418 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Sinh Học Lớp 9 (có đáp án) - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 9
  4. >>
  5. Sinh học
418 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.51 KB, 63 trang )

Tiết : 1 § Bài 1: Menđen và Di truyền họcCâu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì? (mức 1 )A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.B. Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao.C. Cơ sở vật chất cơ chếvà tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.Đáp án: CCâu 2: Di truyền là hiện tượng: (mức 1)A. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.B. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.Đáp án: CCâu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọilà : (mức 1)A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.B. Biến dị khơng có tính quy luật trong sinh sản.C. Biến dị .D. Biến dị tương ứng với mơi trường.Đáp án: CCâu 4: Thế nào là tính trạng? (mức 1 )A. Tính trạng là những kiểu hình biểu hiện bên ngồi của cơ thể.B. Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể. C. Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.D. Tính trạng là những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.Đáp án: CCâu 5: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? (mức 1)A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được.C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.Đáp án: CCâu 6: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: (mức 1 )A. Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu. B. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.C. Các tính trạng của sinh vật.D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.Đáp án: CCâu 7: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: (mức 1 )A. Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi.B. Thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai nhiều dễ phân tích sốliệu.C. Dễ trồng, phân biệt rõ về các tính trạng tương phản, hoa lưỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt dễ tạo dòng thuần.1D. D trng, mang nhiu tớnh trng khỏc nhau, kiu hỡnh i F2 phõn li rừ theo t ltrung bỡnh 3 tri : 1 lnỏp ỏn: CCõu 8: Th no l ging thun chng? (mửực 1)A. Ging cú c tớnh di truyn ng nht th h F1.B. Ging cú c tớnh di truyn cỏc tớnh trng tt cho th h sau.C. Ging cú c tớnh di truyn ng nht v n nh.Cỏc th h sau ging cỏc th h trc.D. Ging cú biu hin cỏc tớnh trng tri cú li trong sn xut.ỏp ỏn: CCõu 9: Yu t quan trng dn n thnh cụng ca Menen l gỡ? (mc 3) A. Chn u H Lan lm i tng thun li trong nghiờn cu.B. Chn lc v kim tra thun chng ca cỏc dng b m trc khi em lai. C. Cú phng phỏp nghiờn cu ỳng n.D. S dng toỏn thng kờ x lớ kt qu.ỏp ỏn: CCõu 10: Ti sao Menen li chn cỏc cp tớnh trng tng phn thc hin cỏc phộp lai? (mửực 2)A. thc hin phộp lai cú hiu qu cao.B. d tỏc ng vo s biu hin cỏc tớnh trng. C. d theo dừi s biu hin ca cỏc tớnh trng.D. d thng kờ s liu.ỏp ỏn: CCõu 11: Ni dung no sau õy khụng phi l ca phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai? (mc 3)A. Lai cỏc cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng thun chng tng phn.B. Theo dừi s di truyn riờng r ca tng cp tớnh trng qua cỏc th h lai.C. Theo dừi s di truyn ton b cỏc cp tớnh trng trờn con chỏu ca tng cp b m.D. Dựng toỏn thng kờ phõn tớch cỏc s liu thu c, t ú rỳt ra quy lut di truyn cỏc tớnh trng.ỏp ỏn: CCõu 12: T thớ nghim no sau õy, Men en rỳt ra quy lut phõn li: (mửực 1)A. Lai cp b m khỏc nhau v hai cp tớnh trng .B. Lai cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng .C. Lai cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng thuan chuỷng tng phn.D. Lai cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng tng phn. ỏp ỏn: CCõu 13: Th no l cp tớnh trng tng phn? (mửực 1)A. Hai tớnh trng biu hin khỏc nhau.B. Hai trng thỏi khỏc nhau hai cỏ th khỏc nhau.C. Hai trng thỏi biu hin trỏi ngc nhau ca cựng mt loi tớnh trng.D. Cỏc gen khỏc nhau quy nh cỏc tớnh trng khỏc nhau.ỏp ỏn: CCõu 14: í ngha thc tin ca Di truyn hc l: (mửực 1)A. Cung cp c s lớ thuyt liờn quan n quỏ trỡnh sinh sn ca sinh vt.2B. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho quá trình lai giống tạo giống mới có năng suất cao.C. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống, y học và công nghệ sinh học hiện đại.D. Cung cấp kiến thức cơ bản liên quan đến thực vật, động vật… Đáp án: CCâu 15: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F1 thu được: (möùc 2)A. Đều là hoa màu trắng.B. Đều là hoa màu hồng.C. Đều là hoa màu đỏ.D. Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng.Đáp án: CCâu 16: Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản? (mức 2)A. P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắngB. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhănC. P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọnD. P: Qủa đỏ x Hạt vàngĐáp án: CCâu 17: Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản? (möùc 2)A. Hạt vàng và hạt trơn.B. Quả đỏ và quả tròn.C. Hoa kép và hoa đơn.D. Thân cao và thân xanh lục.Đáp án: CCâu 18: Trên thực tế, khi nói đến kiểu hình của một cơ thể là: (möùc 2)A. Đề cập đến toàn bộ các tính trạng của cơ thể đó.B. Đề cập đến toàn bộ đặc tính của cơ thể đó.C. Đề cập đến một vài tính trạng đang nghiên cứu của cơ thể đó.D. Đề cập đến toàn bộ tính trạng trội được biểu hiện ra kiểu hình ở cơ thể đó.Đáp án: CCâu 19: Trên thực tế, khi nói giống thuần chủng là nói tới : (möùc 2)A. Sự thuần chủng về toàn bộ các tính trạng của cơ thể.B. Sự thuần chủng về các tính trạng trội của cơ thể.C. Sự thuần chủng về một hoặc một vài tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.D. Sự thuần chủng về các tính trạng trội hoặc tính trạng lặn của cơ thể.Đáp án: CCâu 20: Ở đậu Hà Lan, F2 là thế hệ được sinh ra từ F1 do: (möùc 2)A. Sự giao phấn giữa cơ thể F1 mang kiểu hình trội với cơ thể mang kiểu hình lặn.B. Sự giao phấn giữa F1 với một trong hai cơ thể bố mẹ ở P.C. Sự tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa các F1.D. Sự giao phấn giữa F1 với một cơ thể nào khác. Đáp án: CTiết : 2 § Bài 2: Lai một cặp tính trạngCâu 21: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm: (möùc 1)3A. Phép lai hai cặp tính trạng.B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.C. Phép lai một cặp tính trạng.D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.Đáp án: CCâu 22: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? (möùc 1)A. Tính trạng tương ứng.B. Tính trạng trung gian.C. Tính trạng trội.D. Tính trạng lặn.Đáp án: CCâu 23: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? (möùc1)A. Tính trạng tương phản.B. Tính trạng trung gian.C. Tính trạng lặn.D. Tính trạng trội.Đáp án: CCâu 24: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li là: (möùc 1)A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặnB. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 2 trội : 1 lặn.C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặnD. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặnĐáp án: CCâu 25: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: (möùc 1)A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1aB. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1aC. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1aD. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2aĐáp án: CCâu 26: Menđen giả định các nhân tố di truyền trong tế bào sinh dưỡng như sau: (möùc1)A. Các nhân tố di truyền tồn tại độc lập.B. Các nhân tố di truyền được phân li.C. Các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp.D. Các nhân tố di truyền liên kết thành từng cặp.Đáp án: CCâu 27: Thế nào là kiểu gen? (möùc 1)A. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình. B. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật.C. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. D. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các kiểu gen trong tế bào của cơ thể. Đáp án: CCâu 28: Thế nào là kiểu hình? (möùc 1)A. Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể. B. Kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.C. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.4D. Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể.Đáp án: CCâu 29: Điểm cơ bản trong quy luật phân li của Menđen là: (möùc 1)A. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.B. Sự phân li của các cặp nhân tố di truyền.C. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền ở F1 tạo 2 loại giao tử tỉ lệ ngang nhau.D. Sự phân li tính trạng.Đáp án: CCâu 30: Qua thí nghiệm lai một cặp tính trạng, Menđen cho rằng các tính trạng không trộn lẫn vào nhau do: (möùc 2)A. F1 đồng nhất tính trạng.B. F2 phân li tính trạng.C. F1 đều mang tính trạng trội, tính trạng lặn xuất hiện ở F2. D. Đổi vị trí giống làm cây bố và cây mẹ kết quả thu được như nhau.Đáp án: CCâu 31: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? (möùc 2)A. AA và aaB. Aa và aaC. AA và AaD. AA, Aa, aaĐáp án: CCâu 32: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li? (möùc 2)A. 1Bb: 1bbB. 1BB: 1BbC. 1BB: 2Bb: 1bbD. 1Bb: 2BB: 1bbĐáp án: CCâu 33: Kết quả biểu hiện đồng tính theo thí nghiệm của Menđen là: (möùc 2)A. Tất cả các thế hệ con lai đều đồng tính trội.B. Các con lai thuộc các thế hệ đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.C. Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.D. Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất biểu hiện tính trạng của bố. Đáp án: CCâu 34: Theo thí nghiệm của Menđen, tỉ lệ các loại hợp tử ở F2 là 1AA : 2Aa : 1aa .Vì sao F2 có tỉ lệ kieåu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng? (möùc 2)A. Hoa đỏ là tính trạng trội, hoa trắng là tính trạng lặn.B. Tổ hợp AA biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.C. Các tổ hợp AA và Aa đều biểu hiện kiểu hình hoa đỏ.D. Tổ hợp Aa biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.Đáp án: CCâu 35: Kết quả thí nghiệm của Menđen ở F2 , xét riêng trên tính trạng trội có: (möùc 2)A.14 số cây thuần chủng và 24 số cây không thuần chủng.B.23 số cây thuần chủng và 13 số cây không thuần chủng.C.13 số cây thuần chủng và 23 số cây không thuần chủng.5D.24số cây thuần chủng và 14 số cây không thuần chủng.Đáp án: CCâu 36: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? (möùc 2)A. Toàn lông dài.B. 1 lông ngắn : 1 lông dài.C. Toàn lông ngắn.D. 3 lông ngắn : 1 lông dàiĐáp án: CCâu 37: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: möùc 3)P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm  F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:A. P: AA x AAB. P: AA x AaC. P: Aa x AaD. P: AA x aaĐáp án: CCâu 38: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh. (möùc 3) A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)B. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)C. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)D. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (AA)Đáp án: CCâu 39: Ở lúa, tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Hai cây lúa đem lai ở P cùng kiểu hình, đời F1 thu được 100% thân cao. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây: (möùc 3)A. P: AA x AA hoặc P: Aa x Aa B. P: Aa x Aa hoặc P: AA x AaC. P: AA x AA hoặc P: AA x AaD. P: AA x AA hoặc P: aa x aaĐáp án: CTiết : 3 § Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo) ( 21 câu )Câu 40: Thế nào là thể đồng hợp? (möùc 1)A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.Đáp án: CCâu 41: Thế nào là thể dị hợp? (möùc 1)A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau.C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.6D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.Đáp án: CCâu 42: Thế nào là lai phân tích? (möùc 1)A. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen đồng hợp.B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu gen đồng hợp.C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.D. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn.Đáp án: CCâu 43: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào? (möùc 1)A. Giao phấn.B. Tự thụ phấn.C. Lai phân tích.D. Lai với cơ thể đồng hợp khác.Đáp án: CCâu 44: Mục đích của phép lai phân tích là gì? (möùc 1)A. Phát hiện thể đồng hợp trội và thể đồng hợp lặn.B. Phát hiện thể dị hợp và thể đồng hợp lặn.C. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp.D. Phát hiện thể đồng hợp trội, thể đồng hợp lặn và thể dị hợp .Đáp án: CCâu 45: Ý nghĩa của phép lai phân tích trong chọn giống là gì? (möùc 1)A. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế chọn giống.B. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn sử dụng trong chọn giống.C. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.D. Phát hiện được thể đồng hợp và thể dị hợp sử dụng trong chọn giống.Đáp án: CCâu 46: Thế nào là trội không hoàn toàn? (möùc 1)A. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 3trội : 1lặnB. F1 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặnC. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặnD. Các thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.Đáp án: CCâu 47: Theo quy luật phân li, để xác định tương quan trội - lặn của một cặp tính trạng tương phản cần phải tiến hành: (möùc 1)A. Phương pháp lai phân tích.B. Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn.C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.D. Phương pháp tự thụ phấn.Đáp án: CCâu 48: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản, hoặc của bố hoặc của mẹ là: (möùc 1)A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.B. Phải có nhiều cá thể lai F1.7C. Trong cặp tính trạng tương phản của cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng là trội hoàn toàn.D. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4.Đáp án: CCâu 49: Trong di truyền trội không hoàn toàn, tại sao F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ? (möùc 2)A. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.B. Mỗi gen quy định một tính trạng riêng biệt.C. Mỗi kiểu gen ở F2 có 1 kiểu hình riêng biệt.D. P thuần chủng, F1 dị hợp về các cặp gen.Đáp án: CCâu 50: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoaøn toaøn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: (möùc 2)A. Toàn quả vàng.B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng.C. Toàn quả đỏ.D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng.Đáp án: CCâu 51: Gen B trội không hoàn toàn so với gen b. Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình: (möùc 2)A. 1 trung gian : 1 lặnB. 3 trung gian : 1 lặnC. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặnD. 100% kiểu hình trung gian Đáp án: CCâu 52: Tương quan trội - lặn có ý nghĩa gì trong sản xuất? (möùc 1)A. Biết được tính trạng trội là những tính trạng tốt, tính trạng lặn là những tính trạng xấu.B. Dễ theo dõi sự di truyền của mỗi cặp tính trạng qua nhiều thế hệ.C. Tập trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen để tạo ra giống có giá trị kinh tế cao.D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng.Đáp án: CCâu 53: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P cókiểu gen như thế nào? (möùc 2)A. P: AA x aaB. P: Aa x AaC. P: Aa x aaD. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa Đáp án: CCâu 54: Tính trạng hoa đỏ trội không hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng. Nếu đời P là hoa hồng x hoa hồng thì ở F1 có tỉ lệ kiểu hình: (möùc 2)A. 1 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 trắng B. 100% hoa hồngC. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắngD. 1 hoa hồng : 2 hoa đỏ : 1 hoa trắngĐáp án: C8Câu 55: Cho biết tính trạng thân cao (B) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (b). Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1. Lai phân tích F1 thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là: (mức 3)A. 1 BB : 2 Bb : 1bbB. 1 BB : 1bbC. 1 Bb : 1bbD. 100% Bb Đáp án: CCâu 56: Cho biết tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp. Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1 , cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Lai cây F1 với một cây thân cao F2 thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: (mức 3)A. 50% thân cao : 50% thân thấpB. 75% thân cao : 25% thân thấpC. Là một trong hai kết quả 75% thân cao : 25% thân thấp hoặc 100% thân cao. D. 100% thân cao.Đáp án: CCâu 57:Tính trạng hoa đỏ (B) trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng (b). Nếu đời P là Bb x bb thì ở F1 có tỉ lệ kiểu hình: (mức 2)A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắngB. 100% hoa hồngC. 1 hoa hồng : 1 hoa trắngD. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắngĐáp án: CCâu 58: Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen quy định. (mức 2)P: Hoa hồng x Hoa hồng  F1: 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng.Kết quả của phép lai này là do:A. Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng.B. Hoa hồng trội hồn tồn so với hoa trắng.C. Hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.D. Hoa hồng trội khơng hồn tồn so với hoa trắng. Đáp án: CCâu 59: Gen B quy định quả đỏ trội hồn tồn so với gen b quy định quả vàng. Hai cơthể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào để F1 thu được có cả quả đỏ và quả vàng? (mức 3)A. P: BB x BB Hoặc P: Bb x BBB. P: Bb x BB Hoặc P: BB x bb C. P: Bb x Bb Hoặc P: Bb x bb D. P: BB x bb Hoặc P: BB x BBĐáp án: CTiết : 4 § Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNGCâu 60: (mức 1)Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với câyhạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là : (biết vàng làtrội hồn tồn so với xanh, trơn là trội hồn tồn so với nhăn)A. hạt vàng, vỏ trơnB. hạt vàng, vỏ nhăn9C. hạt xanh, vỏ trơnD. hạt xanh, vỏ nhănĐáp án: ACâu 61: (möùc 1)Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menden, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hìnhA) hạt vàng, vỏ trơnB) hạt vàng, vỏ nhănC) hạt xanh, vỏ trơnD) hạt xanh, vỏ nhănĐáp án: DCâu 62: (möùc 1)Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:A. 9 : 3 : 3 : 1B. 3 : 1C. 1 : 1D. 1 : 1 : 1 : 1Đáp án: BCâu 63: (möùc 1)Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:A. sinh sản vô tínhB. sinh sản hữu tínhC. sinh sản sinh dưỡngD. sinh sản nẩy chồiĐáp án: BCâu 64: (möùc 1)Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau?A.tỉ lệ kiểu hình ở F1B.tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.C.tỉ lệ kiểu gen ở F1D.tỉ lệ kiểu gen ở F2Đáp án: BCâu 65: (möùc 1)Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F2 thu được số kiểu hình:A. 2 kiểu hìnhB. 3 kiểu hìnhC. 4 kiểu hìnhD. 5 kiểu hìnhĐáp án: CCâu 66: (möùc 2)Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:A. tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặnB. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.C. 4 kiểu hình khác nhauD. xuất hiện 2 kiểu hình mới10Đáp án: BCâu 67: (mức 1)Biến dị tổ hợp là:A. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.B. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.D. do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.Đáp án : CCâu 68 : (mức 2)Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng và tổ hợp lại các tính trạng:A. làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợpB. làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợpC. làm giảm sự xuất hiện số kiểu hìnhD. làm tăng sự xuất hiện số kiểu hìnhĐáp án : ACâu 69 :( mức 2)Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :A. quả tròn, chín sớmB. quả dài, chín muộnC. quả tròn, chín muộnD. quả dài, chín muộn và quả tròn, chín muộnĐáp án : CCâu 70 : (mức 1)Từ thí nghiệm nào của Menden để rút ra được quy luật phân li độc lập ?A. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạngB. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạngC. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phảnD. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phảnĐáp án : CCâu 71 : (mức 2) Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden về màu sắc và hình dạng thì hạt vàng, vỏ trơn của F1 nằm trong quả của cây :A.cây F1B.cây mẹ (P)C.cây bố (P)D.cả cây mẹ và cây bố (P)Đáp án : BCâu 72 : (mức 2)Trong thí nghiệm của Menden lai 2 cặp tính trạng về màu sắc và hình dạng, 4 kiểu hình của F2 nằm trong quả của cây :A.cây F1B.cây F2C.cây mẹ (P)D.cây bố (P)Đáp án : A11Câu 73 : (möùc 3)Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản phân li độc lập thì ở F2 kiểu hình mang 2 tính trội có tỉ lệ là :A. 56,25%B. 18,75%C. 50%D. 6,25%Đáp án : ACâu 74 : (mức 3)Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấpGen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dàiCho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn, thu được F1, coù kiểu hình F1 là : A. thân cao, quả trònB. thân cao, quả dàiC. thân thấp, quả trònD. thân thấp, quả dàiĐáp án : aCâu 75 : (Mức 3)Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấpGen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dàiCho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn, thu được F1, đặc điểm về kiểu gen của các cây F1 thu được là :A. dị hợp veà 2 cặp genB. đồng hợpC. dị hợp về 1 cặp genD. thuần chủngĐáp án : ACâu 76 : (möùc 2)Phân tích kết quả lai nhiều cặp tính trạng của Menden, tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 : 1 do sự di truyển của từng cặp tính trạng bị chi phối bởi :A. 1 cặp genB. 2 cặp genC. 3 cặp genD. 1 cặp gen, gen trội át hoàn toàn gen lặnĐáp án : DCâu 77 : (möùc 2) Vì sao người ta không dùng cá thể lai F1 có kiểu gen dị hợp để làm giống :A. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ xuất hiện các thể dị hợp.B. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau phân tínhC. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính trộiD. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn.Đáp án : BTiết : 5 § Bài 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tt) (21 câu)Câu 78 : (möùc 1)Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng về cả hai cặp tính trạng :12A. AABBB. AABbC. AaBBD. AaBbĐáp án : ACâu 79 : (möùc 1)Kiểu gen dưới đây được xem là không thuần chủng về cả hai cặp tính trạng :A. AABbB. aaBbC. AabbD. AaBbĐáp án : DCâu 80: (möùc 1)Để cho 4 loại giao tử F1 phải có kiểu gen dị hợp về:A. 1 cặp genB. 2 cặp genC. 2 cặp gen phân li độc lậpD. 3 cặp genĐáp án: CCâu 81: (möùc 1)Trong thí nghiệm lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tínhtrạng của Menden – nguyên nhân xuất hiện 16 hợp tử ở F2 là:A. sự kết hợp của giao tử đực và cáiB. sự kết hợp các cặp gen qua thụ tinhC. sự kết hợp của các tính trạng của bố mẹD. sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái.Đáp án: DCâu 82: (möùc 1) Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là:A. AabbB. aaBbC. AABbD. AaBbĐáp án: DCâu 83: (möùc 1)Kiểu gen dưới đây tạo được 1 loại giao tử là:A. AaBBB. AabbC. AABbD. AAbbĐáp án: DCâu 84: (möùc 1)Điều kiện nghiệm đúng chæ coù ôû quy luật phân li độc lập mà không cần có ở định luật đồng tính và quy luật phân li là:A. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng ñem laiB. tính trội phải trội hoàn toànC. số cá thể lai thu được phải đủ lớn13D. cỏc cp gen qui nh cỏc cp tớnh trng phi phõn li c lpỏp ỏn: DCõu 85: (mc 3) ngi, gen A quy nh túc xon, gen a quy nh túc thng, gen B quy nh mt en, gen b quy nh mt xanh. Cỏc gen ny phõn li c lp vi nhau.B cú túc thng, mt xanh. Hóy chn ngi m cú kiu gen phự hp trong cỏc trng hp sau con sinh ra u cú túc xon, maột ủen.A. AaBbB. AaBBC. AABbD. AABBỏp ỏn: DCõu 86: (mửực 2)Kiu gen di õy to c hai loi giao t l:A. AaBbB. AABBC. AaBBD. aabbỏp ỏn: CCõu 87: (mc 3)Thc hin phộp lai P: AABB ì aabb, cỏc kiu gen thun chng xut hin conlai F2 l:a) AABB v AAbbb) AABB v aaBBc) AABB, AAbb v aaBBd) AABB, AAbb, aaBB v aabbỏp ỏn: dCõu 88: (mửực 2)Nguyờn nhõn hỡnh thnh 4 loi giao t F1 khi lai 2 ging thun chng khỏc nhau v 2 cp tớnh trng ca Menden:A. cỏc gen phõn li t doB. cỏc gen phõn li c lp v t hp t do khi gim phõn vaứ thuù tinhC. cỏc gen t hp ngu nhiờn khi th tinhD. cỏc gen phõn li c lp trong gim phõnỏp ỏn: BCõu 89: (mửực 1)Nhng loi giao t cú th to ra c t kiu gen AaBb l:A. AB, Ab, aB, abB. AB, AbC. Ab, aB, abD. AB, Ab, aBỏp ỏn: ACõu 90: (mửực 1)Sinh hc hin i gi nhõn t di truyn ca Menden l:A. ADNB. Nhim sc thC. genD. ARN14Đáp án: CCâu 91: (mức 2)Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng là:A. P: AaBb × aabbB. P: AABb × aabbC. P: AaBb × AAbbD. P: AaBb × aaBBĐáp án: ACâu 92: (mức 3)Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình là:A. AABb × AABbB. AaBB × AabbC. AAbb × aaBBD. Aabb × aabbĐáp án: CCâu 93: (mức 3)Phép lai tạo ra 2 loại kiểu hình ở con lai là:A. MMpp × mmppB. MMPP × mmppC. MmPp × MmPpD. MmPp × MMppĐáp án: DCâu 94: (mức 3)Phép lai tạo ra con lai có 1 nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là:A. Ddrr × DdrrB. DdRr × DdRrC. DDRr × DdRRD. ddRr × ddRrĐáp án: BTiết : 8 Bài 8 : NHIỄM SẮC THỂ (21 câu)Câu 95 : (mức 1)Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :A. bên ngồi tế bàoB. trong các bào quanC. trong nhân tế bàoD. trên màng tế bàoĐáp án : CCâu 96 : (mức 1)Trong tế bào của các lồi sinh vật ở kỳ giữa của nguyên phân, NST có dạng :A. Hình que, hình hạtB. Hình hạt, hình chữ VC. Hình chữ V, hình queD. Hình hạt, hình que, hình chữ VĐáp án : D15Câu 97 : (möùc 1)Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì :A. Kì trung gianB. Kì đầuC. Kì giữaD. Kì sauĐáp án : CCâu 98 : (möùc 1)Ở trạng thái co ngắn cöïc ñaïi, chiều dài của NST là :A. từ 0,5 đến 50 micrômetB. từ 10 đến 20 micrômetC. từ 5 đến 30 micrômetD. 50 micrômetĐáp án : ACâu 99 : (möùc 1)Thành phần hóa học của NST gồm :A. phân tử prôtêinB. phân tử ADNC. Prôtêin và phân tử ADND. axit và bazơĐáp án : CCâu 100 : (möùc 1)Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là :A. 0,2 đến 2 micrômetB. 2 đến 20 micrômetC. 0,5 đến 20 micrômetD. 0,5 đến 50 micrômetĐáp án : ACâu 101 : (möùc 1)Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :A. biến đổi hình dạngB. tự nhân đôiC. trao đổi chấtD. co, duỗi trong phân bàoĐáp án : BCâu 102 : (möùc 1)Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là :A. luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽB. luôn tồn tại từng cặp tương đồngC. luôn luôn co ngắn lạiD. luôn luôn duỗi raĐáp án : BCâu 103 : (möùc 1)Cặp NST tương đồng là :A. hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thướcB. hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm độngC. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹD. hai crômatit có nguồn gốc khác nhau16Đáp án : ACâu 104 : (mức 1)Trong tế bào sinh dưỡng mỗi lồi số NST giới tính bằng:A. một chiếcB. hai chiếcC. ba chiếcD. bốn chiếcĐáp án: BCâu 105: (mức 1)Tế bào của mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trưng về:A. số lượngB. số lượng và hình dạngC. số lượng, cấu trúcD. số lượng, hình dạng, cấu trúcĐáp án: BCâu 106: (mức 2)NST giới tính là:A. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đựcB. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính cáiC. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cáiD. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái mang gen quy đònh các tính trạng liên quan và không liên quan với giới tính, và các tính trạng thường.Đáp án: DCâu 107: (mức 2)NST mang gen và tự nhân đơi vì nó chứa:a) protêinb) ADNc) prơtêin và ADNd) chứa genĐáp án: BCâu 108: (mức 1) Trong cặp NST tương đồng của tế bào sinh dưỡng gồm:A. hai NST có nguồn gốc từ bốB. một NST có nguồn gốc từ mẹ và 1 NST khácC. một NST có nguồn gốc từ bố và 1 NST có nguồn gốc từ mẹD. hai NST có nguồn gốc từ mẹĐáp án: CCâu 109: (mức 1)Mỗi crơmatit bao gồm chủ yếu:A. 1 phân tử ADNB. 1 phân tử ADN và prơtêin loại histơnC. prơtêinD. prơtêin và genĐáp án: BCâu 110: (mức 2)Các tính trạng di truyền bị biến đổi nếu NST bị biến đổi:A. cấu trúc17B. số lượngC. cấu trúc và số lượngD. hình dạngĐáp án: CCâu 111: (mức 1)Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là:A. 46 chiếcB. 23 cặpC. 44 chiếcD. 24 cặpĐáp án: CCâu 112: (mức 1)Bộ NST đơn bội chỉ chứa:A. một NSTB. một NST của mỗi cặp tương đồngC. hai NSTD. hai NST của mỗi cặp tương đồngĐáp án: BCâu 113: (mức 2)Bộ NST lưỡng bội của lồi 2n có trong:a) hợp tử, tế bào mầmb) tế bào sinh dưỡng, tế bào mầmc) tế bào mầm, hợp tửd) hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầmĐáp án: DCâu 114: (mức 3)Ruồi giấm có 2n = 8 NSTCó 4 hợp tử của ruồi giấm đều ngun phân 5 lần bằng nhau. Số NST có trong các tế bào con:A. 1024B. 1026C. 1028D. 1022Đáp án: ACâu 115: (mức 1)Số lượng NST trong tế bào lưỡng bội các lồi (2n) là :A. số chẵnB. số lẻC. số chẵn hoặc số lẻD. khơng xác định đượcĐáp án ATiết: 9 § BÀI 9: NGUN PHÂN (22 câu) Câu 116 : Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? (Mức1)A) Kì đầu. C) Kì trung gian.B) Kì giữa. D) Kì sau và kì cuối.18ỏp ỏn : C Cõu 117: Quỏ trỡnh nguyờn phõn gm 4 kỡ lieõn tieỏp? (Mc 1)A) Kỡ u, kỡ trung gian, kỡ gia, kỡ cui. B) Kỡ u, kỡ gia, kỡ trung gian, kỡ cui.C) Kỡ u, kỡ gia, kỡ sau, kỡ cui .D) Kỡ trung gian, kỡ u, kỡ sau, kỡ cui.ỏp ỏn : CCõu 118: í ngha c bn ca quỏ trỡnh nguyờn phõn l gỡ? (Mc 1)A) S phõn chia ng u cht nhõn ca t bo m cho hai t bo con. B) S sao chộp nguyờn vn b nhim sc th ca t bo m cho hai t bo con.C) S phõn li ụng u ca cỏc crụmatit v hai t bo con.D) S phõn li ng u cht t bo ca t bo m cho hai t bo con.ỏp ỏn : BCõu 119: Nguyờn phõn xy ra cỏc loi t bo no? (Mc 1)A) T bo sinh dng, t bo sinh dc.B) T bo sinh dc s khai (teỏ baứo mam), t bo sinh dng.C) T bo sinh dc.D) T bo sinh dngỏp ỏn : BCõu 120: Trong nguyờn phõn kỡ no cỏc nhim sc th bt u úng xon ? (Mc1) A) Kỡ sau C) Kỡ uB) Kỡ gia D) Kỡ cuiỏp ỏn : CCõu 121: kỡ no ca quỏ trỡnh nguyờn phõn nhim sc th cú hỡnh dng v cu trỳcc trng d quan sỏt? (Mc 1)A) Kỡ u C) Kỡ sauB) Kỡ cui D) Kỡ giaỏp ỏn : DCõu 122: Thoi phõn bo cú vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh phõn chia t bo? (Mc 1)A) Ni xy ra s t nhõn ụi ca ADN.B) Ni xy ra s t nhõn ụi ca trung t.C) Ni nhim sc th bỏm v phõn li v hai cc ca t bo.D) Ni hỡnh thnh nhõn con.ỏp ỏn : CCõu 123: Trong chu kỡ ca t bo vo thi kỡ no, nhim sc th cú dng si di mnhdui xon hon ton? (Mc 1)A) Kỡ u, kỡ gia C) Kỡ sauB) Kỡ trung gian D) Kỡ cuiỏp ỏn : BCõu 124: Kt qu ca nguyờn phõn l t 1 t bo m cú b nhim sc th 2n ó to ramy t bo con? (Mc 1)A) 2 t bo con, 1 t bo cú b nhim sc th 2n ging vi t bo m v 1 tbo kia cú b nhim sc th 2n khỏc vi t bo ca m.B) 4 t bo con cú b nhim sc th l 2n. C) 2 t bo con cú b nhim sc th 2n ging nh t bo m.D) 2 t bo con, mi t bo con cú b nhim sc th l n.ỏp ỏn : C19 Câu 125: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể tập trung thành một hàngtrên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. (Mức 1) A) Kì đầu C) Kì sauB) Kì giữa D) Kì cuốiĐáp án : BCâu 126: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động?(Mức 1)A) Kì đầu C) Kì sauB) Kì giữa D) Kì cuốiĐáp án : CCâu 127: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể dãn xoắn, dài ra ở dạng sợimảnh? (Mức 1) A) Kì đầu C) Kì sauB) Kì giữa D) Kì cuốiĐáp án : D Câu 128: Trong nguyên phân ở kì nào nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại? (Mức 1)A) Kì đầu C) Kì sauB) Kì giữa D) Kì cuốiĐáp án : BCâu 129: Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào ở ? (Mức1)A) Kì đầu C) Kì sauB) Kì cuối D) Kì giữaĐáp án : C Câu 130: Tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân có bộ nhiễm sắcthể như thế nào? (Mức 1) A) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.B) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.C) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.D) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.Đáp án : BCâu 131: YÙ nghóa cuûa nguyên phân là gì? (Mức 2) A) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.B) Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tếbào.C) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào.D) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể,đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.Đáp án : DCâu 132: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bàocon đã được tạo ra? (Mức 3)a) 4 tế bào con b) 8 tế bào conc) 2 tế bào con d) 16 tế bào conĐáp án : DCâu 133: Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra? (Mức 2)A) 4 tế bào con B) 2 tế bào conC) 8 tế bào con D) 6 tế bào conĐáp án : BCâu 134: Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân sốlượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? (Mức 3)20A) 9 C) 72B) 18 D) 36Đáp án : DCâu 135: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượngnhiễm sắc thể là bao nhiêu? (Mức 3)A) 24 C) 12B) 48 D) 96Đáp án : B Câu 136: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: (Mức 3)A) 32 C) 16B) 4 D) 8Đáp án : ACâu 137: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ có baonhiêu Crômatit ở kì giữa ? (Mức 2)A) 8 B) 16 C) 24 D) 32Đáp án : BTiết 10 : §Bài 10 : GIẢM PHÂN (22 caâu)Câu 138: Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? (Mức 1)A) Tế bào sinh dưỡng.B) Hợp tử.C) Tế bào sinh dục ở thời kì chín.D) Giao tử.Đáp án : CCâu 139: Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đôi ở thời điểm nào? (Mức 1)A) Kì trung gian trước giảm phân I.B) Kì đầu của giảm phân I.C) Kì trung gian của giảm phân II.D) Kì đầu của giảm phân II.Đáp án : ACâu 140: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phânI là đúng? (Mức 1)A) Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian.B) Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài củachúng ở kì đầu.C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoiphân bào.D) Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn.Đáp án : BCâu 141: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phânII là đúng? (Mức 1)A) Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ đơnbội ở kì đầu.B) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo củathoi phân bào.C) Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau.D) Màng nhân hình thành ở kì sau.21Đáp án : A Câu 142: Trong giảm phân, 2 crơmatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâmđộng vào kì nào? (Mức 1)A) Kì sau I B) Kì sau II C) Kì giữa I D) Kì giữa IIĐáp án : BCâu 143: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếphợp và bắt chéo nhau vào kì nào? (Mức 1) A) Kì đầu I. C) Kì giữa I.B) Kì đầu II. D) Kì giữa II.Đáp án : ACâu 144:Giảm phân khác ngun phân ở điểm nào cơ bản nhất? (Mức 1)A) Ngun phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng; giảm phân làhình thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này.B) Ở giảm phân, tế bào phân chia 2 lần liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể tự nhânđơi có một lần; ở ngun phân, mỗi lần tế bào phân chia là một lần nhiễm sắc thể tựnhân đơi.C) Giảm phân có sự tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa 2 crơmatit trong cặpnhiễm sắc thể kép tương đồng; ngun phân khơng có. D) Ở kì sau của giảm phân I các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li độclập với nhau về 2 cực của tế bào; ở kì sau của ngun phân có sự phân li của cácnhiễm sắc thể đơn về hai cực của tế bào.Đáp án : BCâu 145: Kết quả của giảm phân tạo ra : (Mức 1)A) Tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n.B) Giao tử có bộ nhiễm sắc thể n.C) Tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể n.D) Trứng có bộ nhiễm sắc thể nĐáp án : BCâu 146: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là : (Mức 2)A) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phânbào. B) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phânbào.C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phânbào.D) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phânbào. Đáp án : DCâu 147: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II: (Mức 2)A) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoiphân bào. B) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoiphân bào. C) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phânbào.D) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phânbào. Đáp án : CCâu 148:Diễn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I : (Mức 2)22A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo củathoi phân bào. B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.C) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào.D) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơnphân li về 2 cực của tế bào. Đáp án : BCâu 149: Dieãn bieán của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II : (Mức 2)A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo củathoi phân bào.B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.C) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơnphân li về 2 cực của tế bào.D) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành.Đáp án : CCâu 150: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảmphân I ? (Mức 2)A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với sốlượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với sốlượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội. C) Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.D) Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.Đáp án : ACâu 151: Dieãn bieán nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảmphân II? (Mức 2)A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với sốlượng là bộ đơn bội (kép).B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành ở mỗi tếbào con.C) Màng nhân và nhân con lại hình thành.D) Thoi phân bào tiêu biến.Đáp án : BCâu 152: Ở kì nào của giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắcthể tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế bào? (Mức 1)A) Kì đầu B) Kì sau C) Kì cuối D) Kì giữaĐáp án : BCâu 153: Ở kì nào của giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặtphẳng xích đạo của thoi phân bào? (Mức 1) A) Kì đầu B) Kì cuối C) Kì giữa D) Kì sauĐáp án : CCâu 154: Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phânII, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn? (Mức 2)A) 2 NST B) 4 NST C) 8 NST D) 16 NSTĐáp án : CCâu 155: Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảmphân II có? (Mức 3) A) 23 nhiễm sắc thể đơn C) 92 nhiễm sắc thể đơnB) 46 nhiễm sắc thể đơn D) 92 crômatit23Đáp án : BCâu 156: Ở ruồi giấm 2n = 8 có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì đầu của giảm phân IIlà bao nhiêu? (Mức 3)A) 4 B) 8 C) 0 D) 16Đáp án : A Câu 157: Ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thểkép trong tế bào là bao nhiêu? (Mức 3)A) 4 B) 8 C) 16 D) 2Đáp án : ACâu 158: Ở ruồi giấm 2n = 8 số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân I làbao nhiêu? (Mức3) A) 4 B) 8 C) 16 D) 2Đáp án : BCâu 159: Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân IIlà? (Mức 3)A) 2 B) 4 C) 8 D) 16Đáp án : BTiết : 11 § Bài : 11 PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH (22 caâu)Câu 160: Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào dưới đây được gọi là giao tử? (Mức 1)A) Noãn bào, tinh trùng C) Trứng, tinh bàoB) Trứng, tinh trùng D) Noãn bào, tinh bàoĐáp án : BCâu 161: Ở ñoäng vaät sinh sản hữu tính qua giảm phân của quá trình phát sinh giao tửđực, mỗi tinh bào bậc một cho ra mấy tinh trùng ? (Mức 1)A) 4 tinh trùng C) 2 tinh trùngB) 3 tinh trùng D) 1 tinh trùngĐáp án : ACâu 162: Ở ñoäng vaät sinh sản hữu tính trong quá trình phát sinh giao tử qua giảmphân, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn để tham gia vàoviệc thụ tinh? (Mức 1)A) 4 trứng C) 2 trứngB) 3 trứng D) 1 trứngĐáp án : DCâu 163: Ở ñoäng vaät sinh sản hữu tính qua giảm phân của quá trình phát sinh giao tửcái một noãn bào bậc 1 tạo ra một trứng và bao nhiêu thể cực thứ hai? (Mức 1) A) 4 thể cực thứ hai C) 2 thể cực thứ haiB) 3 thể cực thứ hai D) 1 thể cực thứ haiĐáp án : BCâu 164: Trong quá trình thụ tinh, hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa: (Mức1)A) 1 tinh bào và 1 trứng C) 1 tinh trùng và 1 trứngB) 1 tinh trùng và 1 noãn bào D) 1 tinh trùng và 1 thể cựcĐáp án : CCâu 165: Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái từ một noãn nguyên bào cho ra:(Mức 1)A) 1 trứng và 1 thể cực C) 1 trứng và 3 thể cực24B) 1 trứng và 2 thể cực D) 1 trứngĐáp án : CCâu 166: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội? (Mức 1)A) Hợp tử. C) Tế bào sinh dưỡng.B) Giao tử. D) Tế bào mầm.Đáp án : BCâu 167: Ở động vật sinh sản hữu tính, qua giảm phân 2 của q trình phát sinh giaotử đực, mỗi tinh bào bậc 2 cho ra mấy tế bào con ( tinh trùng): (Mức 1)A) 1 tế bào con C) 3 tế bào conB) 2 tế bào con D) 4 tế bào conĐáp án : BCâu 168: Sự kiện quan trọng nhất trong q trình thụ tinh là : (Mức 1)A) Sự kết hợp theo ngun tắc: Một giao tử đực với một giao tử cái.B) Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.C) Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.D) Sự tạo thành hợp tử.Đáp án : CCâu 169: Sự duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những lồi sinh sản hữutính qua các thế hệ cơ thể là nhờ những q trình nào? (Mức 2) A) Ngun phân, giảm phân. C) Giảm phân, thụ tinh.B) Ngun phân, giảm phân, thụ tinh. D) Ngun phân, thụ tinh.Đáp án : BCâu 170: Các hợp tử chứa các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau về nguồn gốc là do?(Mức 1)A) Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.B) Sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân và kết hợp lại trong thụ tinh.C) Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử khác nhau về nguồn gốc nhiễmsắc thể.D) Sự kết hợp các nhiểm sắc thể khác nhau về nguồn gốc.Đáp án : CCâu 171: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong q trình thụ tinh? (Mức 2) A) Bộ nhiễm sắc thể ở tất cả tế bào con được giữ vững và giống như bộ nhiễmsắc thể của hợp tử.B) Có sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.C) Các giao tử kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các tổ hợp nhiễm sắc thể giống nhauvề nguồn gốc.D) Có sự kết hợp nhân của giao tử đực và cái.Đáp án : BCâu 172: Phát biểu nào sau đây là đúng với tinh bào bậc 1? (Mức 1)A) Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2.B) Tinh bào bậc 1 chứa bộ nhiễm sắc thể n.C) Tinh bào bậc 1 tham gia trực tiếp vào q trình thụ tinh.D) 2 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng.Đáp án : ACâu 173: Phát biểu nào sau đây là đúng với nỗn bào bậc 1? (Mức 2)A) Nỗn bào bậc 1 qua giảm phân 2 cho thể cực và nỗn bào bậc 2.B) Mỗi nỗn bào bậc 1 qua giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể cực thứ hai.C) Bộ nhiễm sắc thể của nỗn bào bậc 1 là n.D) Nỗn bào bậc 1 ngun phân tạo 4 nỗn bào bậc 2.25

Trích đoạn

  • Tiế t: 18 §Bài 18: PRƠTÊIN (21 câu)
  • ADN→ ARN C ARN → prơtêin.

Tài liệu liên quan

  • 300 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 12 năm 2008-2009 pptx 300 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 12 năm 2008-2009 pptx
    • 25
    • 1
    • 3
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 12 luyện thi đại học tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 12 luyện thi đại học
    • 101
    • 1
    • 4
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học – lớp 9 có đáp án tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học – lớp 9 có đáp án
    • 68
    • 6
    • 6
  • 418 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 (có đáp án) 418 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 (có đáp án)
    • 63
    • 36
    • 209
  • Tuyển tập 246 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị doanh nghiệp (có đáp án) Tuyển tập 246 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị doanh nghiệp (có đáp án)
    • 30
    • 5
    • 13
  • Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 12 ôn luyện thi đại học có đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 12 ôn luyện thi đại học có đáp án
    • 13
    • 2
    • 1
  • TỔNG hợp câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn LỊCH sử lớp 7 có đáp án TỔNG hợp câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn LỊCH sử lớp 7 có đáp án
    • 23
    • 4
    • 5
  • BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 12 -CÓ ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 12 -CÓ ĐÁP ÁN
    • 41
    • 4
    • 3
  • BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 11- CÓ ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 11- CÓ ĐÁP ÁN
    • 95
    • 10
    • 8
  • câu hỏi trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ có đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ có đáp án
    • 33
    • 1
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(714.5 KB - 63 trang) - 418 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 (có đáp án) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đáp án Trắc Nghiệm Sinh 9