42 Từ Vựng Chủ đề Hải Quan

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. 42 từ vựng chủ đề hải quan
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi 42 từ vựng chủ đề hải quan 19/02/2016 17:00 Tweet Để lớp dạy tiếng trung cấp tốc của Ánh Dương mang đến cho bạn các từ vựng tiếng trung chủ đề Hải Quan giúp bạn trao dồi thêm các từ mới để nâng cao trình độ tiếng trung của mình. Để lớp dạy tiếng trung cấp tốc của Ánh Dương mang đến cho bạn các từ vựng tiếng trung chủ đề Hải Quan giúp bạn trao dồi thêm các từ mới để nâng cao trình độ tiếng trung của mình. 42 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HẢI QUAN: 海关 Hǎiguān:Hải quan 1.海关总署 Hǎiguān zǒng shǔ: Tổng cục hải quan 2.海关人员 Hǎiguān rényuán: Nhân viên hải quan 3.海关检查 Hǎiguān jiǎnchá: Kiểm tra hải quan 4.海关报关 Hǎiguān bàoguān: Khai báo hải quan 5.海关登记 Hǎiguān dēngjì: Đăng ký hải quan 6.海关放行 Hǎiguān fàngxíng: Giấy phép thông quan 7.海关结关 Hǎiguān jiéguān: Giấy phép hải quan 8.海关验关 Hǎiguān yànguān: Kiểm tra hải quan 9.海关税则 Hǎiguān shuìzé: Quy định thuế hải quan 10.海关通行证 Hǎiguān tōngxíngzhèng: Giấy thông hành hải quan 11.海关证明书 Hǎiguān zhèngmíng shū: Giấy chứng nhận hải quan 12.海关申报表 Hǎiguān shēnbào biǎo: Tờ khai hải quan 13.边防检查站 Biānfáng jiǎnchá zhàn: Trạm kiểm tra biên phòng 14.出入境管理 Chū rùjìng guǎnlǐ: Quản lý xuất nhập cảnh 15.入境手续 Rùjìng shǒuxù: Thủ tục nhập cảnh 16.入境签证 Rùjìng qiānzhèng: Visa (thị thực) nhập cảnh 17.再入境签证 Zài rùjìng qiānzhèng: Visa tái nhập cảnh 18.过境签证 Guòjìng qiānzhèng: Visa quá cảnh 19.出境签证 Chūjìng qiānzhèng: Visa xuất cảnh 20.登记签证 Dēngjì qiānzhèng: Visa đã đăng ký 21.访问签证 Fǎngwèn qiānzhèng: Visa khách đến thăm 22.签证延期 Qiānzhèng yánqí: Kéo dài thời hạn visa 23.护照 Hùzhào: Hộ chiếu 24.外交护照 Wàijiāo hùzhào: Hộ chiếu ngoại giao 25.官员护照 Guānyuán hùzhào: Hộ chiếu công chức 26.公事护照 Gōngshì hùzhào: Hộ chiếu công vụ 27.外币申报表 Wàibì shēnbào biǎo: Tờ khai (báo) ngoại tệ 28.行李申报表 Xínglǐ shēnbào biǎo: Tờ khai hành lý 29.健康证书 Jiànkāng zhèngshū: Giấy chứng nhận sức khỏe 30.艾滋病,梅毒检测报告单 Àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān: Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids >>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung uy tín 31.采血日期 Cǎixiě rìqí: Ngày lấy máu 32.检验方法 Jiǎnyàn fāngfǎ: Phương pháp xét nghiệm 33.结果 Jiéguǒ: Kết quả 34.国籍 Guójí: Quốc tịch 35.检验标本 Jiǎnyàn biāoběn: Tiêu bản kiểm nghiệm 36.检验人 Jiǎnyàn rén: Người kiểm nghiệm 37.兹证明Zī zhèngmíng: Xác nhận… 38.初种完成 Chū zhòng wánchéng: Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ 39.复种 Fùzhǒng: Tiêm chủng lại 40.证书有效期 Zhèngshū yǒuxiàoqí: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận 41.免验证 Miǎn yànzhèng: Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm 42.入境旅客物品申报表 Rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo: Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh 42 từ vựng tiếng trung trên lớp học tiếng trung tại Hà Nội hi vọng sẽ mang lại khoảng thời gian học tiếng trung đến bạn thật ý nghĩa và phần nào giúp bạn làm chủ tiếng trung dễ dàng hơn. ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI ********* Gọi ngay để tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp ở Ánh Dương! Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 091.234.9985 Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy Website: tiengtrunganhduong.com | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng nói giảm nói tránh trong tiếng Trung Từ vựng nói giảm nói tránh trong tiếng Trung 16/02/2016 17:00 Trong cuộc sống có những tình huống ta không nên thẳng thắn trình bày mà nên sử dụng cách nói giảm nói tránh để làm hài lòng người đối diện cũng như làm giảm vấn đề cần nói đến Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine 12/02/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày lễ tình yêu Valentine Học tiếng trung với từ Chém gió 吹牛 Học tiếng trung với từ Chém gió 吹牛 02/02/2016 17:00 Bạn có biết chém gió trong tiếng Trung được sử dụng như thế nào, hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay Học tiếng trung với từ Đuổi việc 炒鱿鱼 Học tiếng trung với từ Đuổi việc 炒鱿鱼 02/02/2016 17:00 Để hiểu rõ về cách sử dụng từ đuổi việc trong tiếng trung bạn nên tham khảo bài bên dưới mà khóa học tiếng trung giao tiếp của Ánh Dương chia sẻ để bạn có thể sử dụng linh hoạt trong giao tiếp. 25 câu chúc tụng bằng tiếng Trung 25 câu chúc tụng bằng tiếng Trung 01/02/2016 17:00 Việc chúc Tết trong tiếng Trung là một truyền thống không thể thiếu ở Việt Nam, vì thế hãy sưu tầm cho mình những câu chúc tụng thật ý nghĩa dành tặng cho những người xung quanh Tiếng Lóng trong tiếng Trung 吃香 chīxiāng Tiếng Lóng trong tiếng Trung 吃香 chīxiāng 01/02/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề tết Nguyên Đán Từ vựng tiếng trung chủ đề tết Nguyên Đán 01/02/2016 17:00 Năm mới sắp đến cùng khóa dạy tiếng trung cấp tốc đón chào năm Bính Thân với các từ vựng tiếng trung về tết để dễ dàng sử dụng trong đời sống quảng bá cái tết truyền thống Tiếng Lóng trong tiếng Trung Tiếng Lóng trong tiếng Trung 28/01/2016 17:00 Tiếng Lóng trong tiếng Trung và cách dịch tương ứng Tiếng Lóng trong tiếng Trung và cách dịch tương ứng 27/01/2016 17:00 Để thông thạo tiếng trung như người bản địa và cũng để tránh tình huống người nghe không hiểu ý người nói hãy trao dồi ngay cho mình để học các từ lóng tiếng trung. Từ vựng tiếng trung chủ đề cây cối Từ vựng tiếng trung chủ đề cây cối 27/01/2016 17:00 Cây cối là loại thực vật không thể thiếu trong môi trường sống để làm môi trường tươi xanh, thoáng mát và tỏa bóng râm, sự quan trọng của nó là thế nhưng liệu bạn đã biết tên gọi của các loài cây trong tiếng trung. Từ vựng tiếng trung chủ đề quân sự Từ vựng tiếng trung chủ đề quân sự 27/01/2016 17:00 Giúp bạn đa dạng vốn từ vựng, linh hoạt giao tiếp trong mọi hoàn cảnh, mọi lĩnh vực thì trung tâm tiếng trung Ánh Dương xin chia sẻ đến bạn từ mới liên quan chủ đề quân sự, 20 tên đồ ăn sáng quen thuộc 20 tên đồ ăn sáng quen thuộc 26/01/2016 17:00 Bữa ăn sáng là bữa ăn quan trọng để cung cấp năng lượng ngày mới cho bạn, vậy những món thường được mọi người ăn vào buổi sáng là gì?
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tìm hiều chùa Thiếu Lâm tự

    Tìm hiều chùa Thiếu Lâm tự

  • Từ vựng hsk 3 qua hình ảnh (phần 5)

    Từ vựng hsk 3 qua hình ảnh (phần 5)

  • Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Tịch

    Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Tịch

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Xin Visa Tiếng Trung Là Gì