Scissor: Kéo nhỏ cắt da Pattern: Mẫu màu sơn hay mẫu design Nail Shapes
Square: Móng hình hộp vuông góc Square Round Corner: Móng vuông 2 góc tròn Almond: Móng hình bầu dục mũi nhọn Point (Stiletto): Móng mũi nhọn Coffin (Casket): Móng 2 góc xéo, đầu bằng Lipstick: Móng hình chéo như đầu thỏi son Oval: Móng hình bầu dục đầu tròn Rounded: Móng tròn
Xem thêm: Cách làm tiệm trở nên chuyên nghiệpDecoration
Glitter: Móng lấp lánh Strass: Móng tay đính đá Flowers: Móng hoa Leopard: Móng có họa tiết như hình da báo Stripes: Móng sọc Confetti: Móng Confetti Bow: Móng nơ Square Round Corner Móng vuông 2 góc tròn Almond Móng hình bầu dục mũi nhọn Point (Stiletto) Móng mũi nhọn Coffin (Casket) Móng 2 góc xéo, đầu bằng Lipstick Móng hình chéo như đầu thỏi son Oval Móng hình bầu dục đầu tròn Rounded Móng tròn
Glitter Móng lấp lánh Strass Móng tay đính đá Flowers Móng hoa Leopard Móng có họa tiết như hình da báo Stripes Móng sọc Confetti Móng Confetti Bow Móng nơ
Sau đây là video học từ vựng dành cho các bạn
Mời bạn chia sẻ kinh nghiệm của bạn trong phần comment.
Bài viết bạn nên xem :
- Run tay nỗi ám ảnh kinh hoàng của thợ nail
- Khách làm Nails hay hỏi những gì? – Thợ nails cần ghi chú
- Những lời khuyên hữu ích dành cho thợ Nails mới vào nghề
- Tiếng Anh giao tiếp dành cho thợ Nails tại Mỹ
- Hướng dẫn cách khắc phục – Tại sao móng hở???
Nguồn : Sưu tầm Internet
Từ khóa » Dũa Móng Tiếng Anh Là Gì
-
Dũa Móng Tay Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Tiếng Anh Chủ đề: Nail
-
Cái Giũa Móng Tay Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
[ Tổng Hợp ] Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Nghành Làm ... - Kềm Duy
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề: Ngành Nail (làm Móng) - E
-
TỪ VỰNG VỀ NAIL... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm | Facebook
-
Tiếng Anh Ngành Nail - Tổng Hợp 100 Từ Vựng, Câu Giao Tiếp
-
Vốn Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngành Nail Cần Thiết - StudyTiengAnh
-
Cắt Móng Tay Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nail Thông Dụng 2020
-
Nail File - Từ điển Số
-
56 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Ngành Nail
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Nail [Mẫu Câu&Từ Vựng] - Hack Não