48 Lượng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Tin tức
- Thông tin Mới
Các lượng từ thông dụng nhất
1. 把 (bă) : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm2. 包 (bāo) : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật3. 杯 (bēi) : trà/ cà phê/ cốc 4. 本 (bĕn) : sách/ tạp chí 5. 部 (bù) : phim 6. 串 (chuàn) : các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho/ chuối7. 床 (chuáng) : chăn 8. 顶 (dĭng) : mũ 9. 堵 (dǔ) : tường 10. 对 (duì) : các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi11. 份 (fèn) : báo/ phần/ các bản copy 12. 封 (fēng) : thư (văn bản viết) 13. 副 (fù) : kính râm 14. 个 (gè) : lượng từ chung/ người 15. 根 (gēn) : chuối/ các đồ vật dài/ mảnh khác16. 罐 (guàn) : lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn)/ bình/ hộp thiếc17. 户 (hù) : nhà/ hộ gia đình 18. 家 (jiā) : công ty/ tòa nhà/ hộ gia đình19. 架 (jià) : cầu/ máy bay 20. 间 (jiān) : phòng 21. 件 (jiàn) : quần áo/ hành lý 22. 届 (jiè) : sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên23. 斤 (jīn) : pound (tương đương với 0.5 kg)24. 句 (jù) : cụm từ/ lời nhận xét 25. 卷 (juăn) : cuộn/ vòng/ giấy toalet/ phim máy ảnh26. 棵 (kē) : cây 27. 课 (kè) : bài khoá/ bài học 28. 口 (kŏu) : thành viên gia đình/ hộ gia đình29. 块 (kuài) : xà phòng/ mảnh đất/ huy chương Olympic/ các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ30. 辆 (liàng) : xe hơi/ xe đạp/ phương tiện có bánh xe31. 轮 (lún) : vòng (các cuộc thảo luận/ thể thao)32. 匹 (pĭ) : -ngựa/ súc vải 33. 瓶 (píng) : chai/lọ 34. 起 (qĭ) : các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)35. 群 (qún) : đám đông/ nhóm (người)/ đàn (chim/ cừu); tổ (ong)/ bầy/đàn (động vật)36. 首 (shŏu) : bài thơ 37. 双 (shuāng) : đũa/ các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi38. 艘 (sōu) : tàu/ thuyền 39. 台 (tái) : máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác40. 套 (tào) : bộ (đồ gỗ/ tem) 41. 条 (tiáo) : đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác42. 头 (tóu) : súc vật nuôi trong nhà/ đầu súc vật/ con la/ các động vật to lớn hơn khác43. 位 (wèi) : người (cách dùng lịch sự) 44. 张 (zhāng) : bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác45. 只 (zhī) : động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay/ chân/ tai)/ hoa tai/ nhẫn46. 枝 (zhī) : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác47. 支 (zhī) : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác48. 坐 (zuò) : núi/ cầu/ tòa nhàNếu bạn đang không đủ tự tin, lo sợ khi giao tiếp với người bản ngữ thì đến trung tâm tiếng Trung SOFL và đăng ký khóa học tiếng Trung với người bản ngữ ngay bây giờ nhé! Thành thạo tiếng Trung bạn sẽ nắm bắt được nhiều hơn 1 cơ hội vàng trong cả học tập lẫn công việc đấy! >>> Xem thêm : Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024 -
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
01/06/2023
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung
03/08/2016
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
Đề thi tiếng Trung minh họa THPT Quốc gia 2023 và đáp án
Tìm kiếm trung tâm dạy tiếng Trung uy tín quận Đống Đa
Top 5 trung tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất quận Gò Vấp
Trung tâm tiếng Trung uy tín tại quận 5
Học tiếng Trung online trực tuyến 1 kèm 1 với giáo viên giỏi
Học tiếng Trung online có hiệu quả không?
Trung tâm tiếng Trung uy tín ta tại Ninh Bình
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » đơn Vị Cuộn Trong Tiếng Trung
-
Đơn Vị Đo Lường Tiếng Trung | Tính Số Lượng, Kích Thước
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO ... - HOA NGỮ TƯƠNG LAI
-
80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác
-
Đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
Các Lượng Từ Cơ Bản Trong Tiếng Trung
-
Lượng Từ Thường Dùng Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đơn Vị đo Lường
-
LƯỢNG TỪ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng | Bài Tập Và Bảng Phân Loại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành: Điện Công Nghiệp
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG... - Tiếng Trung Sáng Tạo
-
Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung