5 Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng đầu Năm Môn Tiếng Anh Lớp 6

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư viện đề thi, thu vien de thi

  • Home
  • Mầm Non - Mẫu Giáo
    • Nhà Trẻ
    • Mầm
    • Chồi
  • Tiểu Học
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
  • Trung Học Cơ Sở
    • Lớp 6
    • Tiếng Anh 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Vật Lí 6
    • Sinh Học 6
    • Lịch Sử 6
    • Địa Lí 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Thể Dục 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Lớp 7
    • Tiếng Anh 7
    • Ngữ Văn 7
    • Toán Học 7
    • Vật Lí 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử 7
    • Địa Lí 7
    • Tin Học 7
    • Công Nghệ 7
    • Âm Nhạc 7
    • Mĩ Thuật 7
    • Thể Dục 7
    • Giáo Dục Công Dân 7
    • Lớp 8
    • Tiếng Anh 8
    • Ngữ Văn 8
    • Toán Học 8
    • Vật Lí 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • Tin Học 8
    • Công Nghệ 8
    • Âm Nhạc 8
    • Mĩ Thuật 8
    • Thể Dục 8
    • Giáo Dục Công Dân 8
    • Lớp 9
    • Tiếng Anh 9
    • Ngữ Văn 9
    • Toán Học 9
    • Vật Lí 9
    • Hóa Học 9
    • Sinh Học 9
    • Lịch Sử 9
    • Địa Lí 9
    • Tin Học 9
    • Công Nghệ 9
    • Âm Nhạc 9
    • Mĩ Thuật 9
    • Thể Dục 9
    • Giáo Dục Công Dân 9
  • Trung Học Phổ Thông
    • Lớp 10
    • Tiếng Anh 10
    • Ngữ Văn 10
    • Toán Học 10
    • Vật Lí 10
    • Hóa Học 10
    • Sinh Học 10
    • Lịch Sử 10
    • Địa Lí 10
    • Tin Học 10
    • Công Nghệ 10
    • Thể Dục 10
    • Giáo Dục Công Dân 10
    • Lớp 11
    • Tiếng Anh 11
    • Ngữ Văn 11
    • Toán Học 11
    • Vật Lí 11
    • Hóa Học 11
    • Sinh Học 11
    • Lịch Sử 11
    • Địa Lí 11
    • Tin Học 11
    • Công Nghệ 11
    • Thể Dục 11
    • Giáo Dục Công Dân 11
    • Lớp 12
    • Tiếng Anh 12
    • Ngữ Văn 12
    • Toán Học 12
    • Vật Lí 12
    • Hóa Học 12
    • Sinh Học 12
    • Lịch Sử 12
    • Địa Lí 12
    • Tin Học 12
    • Công Nghệ 12
    • Thể Dục 12
    • Giáo Dục Công Dân 12
Trang ChủTrung Học Cơ SởLớp 6Tiếng Anh 6 5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - FB Giáo viên THCS Vĩnh Phúc pdf 10 trang thaodu 58103 Download Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - FB Giáo viên THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_tieng_anh_lop_6_fb.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - FB Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

  1. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 1 Môn: Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps). 1. A. Hello B. Good afternoon C. Good morning D. How 2. A. live B. five C. six D. fourteen 3. A. am B. is C. open D. are 4. A. How B. name C. What D. Where 5. A. Miss B. Thanks C. Mr D. Mrs II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps) 1. ___ morning, Miss Hoa! A. Hi B. Good C. Bye D. Thanks 2. How are you? I'm ___. A. fine B. fine, thanks C. A and B D. thank you 3. How old ___ ? A. are your B. is you C. do you D. are you 4. What's ___ name? – I'm Lan. A. he B. my C. you D. your 5. I ___ eleven years old. A. am B. is C. are D. Φ 6. ___ do you live? – In Hai Duong. A. How B. Where C. What D. When 7. Come ___ and sit ___. A. in/ down B. in/ up C. down/ up D. up/ in 8. Ba: "___ ?" – Nam: "N-A-M, Nam." A. What's your name C. What's that B. How are you D. How do you spell your name 9. "How are you, Nam and Ba?" – "___ fine, thank you." A. Ba is B. Nam is C. We are D. I am 10. I live ___ Ho Chi Minh City. A. in B. on C. at D. To III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps) Miss Hoa: 1. ___? Rose: My name is Rose. Miss Hoa: 2. ___? Rose: R-O-S-E, Rose. Miss Hoa: 3. ___? Rose: I am ten years old. Miss Hoa: 4. ___? Rose: I live in Ha Noi. Miss Hoa: Thank you. Goodbye, Rose. Rose: 5. ___, Miss Hoa. IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps) A B ANSWER 1
  2. 1. Good morning, Lan. A. I’m eleven. 1 2. My name is Ha. B. Hello, Thu. 2 3. Hello, Miss Hoa. This is Thu C. Fine, thanks. 3 4. I’m twelve years old. And you? D. Hi, Ha. I’m Tam 4 5. How are you? E. Good morning, Mai. 5 V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps) ___ Hello Ba. How old are you? ___ I live on Tran Phu street. And you? ___ I'm twelve. ___1__ Good morning, Nam. This is Ba . ___ Where do you live? ___ I live on Quang Trung street. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 2 Môn: Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point) 1. a. some b. rode c. come d. month 2. a. judo b. hope c. post d. one 3. a. school b. chess c. teaching d. chalk 4. a. physics b. history c. excited d. music 5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my II. Odd one out (1.0 point) 1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo 2. a. English b. play c. science d. history 3. a. have b. share c. with d. study 4. a. classmate b. remember c. knock d. help 5. a. uniform b. post office c. library d. classroom III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points) 1. Listen! Someone___ at the door. a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks 2. ___. I forgot my calculator. a. Oh dear b. I see c. You’ll see d. That’s OK 3. I’m excited ___ our first day at school. a. in b. with c. about d. for 4. Let’s ___ our school uniform and go to school. a. take off b. wear on c. put off d. put on 5. Get up, Tom. We ___ to school, today. a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back 6. I meet my friend ___ my way to school a. in b. on c. at d. ___ 7. Do you ___ your things with your classmates? a. share b. help c. put on d. wear 2
  3. 8. My school is ___ by mountains and green fields. a. surrounding b. surround c. surrounded d. surrounds 9. How do you get to school every day? – ___ a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct 10. I ___ my homework with my friends. a. Play b. have c. do d. all are correct 11. Students live and study in a ___ school. They only go home at weekends. a. Boarding b. international c. creative d. small 12. ___ does Mai usually cook dinner? – At five pm. a. What b. When c. What time d. Why 13. They are healthy because they ___ every day. a. Play chess b. do judo c. study vocabulary d. play music 14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___ a. Yes, I do b. Yes, we do c. Yes, I am d. a & b are correct 15. Hoang ___ in a small house in the center of the city. a. Live b. lives c. don’t live d. a & c are correct IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points) Mr Green: Hey, Tom. How’s your first week at the new school? Tom: Well, it’s great. But I was a bit nervous at first. Mr Green: Why were you nervous? Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too. Mr Green:Are they friendly to you? Tom: Ah, yeah. They are all nice to me. Mr Green:What subjects did you have today? Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject. Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school? Tom:Right. I had a good first day. And Dad, can I join the judo club at schoo? I like to do judo. Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don’t forget to do your homework. Tom: I won’t . Thanks, Dad. 1. Why was Tom nervous at first? 2. What are Tom’s teachers and friends like? 3. What is his favourite subject? 4. What club does he want to join? 5. Is Tom having a nice first week at his new school? V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points) My name/ Quan. I/ eleven/ years old. I/ a student. I/ grade 6. I/ Nguyen Du secondary school. It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province. It / over 2,700 students. It / big buildings / two big playgrounds. We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon. School/ we / learn / about 14 subjects. We / wear / uniform / school / everyday. I / like / English / maths / best. At break time, I / play games / chat/ friends. I / my homework/ watch TV/ after school. ——————The end—————— 3
  4. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 3 Môn: Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. LISTENING 1. Listen to the dialogue between Linda and Tom. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE. 1. They put the TV in the bedroom. T F 2. The sofa is in front of the TV. T F 3. The pictures are about football. T F 4. Linda likes reading. T F 5. Tom doesn’t like where Linda’ll put the lamp. T F 2. Mrs. Green is taking students on a tour on their first day at school. Listen and fill each of the gaps with NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR TWO NUMBERS. You will listen TWICE. Place Opening Hours Facilities Library (1) ___ Books, (2) ___ and computers Laboratory (3) ___ Computers and (4) ___ (5) ___ 11:30p.m. - 12:30p.m. Microwave II. READING 1. Read the passage written by Mai. Decide whether the sentences are true (T) or false (F). Circle T or F. I have many good classmates, but my best friends are Vy and Thảo. Vy sits next to me, and Thảo sits in front of us. Both of them are very smart and creative. Vy is good at English, and Thảo is best at maths. They help me a lot with my study. During break time, we often play many games to gether. Our favourite is hide and seek. Thảo and I like science, so we join the school's science club. Vy likes dancing, so she is in the dance club. Vy often performs in front of the whole school at the beginning of each month, and we love watching her. I think I'm very lucky to have two best friends! file word đề-đáp án Zalo 0946095198 1. Mai is mainly talking about her school activities. T F 2. Mai, Vy and Thảo sit at the same table. T F 3. They don't have any favourite game. T F 4. Mai's friends help her to study. T F 5. Vy is not in the same club as Mai and Thảo. T F 2. Read the passage and answer the questions. Hogwarts is a very special school: it is a school for young witches and wizards. It is located near a lake in Scotland, but its students come from Scotland, England, Ireland and Wales. School begins on September 1, and students all get on a special train in London to go to school to gether. Hogwarts is a boarding school, so students have classes and live at the school. They have to wear robes as their uniform. Each student has an owl for a pet. The owls also carry letters from families. All students play a sport called the quidditch, a kind of flying soccer. Players try to hit the ball with a stick while mounting their flying brooms. 4
  5. 1. Who goes to Hogwarts School? ___ 2. How do students get to school on their first day? ___ 3. What do the students wear for their uniforms? ___ 4. What do owls do for the students? ___ 5. What do players use to hit the ball in a quidditch? ___ III. WRITING 1. Rearrange the sentences. You can not change the words. Here is an example. 0. There/library/many/the/books/are/in/. Answer: 0. There are many books in the library. 1. I/Tuesdays/on/English/study/. ___ 2. What/you/are/at/looking/? ___ 3. Does/drive/your/you/mother/to school/? ___ 4. The/are/right now/students/playing/. ___ 5. They/are/on/playground/playing/the/games/. ___ 2. For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. You may need to change the word. Write NO MORE THAN THREE WORDS. Here is an example. 0. The bookshop is opposite the library. ___ a bookshop opposite the library. (THERE) Answer: 0. There is 1. The sofa in the living room is big. There ___ sofa in the living room. (IS) 2. I have two chairs in my room. There ___ in my room. (ARE) 3. There is a picture of our family on the wall. We ___ of our family on the wall. (PUT) 4. There is a small fridge beside the cupboard. There is a small fridge ___ the cupboard. (NEXT) 5. I like my bedroom most. My bedroom ___ room. (FAVOURITE) IV. LANGUAGE FOCUS 1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C. 1. A. lunch B. subject C. music 2. A. judo B. homework C. compass 3. A. study B. uniform C. Monday 4. A. vocabulary B. wonderful C. love 5. A. don't B. modern C. uniform 5
  6. 2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C. 1. My parents ___ to work at 8 every day. A. are going B. goes C. go 2. What ___ at the moment? A. are you doing B. you are doing C. do you do 3. John ___ a dog and a cat. A. is having B. do have C. has 4. John ___ for school. A. is often late B. often is late C. is late often 5. Duy normally ___ to school, but today he ___ by bus. A. walks - goes B. is walking - goes C. walks - is going 3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C. 1. We are having dinner in the ___. A. bathroom B. bedroom C. kitchen 2. There is a bed, a wardrobe, a desk and a ___ in my bedroom. A. cooker B. chair C. table 3. ___ is your favourite room? – My bedroom. A. What B. Where C. How 4. We’ve moved to a new ___, on the fifth floor. A. apartment B. town house C. villa 5. The cat likes sitting near the ___ in the cold winter. A. window B. fireplace C. stool The end 6
  7. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 4 Môn: Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Gạch chân câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và viết câu 1. What do you do when ___ warm? A. there’s B. there C. its D. it’s 2. There is ___ink-pot on the desk. A. the B. a C. an D. ø 3. Look ___ that man. He is looking ___Jane but Jane isn’t here. A. for - at B. at - for C. at - up D. for - up 4. This sign says “Stop”. You ___ go straight ahead. A. mustn’t B. must C. can D. can not 5. Tom and Tim are ___ good friends. ___ are very kind to us. A. ours - They B. our - They C. our - Theirs D. ours – Them II. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau. (2.5 điểm) 1. Mr. Hai travels to work by car every morning. 2. They often go swimming in the summer. 3. My mother needs an apple. 4. Jane’s sister works in a hospital. 5. These students have English on Tuesday and Friday. III. Chọn từ thích hợp điền vào câu. (2.5 điểm) work, not eat, speak, sing, watch 1. Listen! The little girl ___ in the next room. 2. Erika usually ___ television before going to bed. 3. ___ the Pikes ___ in the garden now? 4. My grandmother ___ meat at all. 5. ___ you ___ any other languages apart from English? IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Gạch chân dưới các lỗi sai và chữa chúng. (2.5 điểm) 1. What would you like buying at the school canteen? 2. She goes shopping always in the afternoon. 3. They have rice, meat and vegetables in lunch. 4. I want some breads and a bottle of milk. 5. The toy-store is to the left the bakery. V. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn vn sau. Chữ cái đầu tiên của từ được cho sẵn. (5 điểm) Herry likes fishing. He fishes in the (1) r___ near our house. On Sunday (2) a___, when he has no (3) w___, he goes down to the river with a little water and some sandwiches and (4) f___ until it is quite dark. (5)T___ are always a few other (6) p___ there. They love fishing, (7) t___ , and they all sit there quietly for (8) h___. Sometimes they catch some fish, (9) s___ they do not. I do not like that kind of sport (10) b___ I am not very patient. 7
  8. VI. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý. (5 điểm) 1. My sister often walks to the supermarket. => My sister often goes 2. Does your class have fifty students? => Are ? 3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five. => Mrs. Hoa goes to work at a 4. He is in the bath at the moment. => He is a 5. What is the price of the tickets ? => How much ? ANH CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 35 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 6 MÔN ANH 2019-2020=50k. 25 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 6 MÔN ANH HÀ NỘI=50k; 10 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2020-2021)=20k 20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3,4=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 30 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=40k/1 khối/1 kỳ; 120k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối 30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k 9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k 33 ĐỀ 11 ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN ANH=50k TẶNG: 10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa; CẤU TRÚC TIẾNG ANH Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập) Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 8
  9. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 5 Môn: Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.(Nghe và trả lời các câu hỏi với 1 tên hoặc 1 số). What is the boy’s name? Alex How old is he? 10 What is his friend’s name? 1: How old is she? 2: What is her dog’s name? 3: How many cats are there at Alex’s house? 4: II. Choose the word that does not belong to the group in each line below. (Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các hàng sau đây) 5. A. ruler B. student C. school bag D. pencil 6. A. she B. I C. my D. he 7. A. boring B. playing C. learning D. teaching Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (Tìm từ có phần gạch chân được phiên âm khác với các từ còn lại) 8. A. write B. mobile C. movie D. like 9. A. hour B. honey C. high D. happy III. Choose the correct answer to complete each sentence. (Chọn các đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 10. There are two___in my school. A. building B. buildings C. buildinges D. builds 11. I sometimes ___to sports centre with my friends in the afternoon. A. going B. to go C. goes D. go 12. My aunt cut my hair yesterday. She is a ___. A. teacher B. dresssmaker C. hairdresser D. doctor 13. What is the ___with you, Minh? – I have a toothache. A. matter B. wrong C. hurt D. pain 14. Your parents look very ___today. A. happily B. happy C. happiness D. to be 15. ___were you born? – In a small village in Vinh Phuc. happy A. Why B. What time C. When D. Where 16. We learn English ___we want to read comic books. A. so but C. because D. and 17. Of the four students, Hai is ___in class. A. the best C. the better C. very good D. well 18. How much does this shirt ___? A. take C. cost C. costs D. spends 19. It takes us ___hour to get to the station. A. a B. an C. two D. three 20. At the moment, Lan ___with her friends in the stadium. A. plays B. is playing C. are playing D. playing IV. Underline the words or phrases that are not correct then correct them. (Gạch chân các từ hoặc cụm từ sai trong mỗi câu và sửa lại cho đúng sang cột bên) 21. The toy store is next the bakery and the movie theater. => . 22. She haves English on Monday, Thursday and Friday. => 9
  10. . 23. There are a police station opposite my school. => . 24. My brother plays tennis three time a week. => . 25. There is a post office, a bank, a restaurant and a school on my => . neighborhood V. Read the passage carefully and choose the correct answer to fill in each following gap. Viet Nam is in the South- East Asia. It has (26) of beautiful mountains, rivers and beaches. There are two long (27) in Viet Nam: the Red river in the North and the Mekong River in the South . The Mekong River is the longest river in the South- East Asia and of course it is longer(28) the Red River. The Mekong River starts in Tibet and flows to the Bien Dong. Fansipan is the highest (29) in Viet Nam. It's 3,143 meters high. Viet Nam also has many nice (30) such as: Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau 26. A. lots B. many C. much D. great 27. A. mountains B. schools C. stadiums D. rivers 28. A. in B. of C. than D. among 29. A. hill B. river C. place D. mountain 30. A. seas B. beaches C. cities D. towns VI. Read the passage and choose True (T) or False (F). (Đọc kĩ đoạn văn sau và viết T cho câu đúng, F cho câu sai.) This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Tat Thanh Street and it is big. It has five floors. Linh’s classroom is on the third floor. She is in grade 6 class 6A1. There are thirty two students in her class. Linh starts classes at 2 o’clock in the afternoon and finishes at 4.30. On Monday, she has math, literature and English. After school, she plays badminton with her friends. She goes home at 5.30. 31) My friend goes to school from Monday to Saturday. . 32) Her school has four floors. . 33) Linh’s classroom is on the last floor. 34) After school, she plays volleyball. VII. Put the words in correct order to make sentences. (Sắp xếp lại các từ cho sẵn để được hoàn chỉnh) 35. my / in / twenty-five / are / There / class/ students. 36. weather / better/ yesterday / today / is / The / one / the / than. 37. in/ your/ What/ do/ free/ you/ time/ do/ ? 38. subject/ English/favourite/ is /my/. 39. We / on / English / Friday / and Thursday. 40. his/ crowded/ parents/ He/ in/ with/ lives/ a/ town/ -THE END- 10
Tài Liệu Liên Quan
  • docxBài tập tăng cường Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Động từ tobe thì hiện tại
  • docxĐề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022
  • docxĐề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 44 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Bình
  • docĐề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019
  • docĐề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phòng Giáo dục và đào tạo Thanh Oai (Có đáp án)
  • docBài tập phát âm môn Tiếng Anh Lớp 6
  • docĐề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Sơn Tây (Có đáp án)
  • docĐề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 6
  • docĐề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng Giáo dục và đào tạo Thanh Oai (Có đáp án)
  • docĐề ôn thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Khối 6
Tài Liệu Hay
  • docBài tập thì Hiện tại đơn - Hiện tại tiếp diễn - Quá khứ đơn
  • docBài tập về động từ tobe ở thì Hiện tại đơn
  • docChuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề 2: Trọng âm - Stress
  • docxBài tập Tiếng Anh 6 (Có đáp án) - Lưu Hoằng Trí
  • docĐề kiểm tra Unit 1+2+3 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)
  • docxBài tập so sánh hơn và hơn nhất - Tiếng Anh Lớp 6
  • pdf10 Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Nguyễn Thiên Hương
  • docBộ đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 - Tập 2 - Nguyễn Thị Thu Huế
  • pdf5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - FB Giáo viên THCS Vĩnh Phúc
  • docxĐề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (i-Learn Smart World)

Copyright © 2024 DeThi.edu.vn

Facebook Twitter

Từ khóa » Tiếng Anh Khảo Sát Lớp 6