5, Với CA (mol/lít) Là độ Tan Của CaSO4, CB(mol/lít
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Độ tan của CaSO4 trong nước phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ và môi trường. Trong môi trường chứa muối sunphat tan tốt như Na2SO4 hoặc K2SO4, độ tan của CaSO4 phụ thuộc vào nồng độ Na2SO4 hoặc K2SO4 như sau: CA(CA + CB)= 2,5.10^-5, với CA (mol/lít) là độ tan của CaSO4, CB(mol/lít) là nồng độ của Na2SO4 hoặc K2SO4
a, Tính khối lượng CaSO4 có thể hòa tan tối đa trong 10 lít nước tinh khiết ở 25 độ C. Giả sử khi hòa tan chất rắn, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
b, Tính khối lượng CaSO4 có thể hòa tan tối đa trong 10 lít dung dịch Na2SO4 0,1M ở 25 độ C. So sánh kết quả với câu a, nhận xét
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 823 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ khangng2001Khi hòa tan vào H2O tinh khiết —> CB = 0
CA(CA + CB)= 2,5.10^-5 —> CA = 0,005
—> nCaSO4 = 0,005.10 = 0,05
—> mCaSO4 = 6,8 gam
Khi hòa tan vào 10 lít dung dịch Na2SO4 0,1M
—> CB = 0,1
CA(CA + CB)= 2,5.10^-5 —> CA = 2,494.10^-4
—> nCaSO4 = 10CA = 2,494.10^-3
—> mCaSO4 = 0,339 gam
Nhận xét: CaSO4 tan trong dung dịch Na2SO4 kém hơn nhiều so với tan trong nước.
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Từ nguyên liệu chính là Fe3O4 và các chất vô cơ cần thiết khác, trình bày cách điều chế FeCl2 (rắn); FeCl3 (rắn)
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (2) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5 a mol KOH. (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 2 : 1). (4) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư. (5) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (6) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (7) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai chất tan có số mol bằng nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Cho dãy các chất sau: etilen, axetanđehit, glucozơ, saccarozơ, C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa 26,88 gam muối. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 16,0% B. 16,5% C. 17,0% D. 17,5%
Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 49,98 B. 35,78 C. 36,90 D. 37,12
Cho dãy các chất sau: etilen, axetanđehit, glucozơ, saccarozơ, C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Nung hỗn hợp gồm Al dư và 16 gam Fe2O3 trong điều kiện không có không khí sau phản ứng hoàn toàn thu được a mol Al2O3. Giá trị của a bằng
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,06. D. 0,12.
Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa 26,88 gam muối. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 16,0% B. 16,5% C. 17,0% D. 17,5%
Hòa tan m gam Al vào dung dịch KOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m bằng
A. 5,40. B. 4,05. C. 2,70. D. 8,10.
Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 49,98 B. 35,78 C. 36,90 D. 37,12
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » độ Tan Của Na2so4
-
Nước
-
Bài 6: Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10°C Và Nồng độ Phần Trăm Của ...
-
Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C Và Nồng độ Phần Trăm ... - Hoc24
-
Bảng độ Tan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C Và Nồng độ Phần Trăm Của ... - Lazi
-
Xác định độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C? - Hà Trang - HOC247
-
Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C Và Nồng đô Phần Trăm Của Dung ...
-
ở 25 độ C, độ Tan Của Na2so4 Tan Hết Trong 100g Nước ... - MTrend
-
1 Cho Biết độ Tan Của Na2So4 ở 25 độ C Là 50 Gam .Hỏi Mỗi Dd ...
-
Natri Sunfat - NA2SO4 Là Gì? & Tính Chất Cách Dùng Và Lưu ý Khi Sử ...
-
Độ Tan Của CaSO4 Trong Nước Phụ Thuộc Rất Nhiều Vào Nhiệt độ Và ...
-
ở 25 độ C, độ Tan Của Na2so4 Tan Hết Trong 100g Nước được Dung ...
-
Đặc Tính Hóa Học Của Natri Sunfat
-
Cho độ Tan ở 20oC Của Na2so4 Là 26g , Hãy Cho Biết để Hòa Tan ...