49 Từ Vựng Về Cá Và Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh

Search ENTA Education ENTA Education ENTA CONTACT ENTA Education ENTA Education Home Tài liệu Kỹ năng đọc 49 từ vựng về Cá và các loại hải sản bằng Tiếng...
  • Tài liệu
  • Kỹ năng đọc
  • Kỹ năng nói
Facebook Twitter Pinterest WhatsApp

Chắc hẳn ai cũng biết cá được gọi bằng tiếng Anh là “fish”. Nhưng cụ thể tên gọi các loại cá khác nhau như thế nào? Hay có bao giờ bạn thắc mắc tên các loại mực, tôm, sò…bằng tiếng Anh là gì chưa? Các bạn hãy tham khảo bài viết sau nhé!

I. Từ vựng về các loại cá

1. Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa

2. Trout /traʊt/ = cá hồi

3. Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm

4. Eel /iːl/ = cá chình

5. Shark /ʃɑːk/ = cá mập

6. Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc

7. Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn

8. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ

9. Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương

10.  Goby /´goubi/ = cá bống

11. Loach /loutʃ/ = cá chạch

12. Carp /ka:p/ = cá chép

13. Anchovy /´æntʃəvi/ = cá cơm

14. Skate /skeit/ = cá đuối

15. Cyprinid /’sairǝnid/ = cá gáy

16.  Dolphin /´dɔlfin/ = cá heo

17.  Salmon /´sæmən/ = cá hồi

18.  Snapper /´snæpə/ = cá hồng

19.  Whale /weil/ = cá kình

20.  Shark /ʃa:k/ = cá mập

21. Whale /weil/ = cá voi

22. Puffer /´pʌfə/ = cá nóc

23.   Snake-head = cá quả

24. Anabas /ān’ə-bās’/ = cá rô

25. Codfish /´kɔd¸fiʃ/ = cá thu

26.  Herring /´heriη/ = cá trích

27. Dory /´dɔ:ri/ = cá mè

28. Grouper /´groupə/ = cá mú

29.  Scad /skæd/ = cá bạc má

II. Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển khác

1. Mantis shrimp – /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích

2. Cuttlefish – /’kʌtl fi∫/: Mực nang

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Squid – /skwid/: Mực ống

5. Clam – /klæm/: Nghêu

6. Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm

7. Oyster – /’ɔistə/: Hàu

8. Blood cockle – /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết

9. Crab – /kræb/: Cua

10. Cockle – /’kɔkl/: Sò

11. Mussel – /ˈmʌ.səl/: Trai

12. Scallop – /’skɔləp/: Sò điệp

13. Jellyfish – /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa

14. Eel – /iːl/: Lươn

15. Sea cucumber – /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm

16. Sea urchin – /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển

17. Octopus – /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc

18. Abalone – /,æbə’louni/: Bào ngư

19. Horn snail – /hɔːn sneɪl/: Ốc sừng

20. Sweet snail – /swiːt sneɪl/: Ốc hương

ENTA hy vọng các bạn đã phân biệt được tên các loại cá và hải sản bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt. 

RELATED ARTICLESMORE FROM AUTHOR

10 phút mỗi ngày với IELTS Reading Strategies Rachel Mitchell

Review: “31 High Scoring Formulas to Answer the IELTS Speaking Questions”

Review: “220 IELTS SPEAKING TOPICS”

2 COMMENTS

  1. 222

    Reply
  2. llll

    Reply

LEAVE A REPLY Cancel reply

Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address here

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

New Posts

  • Sự đa dạng trong các trường quốc tế có lợi cho học sinh như thế nào?
  • Bằng IGCSE có tác dụng gì? Các lộ trình học tập sau IGCSE
  • Cách tính điểm IGCSE Core và IGCSE Extended
  • ENTA EDUCATION ĐƯỢC VINH DANH LÀ MỘT TRONG NHỮNG ĐỐI TÁC XUẤT SẮC CỦA IDP
  • ENTA Education và 6 Cách Luyện IELTS Reading Hiệu Quả
  • 3 Kinh nghiệm đi thi IELTS mà các bạn học viên phải biết
  • 8 NĂM LIÊN TIẾP ANH NGỮ ENTA ĐƯỢC VINH DANH LÀ MỘT TRONG NHỮNG ĐỐI TÁC XUẤT SẮC CỦA IDP
  • MỞ LỚP VỚI GIÁ ƯU ĐÃI CỰC HỜI CHO HỌC VIÊN NHÂN DỊP 30/04 – 01/05 

Popular Category

  • Tài Liệu IELTS141
  • Tài liệu115
  • NEWS81
  • Clip học mẫu45
  • Thành tích học viên44
  • Kinh nghiệm học và Thi35

Keywords

bigstep Bí quyết IELTS CAMBRIGDE career chia se chiase coquynhielts câu hỏi not given du học english grammar ielts học ielts Hà Nội ielts ielts101 IELTS ESSAY ieltslistening ieltsspeaking ielts task ielts test ielts topics IELTS topics 2021 ieltswriting khoa học LISTENING nghe ielts ngữ pháp ielts not given question oxford pdf reading reading test tai liệu ielts tips toefl toeic trung tam ENTA từ vựng ielts từ vựng tiếng anh từ vựng đồ dùng học tập writing Writing Task 2 Điểm IELTS đáp án ielts đáp án đề thi ielts đề thi ielts

Thư viện hình ảnh

ENTA EducationABOUT USCÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤCSMART LEARNING Address: 288 Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội Hotline: 091 436 1212 - 0912 987 349 Phone number: 0247 109 1212 Facebook: Enta Education GPKD số: 0108278628, do Sở Kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 21/05/2018FOLLOW US © Design By ENTA Education Training Academy Showroom Liên hệ Zalo Phone x x

Từ khóa » Cá Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào