47 Tỉnh & Thành Phố ở Nhật Bản - Nhật Bản (.vn)

47 tỉnh & thành phố ở Nhật Bản Share
  • Facebook
  • Twitter

Nhật Bản có 47 tỉnh/ thành phố thuộc 9 vùng sau Hokkaido, Tohoku, Kanto, Chubu, Kinki, Chugoku, Shikoku, Kyushu, và Okinawa.

  • Bảng lương theo vùng/tỉnh ở Nhật Bản

Mỗi vùng đều có các địa hình, thiên nhiên, phong tục và văn hoá truyền thống đặc trưng khác nhau. Below is information about the population, area and names of provinces and cities in Japan.

47 Tỉnh thành Nhật Bản viết bằng Kanji và Hiragana

Mã số Tên tỉnh Kanji Hiragana Thủ phủ Vùng Đảo Diện tích
1 Hokkaido 北海道 ほっかいどう Sapporo (札幌, Trát Hoảng) Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo) Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo) 83.452,47
2 Aomori 青森県 あおもりけん Aomori (青森, Thanh Sâm) Tōhoku (東北, Đông Bắc) Honshū (本州, Bản Châu) 9.606,26
3 Iwate 岩手県 いわてけん Morioka (盛岡, Thịnh Cương) Tōhoku (東北, Đông Bắc) Honshū (本州, Bản Châu) 15.278,51
4 Miyagi 宮城県 みやぎけん Sendai (仙台, Tiên Đài) Tōhoku (東北, Đông Bắc) Honshū (本州, Bản Châu) 6.861,51
5 Akita 秋田県 あきたけん Akita (秋田, Thu Điền) Tōhoku (東北, Đông Bắc) Honshū (本州, Bản Châu) 11.612,11
6 Yamagata 山形県 やまがたけん Yamagata (山形, Sơn Hình) Tōhoku (東北, Đông Bắc) Honshū (本州, Bản Châu) 9.323,34
7 Fukushima 福島県 ふくしまけん Fukushima (福島 Phúc Đảo) Tōhoku (東北, Đông Bắc) Honshū (本州, Bản Châu) 13.782,54
8 Ibaraki 茨城県 いばらきけん Mito (水戸, Thuỷ Hộ) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 6.095,62
9 Tochigi 栃木県 とちぎけん Utsunomiya (宇都宮, Vũ Đô Cung) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 6.408,28
10 Gunma 群馬県 ぐんまけん Maebashi (前橋, Tiền Kiều) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 6.363,16
11 Saitama 埼玉県 さいたまけん Saitama (埼玉, Kỳ Ngọc) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 3.767,09
12 Chiba 千葉県 ちばけん Chiba (千葉, Thiên Diệp) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 5.156,15
13 Tokyo 東京都 とうきょうと Shinjuku (新宿, Tân Túc) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 2.187,08
14 Kanagawa 神奈川県 かながわけん Yokohama (横浜, Hoành Banh, quen gọi là Hoành Tân) Kantō (關東, Quan Đông) Honshū (本州, Bản Châu) 2.415,42
15 Niigata 新潟県 にいがたけん Niigata (新潟, Tân Tích) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 12.582,37
16 Toyama 富山県 とやまけん Toyama (富山, Phú Sơn) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.247,22
17 Ishikawa 石川県 いしかわけん Kanazawa (金澤, Kim Trạch) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.185,32
18 Fukui 福井県 ふくいけん Fukui (福井, Phúc Tỉnh) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.188,76
19 Yamanashi 山梨県 やまなしけん Kofu (甲府, Giáp Phủ) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.465,37
20 Nagano 長野県 ながのけん Nagano (長野, Trường Dã) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 12.598,48
21 Gifu 岐阜県 ぎふけん Gifu (岐阜, Kỳ Phụ) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 10.598,18
22 Shizuoka 静岡県 しずおかけん Shizuoka (静岡, Tĩnh Cương) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 7.328,61
23 Aichi 愛知県 あいちけん Nagoya (名古屋, Danh Cổ Ốc) Chūbu (中部, Trung Bộ) Honshū (本州, Bản Châu) 5.153,81
24 Mie 三重県 みえけん Tsu (津, Tân) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 5760,72
24 Shiga 滋賀県 しがけん Ōtsu (大津, Đại Tân) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.017,36
26 Kyoto 京都府 きょうとふ Kyōto (京都, Kinh Đô) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.612,93
27 Osaka 大阪府 おおさかふ Osaka (大阪, Đại Phản) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 1.893,18
28 Hyogo 兵庫県 ひょうごけん Kobe (神戸, Thần Hộ) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 8.392,42
29 Nara 奈良県 ならけん Nara (奈良, Nại Lương) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 3.691,09
30 Wakayama 和歌山県 わかやまけん Wakayama (和歌山, Hoà Ca Sơn) Kinki (近畿, Cận Kỳ) Honshū (本州, Bản Châu) 4.725,55
31 Tottori 鳥取県 とっとりけん Tottori (鳥取, Điểu Thủ) Chūgoku (中国, Trung Quốc) Honshū (本州, Bản Châu) 3.507,19
32 Shimane 島根県 しまねけん Matsue (松江, Tùng Giang) Chūgoku (中国, Trung Quốc) Honshū (本州, Bản Châu) 6.707,32
33 Okayama 岡山県 おかやまけん Okayama (岡山, Cương Sơn) Chūgoku (中国, Trung Quốc) Honshū (本州, Bản Châu) 7.008,63
34 Hiroshima 広島県 ひろしまけん Hiroshima (広島, Quảng Đảo) Chūgoku (中国, Trung Quốc) Honshū (本州, Bản Châu) 8.476,95
35 Yamaguchi 山口県 やまぐちけん Yamaguchi (山口, Sơn Khẩu) Chūgoku (中国, Trung Quốc) Honshū (本州, Bản Châu) 6.110,76
36 Tokushima 徳島県 とくしまけん Tokushima (徳島, Đức Đảo) Shikoku (四国, Tứ Quốc) Shikoku (四国, Tứ Quốc) 4.145,26
37 Kagawa 香川県 かがわけん Takamatsu (高松, Cao Tùng) Shikoku (四国, Tứ Quốc) Shikoku (四国, Tứ Quốc) 1.861,70
38 Ehime 愛媛県 えひめけん Matsuyama (松山, Tùng Sơn) Shikoku (四国, Tứ Quốc) Shikoku (四国, Tứ Quốc) 5.676,44
39 Kochi 高知県 こうちけん Kochi (高知, Cao Tri) Shikoku (四国, Tứ Quốc) Shikoku (四国, Tứ Quốc) 7.104,70
40 Fukuoka 福岡県 ふくおかけん Fukuoka (福岡, Phúc Cương) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 4.971,01
41 Saga 佐賀県 さがけん Saga (佐賀, Tá Hạ) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 2.439,23
42 Nagasaki 長崎県 ながさきけん Nagasaki (長崎, Trường Khi) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 4.092,80
43 Kumamoto 熊本県 くまもとけん Kumamoto (熊本, Hùng Bản) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 6.908,45
44 Ōita 大分県 おおいたけん Ōita (大分, Đại Phân) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 5.804,24
45 Miyazaki 宮崎県 みやざきけん Miyazaki (宮崎, Cung Khi) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 6.684,67
46 Kagoshima 鹿児島県 かごしまけん Kagoshima (鹿児島, Lộc Nhi Đảo) Kyūshū (九州, Cửu Châu) Kyūshū (九州, Cửu Châu) 9.132,42
47 Okinawa 沖縄県 おきなわけん Naha (那覇, Na Bá) Ryukyu (琉球, Lưu Cầu) Quần đảo Nansei (南西諸島, Nam Tây chư đảo) 2.271,30

Giờ thì bạn đã dễ dàng tìm ra câu trả lời cho những câu hỏi đại loại như: Tỉnh số xxx ở Nhật số bao nhiêu? hay Tokyo số bao nhiêu? Tỉnh Fukui số bao nhiêu hay tỉnh Okayama số bao nhiêu?

ខាងក្រោមនេះជាព័ត៌មានអំពីចំនួនប្រជាជន តំបន់ និងឈ្មោះខេត្ត ក្រុងក្នុងប្រទេសជប៉ុន។ / khangokraom nih chea ptrmean ampi chamnuon brachachn tambn ning chhmoh khett krong knong bratesa chbon.

Di bawah ini informasi mengenai jumlah penduduk, luas wilayah, dan nama provinsi serta kota di Jepang.

> Bản đồ Nhật Bản tiếng Nhật (Có chữ Hán): Xem ngay

> 47 prefektur jepang

BẢN ĐỒ NHẬT BẢN TIẾNG NHẬT (CHỮ KANJI)

Bản đồ 47 tỉnh thành phố Nhật Bản bằng tiếng Nhật
Bản đồ 47 tỉnh thành phố Nhật Bản bằng tiếng Nhật

BẢN ĐỒ NHẬT BẢN TIẾNG ANH

Bản đồ Nhật Bản tiếng Anh: MAP OF 47 PROVINCES AND CITIES OF JAPAN. PETA 47 PROVINSI DAN KOTA JEPANG. ផែនទីនៃខេត្ត និងទីក្រុងចំនួន 47 នៃប្រទេសជប៉ុន.

Các 47 tỉnh thành ở Nhật Bản được đánh số như sau:

VÙNG HOKKAIDO GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 1 của Nhật là: Hokkaido

VÙNG TOHOKU GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 2 của Nhật là: Aomori
  • Tỉnh số 3 của Nhật là: Iwate
  • Tỉnh số 4 của Nhật là: Miyagi
  • Tỉnh số 5 của Nhật là: Akita
  • Tỉnh số 6 của Nhật là: Yamagata
  • Tỉnh số 7 của Nhật là: Fukushima

VÙNG KANTO GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 8 của Nhật là: Ibaraki
  • Tỉnh số 9 của Nhật là: Tochigi
  • Tỉnh số 10 của Nhật là: Gunma
  • Tỉnh số 11 của Nhật là: Saitama
  • Tỉnh số 12 của Nhật là: Chiba
  • Tỉnh số 13 của Nhật là: Tokyo
  • Tỉnh số 14 của Nhật là: Kanagawa

VÙNG CHUBU GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 15 của Nhật là: Niigata
  • Tỉnh số 16 của Nhật là: Toyama
  • Tỉnh số 17 của Nhật là: Ishikawa
  • Tỉnh số 18 của Nhật là: Fukui
  • Tỉnh số 19 của Nhật là: Yamanashi
  • Tỉnh số 20 của Nhật là: Nagano
  • Tỉnh số 21 của Nhật là: Gifu
  • Tỉnh số 22 của Nhật là: Shizuoka
  • Tỉnh số 23 của Nhật là: Aichi

VÙNG KANSAI GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 24 của Nhật là: Mie
  • Tỉnh số 25 của Nhật là: Shiga
  • Tỉnh số 26 của Nhật là: Kyoto
  • Tỉnh số 27 của Nhật là: Osaka
  • Tỉnh số 28 của Nhật là: Hyogo
  • Tỉnh số 29 của Nhật là: Nara
  • Tỉnh số 30 của Nhật là: Wakayama

VÙNG CHUGOKU GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 31 của Nhật là: Tottori
  • Tỉnh số 32 của Nhật là: Shimane
  • Tỉnh số 33 của Nhật là: Okayama
  • Tỉnh số 34 của Nhật là: Hiroshima
  • Tỉnh số 35 của Nhật là: Yamaguchi

VÙNG SHIKOKU GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 36 của Nhật là: Tokushima
  • Tỉnh số 37 của Nhật là: Kagawa
  • Tỉnh số 38 của Nhật là: Ehime
  • Tỉnh số 39 của Nhật là: Kōchi

VÙNG KYUSHU & OKINAWA GỒM CÁC TỈNH:

  • Tỉnh số 40 của Nhật là: Fukuoka
  • Tỉnh số 41 của Nhật là: Saga
  • Tỉnh số 42 của Nhật là: Nagasaki
  • Tỉnh số 43 của Nhật là: Kumamoto
  • Tỉnh số 44 của Nhật là: Oita
  • Tỉnh số 45 của Nhật là: Miyazaki
  • Tỉnh số 46 của Nhật là: Kagoshima
  • Tỉnh số 47 của Nhật là: Okinawa

Xem trang tiếp theo: Bảng lương vùng ở Nhật

Bài viên gồm nhiều trang, mời click: 1 2 Share
  • Facebook
  • Twitter
Previous Người Nhật không chịu kết hôn – nguyên nhân do đâu? Next Top 10 hidangan terkenal di Jepang

Nên xem thêm:

2024 kỳ vọng lớn vào sự hồi phục của đồng Yên Nhật

जानकारी र जापान को 47 प्रिफेक्चर को नक्सा

青森県 (Aomori – Japan)

NHẬT BẢN: Trung tâm hỗ trợ & chia sẻ thông tin cho người Việt đi Nhật hoặc đang sinh sống ở Nhật, dữ liệu tập trung về: văn hóa Nhật Bản, du lịch Nhật Bản, tin tức mới nhất từ đất nước con người Nhật Bản. Website chia sẻ thông tin hàng đầu về du học và việc làm Tiếng Nhật. Đất nước Nhật Bản có diện tích khoảng 377.972,75 km2, là một quần đảo (khoảng 6.852 đảo). Quần đảo được chia thành 47 tỉnh thuộc 8 vùng địa lý. Dân số Nhật Bản vào khoảng 126 triệu người, đứng thứ mười thế giới, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Ngày nay, người ta tin rằng tổ tiên của người Nhật là những người đã làm nên đồ gốm mang tên Jomon. Những người này được biết là đã có mặt trên quần đảo ít nhất từ năm 5000 TCN. Nhật Bản có 47 tỉnh, thành phố: Hokkaido, Aomori, Akita, Iwate, Niigata. Yamagata, Miyagi, Ishikawa Toyama Tochigi Fukushima, Fukui Nagano Gunma Saitama Ibaraki, Shimane Tottori Hyōgo Kyoto Shiga Gifu Yamanashi Tokyo Chiba, Yamaguchi Hiroshima Okayama Osaka Nara Aichi Shizuoka Kanagawa, Saga Fukuoka Wakayama Mie, Nagasaki Kumamoto Ōita Ehime Kagawa, Kagoshima Miyazaki Kochi Tokushima, Okinawa. To provide the best experiences, we use technologies like cookies to store and/or access device information. Consenting to these technologies will allow us to process data such as browsing behavior or unique IDs on this site. Not consenting or withdrawing consent, may adversely affect certain features and functions. Accept Deny

Từ khóa » Tỉnh Số Nhật Bản