Natri Sunfat - NA2SO4 Là Gì? & Tính Chất Cách Dùng Và Lưu ý Khi Sử ...
Có thể bạn quan tâm
NATRI SUNFAT NA2SO4 là gì? NA2SO4 có cấu tạo phân tử như thế nào? Những tính chất lý hóa nào đặc trưng cho Natri Sunfat cũng như cách điều chế hóa chất này thế nào? Lưu ý gì khi chúng ta lưu trữ hóa chất NA2SO4 này? Và nơi nào tại TP Hồ Chí Minh cung cấp hóa chất NA2SO4?
Natri Sunfat không phải là thuật ngữ quá xa lạ đối với chúng ta, bởi vì hóa chất NA2SO4 này được ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Nhưng mấy ai có thể biết được những điều thú vị xung quanh hóa chất này một cách rõ ràng. Chính vì lý do đó nên công ty TRUNG SƠN sẽ thông qua bài viết dưới đây để cung cấp cho bạn những kiến thức xoay quanh về NA2SO4.
Chúng ta sẽ bắt đầu khởi động với khái niệm “Na2SO4 là gì?”.
NATRI SUNFAT NA2SO4 LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ NA2SO4
Natri Sunfat là gì?
Natri Sunfat là một hợp chất muối trung hòa của natri được tạo thành bởi Axit Sunfuric. Natri Sunfat có công thức hóa học là NA2SO4. Natri Sunfat tồn tại ở dạng khan được đặc trưng bởi tinh thể màu trắng và ngoài ra còn tồn tại dưới dạng ngậm nước là NA2SO4.10H2O.
Natri Sunfat còn có những tên gọi khác như Sodium Sunphat, muối của Glauber, laterardit, sodium sulfate, disodium sulfate, mirabilite,….
Cấu tạo phân tử của NA2SO4 là gì?
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA NA2SO4
Tính chất vật lý của NA2SO4 là gì?
NA2SO4 có màu trắng, không mùi và có vị đắng.
NA2SO4 có khối lượng mol là:
- Khan: 42.04 g/mol
- Đecahiđrat: 322.20 g/mol
NA2SO4 có khối lượng riêng:
- Khan: 2.664 g/cm3
- Đecahiđrat:1.464 g/cm3
Điểm nóng chảy:
- Khan: 884 °C
- Đecahiđrat: 32.38 °C
Điểm sôi đối với dạng khan: 1429 °C
Độ hòa tan trong nước
- Khan: 4.76 g/100 mL (0 °C)
- Đecahiđrat: 42.7 g/100 mL (100 °C).
Tính chất hóa học của NA2SO4 là gì?
NA2SO4 có tính bền vững:
NA2SO4 không bị oxy hóa khử ở nhiệt độ bình thường nhưng ở điều kiện có xúc tác là nhiệt độ cao thì nó có thể tác dụng với cacbon (bị khử)
- Na2SO4 + 2 C → Na2S + 2 CO2.
NA2SO4 có tính bazơ:
Natri sunfat có thể phản ứng với axit sunfuric tạo muối axit natri bisunfat:
- Na2SO4 + H2SO4 ⇌ 2 NaHSO4
Lưu ý: Với nồng độ và nhiệt độ khác nhau chúng ta sẽ có hệ số căn bằng khác nhau.
NA2SO4 có tính chất trao đổi ion
Natri sunfat là muối ion điển hình, chứa các ion Na+ và SO42−. Sự có mặt của sunfat trong dung dịch được nhận biết dễ dàng bằng cách tạo ra các sunfat không tan khi xử lý các dung dịch này với muối Ba2+ hay Pb2+:
- Na2SO4 + BaCl2 → 2 NaCl + BaSO4 (Kết tủa)
Hóa chất Sodium Sulfate Anhydrous – Na2SO4 – 7757-82-6 – Xilong
Tư vấn ngay- Thương hiệu: Xilong – Trung Quốc
- Công thức hóa học: Na2SO4
- CAS: 7757-82-6
- Khối lượng mol: 142,04 g / mol
- Mật độ: 2,70 g / cm3 (20 ° C)
- Điểm nóng chảy: 888 ° C
ĐIỀU CHẾ NA2SO4
NA2SO4 tồn tại ở dạng tự nhiên
- 2/3 sản lượng trên thế giới là nguồn khoáng vật thiên nhiên mirabilite
- Muối natri sunfat khan có mặt ở những nơi khô khan dưới dạng khoáng vật thenardite. Nó chuyển sang mirabilite dần dần trong không khí ẩm. Nó còn được tìm thấy ở dạng glauberite, một khoáng vật canxi natri sunfat.
NA2SO4 được công nghiệp điều chế
Khoảng 1/3 lượng natri sunfat còn lại được sản xuất là từ phụ phẩm của các quá trình khác trong công nghiệp hóa học. Tuy nhiên, lượng natri sunfat sản xuất từ phụ phẩm như này đang giảm dần.
Ta có các phương trình điều chế trong công nghiệp như sau:
- 2 NaCl + H2SO4 → 2 HCl + Na2SO4
- 4 NaCl + 2 SO2 + O2 + 2 H2O → 4 HCl + 2 Na2SO4
- NA2SO4 tồn tại ở dạng được 2 NaOH(aq) + H2SO4(aq) → Na2SO4(aq) + 2 H2O(l)
NA2SO4 được phòng thí nghiệm điều chế
- NA2SO4 được tổng hợp từ phản ứng giữa natri bicacbonat và magie sunfat.
- 2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 + 2CO2
Tham khảo thêm: Axit benzoic là gì? Và những điều cần biết về hóa chất này
ỨNG DỤNG CỦA NA2SO4
NA2SO4 được ứng dụng trong sản xuất thủy tinh
- Natri sunphat được sử dụng như một trong những hợp chất chính trong sản xuất thủy tinh… Natri sunphat có thể ngăn ngừa sự hình thành cặn bã bởi thủy tinh nóng chảy trong quá trình tinh chế.
- Natri Sunfat cũng có thể làm bề mặt thủy tinh.
- Natri Sunfat đóng vai trò như một tác nhân làm mịn trong một thủy tinh nóng chảy.
- Natri Sunfat sẽ loại bỏ bong bóng khí nhỏ và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế.
NA2SO4 được ứng dụng trong công nghiệp tẩy rửa
- Natri Sunfat được sử dụng như một chất độn trong công nghiệp tẩy rửa đặc biệt là bột giặt.
- Tuy nhiên, vì có hại cho môi trường nên nó đã được hạn chế rất nhiều.
NA2SO4 được ứng dụng trong sản xuất bột giấy
- Natri sunfat tham gia vào chu trình Kraft như một chất trung gian. Vảy gỗ được nung nóng với natri sulphate tạo thành natri sulfic, bẻ gãy các liên kết xenlulo trong gỗ; Cho nên các vảy gỗ trở nên mềm hơn và dễ dàng tạo thành bột gỗ.
NA2SO4 được ứng dụng trong ngành dệt
- Natri sunphat là một hợp chất lý tưởng để nhuộm dệt, vì nó không ăn mòn các mạch thép cũng như có các cực âm trên sợi vải, nên chất nhuộm dễ dàng thấm qua các sợi vải hiệu quả và đều hơn.
NA2SO4 được ứng dụng trong y tế
- Natri sunphat là một trong những hợp chất chúng ta sử dụng như thuốc nhuận tràng.
- Natri Sunfat trong điều trị y tế sử dụng nó như là một hợp chất hóa học để làm sạch ruột trước khi một ứng dụng của các thủ tục nhất định.
+Tham khảo thêm bài viết khác: Axit picric là gì? Cấu tạo phân tử, cách điều chế & sử dụng, bảo quản
Sodium sulfate – Na2SO4 -106649 – Merck
Tư vấn ngay- Thương hiệu: Merck – Mỹ
- Số CAS: 7757-82-6
- Số EC: 231-820-9
- Khối lượng phân tử: 142,04 g / mol
- Độ nóng chảy: 888°C
- Tỉ trọng: 2,70 g / cm3 (20 ° C)
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN NA2SO4
Độc tính của NA2SO4
- Natri sunfat nói chung được xem là không độc nhưng chúng ta vẫn nên chú ý khi sử dụng.
- Bụi của NA2SO4 có thể gây ra hen suyễn tam thời hay kích ứng mắt.
- Khi tiếp xúc với NA2SO4 nên dùng bảo hộ mắt và mặt nạ giấy.
Bảo quản NA2SO4 như thế nào?
- Natri Sunfat là hóa chất khá dễ bảo quản, nên để sản phẩm trong kho khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp và hạn chế tiếp xúc trực tiếp vào da. Với việc bảo quản dễ dàng như vậy, có thể sử dụng hóa chất trong thời gian dài.
NƠI MUA NA2SO4 CHẤT LƯỢNG TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Hiện tại, Công Ty Trung Sơn là địa chỉ cung cấp hóa chất NATRI SUNFAT NA2SO4 được nhập khẩu từ các hãng hóa chất thí nghiệm nổi tiếng trên thế giới với công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo chất lượng tốt nhất hiện nay.
Như các bạn đã biết, hóa chất này có ứng dụng rộng rãi vì vậy nó được bán tràn lan trên thị trường. Bên cạnh những hóa chất chất lượng thì vẫn tồn tại khá nhiều hóa chất giả, trôi nổi, không có nguồn gốc rõ ràng, … Nếu bạn mua phải sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc cũng như tiềm ẩn sự nguy hiểm cho chính bản thân của bạn.
Chính vì vậy, Trung Sơn sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Ngoài những ưu điểm đó công ty chúng tôi còn có giá cả vô cùng cạnh tranh cùng với chính khách giao hàng cực kỳ nhanh.
Với những thông tin vô cùng bổ ích về NATRI SUNFAT NA2SO4 là gì? NA2SO4 có cấu tạo phân tử như thế nào? Những tính chất lý hóa nào đặc trưng cho Natri Sunfat cũng như cách điều chế hóa chất này thế nào? Lưu ý gì khi chúng ta lưu trữ hóa chất NA2SO4 này? Của công ty Trung Sơn đưa đến cho bạn, Hy vọng có thể phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
Nếu bạn có nhu cầu mua NA2SO4 hoặc có bất cứ thắc mắc nào về bài viết hãy chủ động liên hệ trực tiếp qua Website của công ty Trung Sơn bạn nhé.
YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Từ khóa » độ Tan Của Na2so4
-
Nước
-
Bài 6: Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10°C Và Nồng độ Phần Trăm Của ...
-
Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C Và Nồng độ Phần Trăm ... - Hoc24
-
Bảng độ Tan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C Và Nồng độ Phần Trăm Của ... - Lazi
-
Xác định độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C? - Hà Trang - HOC247
-
Tính độ Tan Của Na2SO4 ở 10 độ C Và Nồng đô Phần Trăm Của Dung ...
-
ở 25 độ C, độ Tan Của Na2so4 Tan Hết Trong 100g Nước ... - MTrend
-
1 Cho Biết độ Tan Của Na2So4 ở 25 độ C Là 50 Gam .Hỏi Mỗi Dd ...
-
5, Với CA (mol/lít) Là độ Tan Của CaSO4, CB(mol/lít
-
Độ Tan Của CaSO4 Trong Nước Phụ Thuộc Rất Nhiều Vào Nhiệt độ Và ...
-
ở 25 độ C, độ Tan Của Na2so4 Tan Hết Trong 100g Nước được Dung ...
-
Đặc Tính Hóa Học Của Natri Sunfat
-
Cho độ Tan ở 20oC Của Na2so4 Là 26g , Hãy Cho Biết để Hòa Tan ...