Đề Khảo Sát Chất Lượng đầu Năm Môn Tiếng Anh Lớp 6 Có đáp án

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Để giúp các em rèn luyện và ôn tập tốt hơn, sau đây VnDoc sẽ chia sẻ Bộ 5 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án gồm các dạng bài tập viết lại câu môn Tiếng Anh lớp 6, bài tập ngữ âm môn Tiếng Anh lớp 6, bài tập chọn đáp án đúng ôn Tiếng Anh lớp 6,.... Mời các em tham khảo.

Đề thi khảo sát chất lượng môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

  • 1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh số 1
  • 2. Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6 chương trình mới số 2
  • 3. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ số 3
  • 4. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Anh có đáp án số 4
  • 5. Đề thi khảo sát tiếng Anh lớp 6 có đáp án số 5

1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh số 1

Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga.

A. are / their

B. is / your

C. are / they

D. Both (A) and (C)

2. Which word has the final sound /s / ?

A. armchairs

B. names

C. thanks

D. erasers

3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.

A. nine hundred and ninety-nine

B. nine hundreds and ninety-nine

C. nine hundred ninety-nine

D. nine hundred and ninety-nines

4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .

A. are

B. old are

C. is

D. old is

5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .

A. do / do

B. does / do

C. do / does

D. does / does

6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.

A. a

B. the

C. an

D. Ø

7. I am ………………… brother.

A. my

B. her

C. he

D. you

8. Where………… he ………. ?

A. do / live

B. does / lives

C. do / lives

D. does / live

9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity

A. on / in

B. at / in

C. in / at

D. to /in

10. How many……… ………. there in your school?

A. student - is

B. students - are

C. students - is

D. are - students

Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.

1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

………………………………………………………………………………………………………….

2. They often go swimming in the summer.

…………………………………………………………………………………………………………..

3. My mother needs an apple.

..................................................................................................................................................

4. Jane’s sister works in a hospital.

…………………………………………………………………………………………………………..

5. These students have English classes on Tuesday and Friday.

………………………………………………………………………………………………………….

Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.

1. My sister often walks to the supermarket.

=> My sister often goes .........................................................................................

2. Does your class have fifty students?

=> Are ............................................................................................................ ?

3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.

=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................................................................................

4. He is in the bath at the moment.

=> He is .............................. a ..............................................................................

5. What is the price of the tickets ?

=> How much ...................................................................................................... ?

Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi

This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.

1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………

2. How old is his father?……………………………..……………………………………….

3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..

4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…

Đáp án Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Anh

Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

6 - C; 7 - B; 8 - D; 9 - A; 10 - B;

Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.

1 - How does Mr. Hai travel to work every morning?

2 - What do they often do in the summer?

3 - What does your mother need?

4 - Where does Jane's sister work?

5 - When do these students have English classes?

Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.

1 - My sister often goes to the supermarket on foot.

2 - Are there fifty students in your class?

3 - Mrs. Hoa goes to work at a quarter to seven.

4 - She is taking a bath at the moment.

5 - How much is the tickets?

Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi

1 - There are five people in his family.

2 - He is 40 years old.

3 - She is a doctor.

4 - Her brother is 10 and her sister is 7.

2. Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6 chương trình mới số 2

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. some b. rode c. come d. month

2. a. judo b. hope c. post d. one

3. a. school b. chess c. teaching d. chalk

4. a. physics b. history c. excited d. music

5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo

2. a. English b. Play c. science d. history

3. a. have b. share c. with d. study

4. a. classmate b. remember c. knock d. help

5. a. Uniform b. post office c. library d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear b. I see c. You'll see d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in b. with c. about d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off b. wear on c. put off d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in b. On c. at d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share b. help c. put on d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding b. surround c. Surrounded d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play b. have c. do d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding b. international c. creative d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What b. When c. What time d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess b. do judo

c. study vocabulary d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do b. Yes, we do

c. Yes, I am d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live b. lives c. don't live d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I like to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

.........................................................................................................

2. What are Tom's teachers and friends like?

......................................................................................................

3. What is his favourite subject?

......................................................................................................

4. What club does he want to join?

......................................................................................................

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

......................................................................................................

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old.

I/ a student. I/ grade 6.

I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.

It / over 2,700 students.

It / big buildings / two big playgrounds.

We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.

School/ we / learn / about 14 subjects.

We / wear / uniform / school / everyday.

I / like / English / maths / best.

At break time, I / play games / chat/ friends.

I / my homework/ watch TV/ after school.

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới

I (1,0 point) 1b 2d 3a 4c 5d

0,2 for each correct answer

II (1,0 points) 1d 2b 3c 4a 5a

0,2 for each correct answer

III (3,0 points)

1b 2a 3c 4d 5a 6b 7a 8c

9d 10c 11a 12c 13b 14d 15b

0,2 for each correct answer

IV (2,5 points)

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

0,5 for each correct answer

V (2,5 points)

My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).

I like English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).

3. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ số 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1. A. Hello B. Good afternoon C. Good morning D. How

2. A. live B. five C. six D. fourteen

3. A. am B. is C. open D. are

4. A. How B. name C. What D. Where

5. A. Miss B. Thanks C. Mr D. Mrs

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1. ______ morning, Miss Hoa!

A. Hi B. Good C. Bye D. Thanks

2. How are you? I'm ______.

A. fine B. fine, thanks C. A and B D. thank you

3. How old ______ ?

A. are your B. is you C. do you D. are you

4. What's ______ name? – I'm Lan.

A. he B. my C. you D. your

5. I ______ eleven years old.

A. am B. is C. are D. Φ

6. ____ do you live? – In Hai Duong.

A. How B. Where C. What D. When

7. Come ______ and sit _______.

A. in/ down B. in/ up C. down/ up D. up/ in

8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."

A. What's your name C. What's that

B. How are you D. How do you spell your name

9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."

A. Ba is B. Nam is C. We are D. I am

10. I live ______ Ho Chi Minh City.

A. in B. on C. at D. to

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

1. _______________________________?

My name is Rose.

2. _______________________________?

R-O-S-E, Rose.

3. ________________________________?

I am ten years old.

4. ________________________________?

I live in Ha Noi.

Thank you. Goodbye, Rose.

5. __________, Miss Hoa.

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)

A

B

ANSWER

1. Good morning, Lan.

2. My name is Ha.

3. Hello, Miss Hoa. This is Thu

4. I’m twelve years old. And you?

5. How are you?

A. I’m eleven.

B. Hello, Thu.

C. Fine, thanks.

D. Hi, Ha. I’m Tam

E. Good morning, Mai.

1…………

2…………

3…………

4…………

5…………

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)

______ Hello Ba. How old are you?

______ I live on Tran Phu street. And you?

______ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

______ Where do you live?

______ I live on Quang Trung street.

Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. Goodbye

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B

1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau

____2__ Hello Ba. How old are you?

___5___ I live on Tran Phu street. And you?

____3__ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

___4___ Where do you live?

____6__ I live on Quang Trung street.

4. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Anh có đáp án số 4

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

1. A. summer

B. pupil

C. unlucky

D. umbrella

2. A. exciting

B. intelligent

C. expensive

D.fridge

3. A. good

B. foot

C. book

D. boot

4. A. temple

B. engineer

C. excited

D. end

5. A. Indian

B. bill

C. invite

D. invention

II. Choose the best option to complete each sentence. 

1. My parent ___________ to work at 8 every day.

A. are going

B. goes

C. is going

2. What ___________ at the moment?

A. are you do

B. you are doing

C. are you doing

3. My grandparents ___________ a dog and a cat.

A. is having

B. have

C. has

4. John ___________ for school.

A. is often late

B. often is late

C. is late often

5. Duy normally ___________ to school, but today he ___________ by bus.

A. walks - goes

B. is walking - goes

C. walks - is going

III. Rearrange the words to make meaningful sentences

1. Where/ / are/ you/ from/?/

__________________________

2. The/ will/ rainy/ tomorrow/ weather/ be/ ./

__________________________

3. The/ delicious/ in/ Ha Long/ food/ is/ Bay/./

__________________________

4. I/ Mondays/ on/ Maths/ study/.

______________________________________

5. What/ you/ are/ for/ looking/?

___________________________________________

IV. Make questions for the following sentences.

1. I’m in Class 5D.

……………………………………………………………………

2. I live in the city.

……………………………………………………………………

3. My name is Linh.

……………………………………………………………………

4. No, I don’t live in the city. I live in the countryside.

……………………………………………………………………

5. My birthday is in May.

……………………………………………………………………

6. My favourite sport is volleyball.

……………………………………………………………………

7. No, it isn’t a dolphin. It’s a dog. I love pets.

……………………………………………………………………

8. My favourite colour is green.

……………………………………………………………………

9. He is from Malaysia.

……………………………………………………………………

10. I get up at 7 o’clock.

……………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - C;

II. Choose the best option to complete each sentence.

1 - C; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - A;

III. Rearrange the words to make meaningful sentences

1 - Where are you from?

2 - The weather will be rainy tomorrow.

3 - The food is delicious in Ha Long bay.

4 - I study Maths on Mondays.

5 - What are you looking for?

IV. Make questions for the following sentences.

1. I’m in Class 5D.

…………Which class are you in?………………

2. I live in the city.

…………Where do you live?………………

3. My name is Linh.

……………What is your name?…………………

4. No, I don’t live in the city. I live in the countryside.

……………Do you live in the city?……………………

5. My birthday is in May.

……………When is your birthday?……………………

6. My favourite sport is volleyball.

…………What's your favourite sport?………………

7. No, it isn’t a dolphin. It’s a dog. I love pets.

…………Is it a dolphin?……………………

8. My favourite colour is green.

…………What's your favourite color?…………………

9. He is from Malaysia.

…………Where is he from?…………………

10. I get up at 7 o’clock.

…………What time do you get up?……………………

5. Đề thi khảo sát tiếng Anh lớp 6 có đáp án số 5

Read and complete.

What ; How often

1. _______________ do you do in the morning? – I usually go to school.

2. _______________ do you do in the afternoon? – I often go to the school library.

3. _______________ do you go to the school library? – Once a week.

4. _______________ do you do in the evening? – I watch TV.

5. _______________ do you watch TV? – I watch TV three times a week.

Read and complete.

My name is Lan. I’m in Class 5A, Nguyen Du Primary School. My school year started in August. I go to school 5 days a week. I have four lessons a day. Today is Friday. I have Maths, English, Art and Science. My favourite subject is English because I want to talk to my pen friend, Tom.

1. Lan’s school year started in ____________________.

2. Lan goes to school _________________________ a week.

3. Today Lan has _____________________________.

4. Lan’s favourite subject is _____________________________.

5. She likes it because ________________________________.

Choose the best answer.

1. What ____ the matter with you?

A. are. B. is. C. do. D. does.

2. Mai ______ a stomach ache.

A. Have. B. haves. C. has D. does.

3. I ______ a toothache.

A. have. B. has. C. do. D. am.

4. Today, Lan ____ go to school because she ____ a fever.

A. can - is. B. can’t - has. C. can’t - is. D. should - has.

5. I think you should ____ a rest.

A. take. B. go. C. do. D. does.

Find and correct the mistakes.

1. He paints his pictures at the moment.

2. We plant the herbs in the garden at present.

3. They makes the artificial flowers of silk now.

4. Your father are repairing your motorbike at the moment.

5. Look! The man takes the children to the cinema.

6. Listen! The teacher are explaining a new lesson to us.

Give the correct form of the adjectives in brackets.

1. New York City is (large) …........................................ than Sydney.

2. Ha Long City is (beautiful) ….................................... than Nha Trang.

3. Nam is (young) ….................................... than Hung.

4. Is she as (tall) ….................................. as her sister?

5. This lesson is (boring) …............................ than that one.

6. The food here is ( delicious) …................................ than that in my hometown.

7. Her shirt is (cheap) …................................ than my shirt.

8. Which one is (good) …............................ life in Ha Noi or life in Ho Chi Minh City

ĐÁP ÁN

Read and complete.

What ; How often

1. ______What_____ do you do in the morning? – I usually go to school.

2. _______What_______ do you do in the afternoon? – I often go to the school library.

3. _____How often__________ do you go to the school library? – Once a week.

4. _______What________ do you do in the evening? – I watch TV.

5. ________How often_______ do you watch TV? – I watch TV three times a week.

Read and complete.

1. Lan’s school year started in _______August_____________.

2. Lan goes to school _________five days_________ a week.

3. Today Lan has ________Maths, English, Art and Science_________.

4. Lan’s favourite subject is ________English_________.

5. She likes it because _______she wants to talk to her pen friend, Tom._________.

Choose the best answer.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

Find and correct the mistakes.

1 - paints sửa thành is painting

2 - plant sửa thành are planting

3 - makes sửa thành are making

4 - are sửa thành is

5 - takes sửa thành is taking

6 - are sửa thành is

Give the correct form of the adjectives in brackets.

1. New York City is (large) ….................larger.................... than Sydney.

2. Ha Long City is (beautiful) ….................more beautiful............ than Nha Trang.

3. Nam is (young) …...........younger................... than Hung.

4. Is she as (tall) ….....................tall............. as her sister?

5. This lesson is (boring) …...........more boring............ than that one.

6. The food here is ( delicious) …..............more delicious.................. than that in my hometown.

7. Her shirt is (cheap) …...................cheaper............. than my shirt.

8. Which one is (good) …..........better.................. life in Ha Noi or life in Ho Chi Minh City

Xem thêm:

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 số 2
  • Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 6 NEW
  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh Đề 1

Trên đây là Bộ 5 đề thi KSCL lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Tham khảo thêm

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 số 3

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2023 - 2024 - Đề số 2

  • Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Ngữ văn năm học 2020-2021 (có đáp án)

  • Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2023 - 2024

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2023 - 2024 - Đề số 1

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2023 - 2024 - Đề số 5

  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán năm 2023

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2023 - 2024 - Đề số 3

  • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2023 - 2024 - Đề số 4

Từ khóa » Tiếng Anh Khảo Sát Lớp 6