45 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lượng Giác Lớp 10 (có ĐA) - 123doc

Bài tập trắc nghiệm lượng giác lớp 10 có đáp án, nhằm giúp các em học sinh tự học, tự ôn thi hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thầy cô giáo trong việc biên soạn đề thi và giáo án. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trang 1

TỔNG HỢP BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC LỚP 10 Câu 1. Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là

A

25 12

25 18

25 9

35 18

Câu 2. Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác  trên đường tròn lượng giác Trong các

phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos  0

B Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin  và cos0   0

C Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin  và cos0   0

D Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin  0

Câu 3. Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai?

A sina k 2sina B cosa k  cosa

C tana k  tana D cota k  cota

Câu 4. Chọn khẳng định đúng?

A tan  tan B sin   sin

C cot  cot D cos    cos

Câu 5. Chọn khẳng định đúng?

A

2 2

1

1 tan cos x   x. B 2 2

sin x cos x1 C

1 tan

cot

x

x



D sinxcosx 1

Câu 6. Cho góc lượng giác  Mệnh đề nào sau đây sai?

A tan   tan B sin   sin

C

2

Câu 7. Với điều kiện xác định Tìm đẳng thức đúng

A

2

2

1

1 cot

cos

2

2

1

1 tan

sin

x

x

C tanxcotx1. D 2 2

sin xcos x1.

Câu 8. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau Mệnh đề nào sau đây sai?

A cot cot B sin sin C tan  tan D cos  cos

Câu 9. Cho biết

1 tan

2

  Tính cot

A

1 cot

2

  B cot  2 C cot  2 D

1 cot

4

 

Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A sin 2a2sin cosa a B sin 2a2sina

C sin 2asinacosa D sin 2acos2a sin2a

Câu 11. Một cung tròn có độ dài bằng bán kính Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là

Câu 12. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:

Trang 2

A cos cos

C tan    tan

2

Câu 13. Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là

5 4

 thì số đo bằng độ của cung tròn đó là

A 172 B 15 C 225 D 5

Câu 14. Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M sẽ có

A một số đo duy nhất B hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2

C hai số đo hơn kém nhau 2 D vô số số đo sai khác nhau một bội của 2

Câu 15 Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có

nghĩa)

A tana tana

C sinatan cosa a D cosa b sin sina bcos cosa b

Câu 16. Nếu

1 sin cos

2

xx

thì sin 2x bằng

A

3 4

2

3

3

4

Câu 17. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho điểm M nằm trên đường tròn lượng giác Điểm M có tung độ

và hoành độ đều âm, góc Ox OM, 

có thể là

A 90 B 200 C 60 D 180

Câu 18. Cho

5 cos

13

2 a

 

 Tính tan a

A

12 13

5

12 5

12

5

Câu 19. Tính S sin 52  sin 102  sin 152   sin 80 2  sin 852 

A

19

17

Câu 20. Trong tam giác ABC , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?

A sinA B  cosC

C

tan cot

2

A B 

Câu 21. Trên đường tròn bán kính bằng 4 , cung có số đo 8

 thì có độ dài là

A 4

Câu 22. Trên đường tròn bán kính R  , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu?6

2

l

4

Trang 3

A tana tana B cosacosa C cota cota D sina  sina.

Câu 24. Cho góc  thỏa mãn

5 2

2

  

Khẳng định nào sau đây sai?

A tan  0 B cot  0 C sin  0 D cos  0

Câu 25. Cho góc lượng giác a và k   Với điều kiện các biểu thức dưới đây có nghĩa, hỏi khẳng định

nào sai?

A cosa k 4 cosa B cota k 2 cota

C sina2k1  sina

D tana2k1  tana

Câu 26 Khẳng định nào dưới đây sai?

A cos 2a2cosa 1 B 2sin2a 1 cos 2a

C sina b  sin cosa bsin cosb a D sin 2a2sin cosa a

Câu 27. Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn Ox OM ,  500 thì nằm ở góc phần tư thứ

Câu 28. Nếu  là góc nhọn và sin 2  thì sina cos bằng

A ( 2 1) a1 B a 1 a2 a C a  1 D a 1 a2 a

Câu 29. Giá trị của biểu thức

cos cos sin sin

cos cos sin sin

bằng

1

2

Câu 30. Cho

3 sin

4

  Khi đó, cos 2 bằng

A

1 8

7

7 4

1

8

Câu 31. Giá trị biểu thức

sin cos sin cos

cos cos sin sin

3 2

3

2

Câu 32. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A tan 45° tan 60° B cos 45 sin 45° C sin 60° sin 80° D cos35 cos10

Câu 33. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A

3 cos150

2

 

B cot150  3 C

1 tan150

3

 

D

3 sin150°

2



Câu 34. Đổi sang radian góc có số đó 108 ta được

A 4

3 2

3 5

Trang 4

Câu 35. Biết sincos  Tính m P cos 4

  theo m

A P2m B 2

m

P 

m

P 

D P m 2

Câu 36. Cho tan  Tính 2 tan 4

A

1

2

1 3

Câu 37. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay

được một góc bao nhiêu độ?

A 144 B 288 C 36 D 72

Câu 38. Cho A , B , C là 3 góc của một tam giác Đặt M cos 2 A B C   thì:

A M  cosA B M cosA C M sinA D M  sinA

Câu 39. Nếu biết sin  , m    thì giá trị của sin 21 m 1 

A sin 2 2m B sin 2 2 m 1 m2

C

2 sin 2 2m 1 m

2 sin 2 m 1 m

Câu 40. Cho

4 sin

5

  , 90  180 Tính  cos

A

4 cos

5

 

3 cos

5

 

5 cos

3

 

3 cos

5

 

Câu 41. Rút gọn biểu thức Psin4xcos4x ta được

A P 1 2sin cos2x 2x B

3 1 cos 4

4 4

C

1 3 cos 4

4 4

3 1 cos 4

4 4

Câu 42. Tính giá trị của biểu thức

2sin 3cos 4sin 5cos

 biết cot  3

A 1 B

7

9

Câu 43. Cho ABC Mệnh đề nào sau đây đúng?

A sinA B  sinC B

C cosA B  cosC D tanA B  tanC

Câu 44. Cho các góc  ,  thỏa mãn 2

 ,   ,

1 sin

3

  ,

2 cos

3

 

Tính sin    

A sin  2 2 10

9

   

9

  

Trang 5

Câu 45. Rút gọn biểu thức 2017 2   

2

S  x  x   x   x

A S cos 2x B S  1 C S  1 D S sinxcosx

ĐÁP ÁN

Từ khóa » Các Bài Tập Trắc Nghiệm Lượng Giác 10