50 Bài Tập Thì Tương Lai đơn Cực Hay Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
Bài viết 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Thì tương lai đơn và trên 50 bài tập về Thì tương lai đơn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Thì tương lai đơn.
50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay (có lời giải)
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Cách dùng
- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
Ex: We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)
- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Ex: Will you turn on the fan? (Bạn có thể bật quạt được không?) → lời yêu cầu
- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
Ex: People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22.)
2. Cấu trúc
Khẳng định (+) | Phủ định (-) | Nghi vấn (?) |
---|---|---|
S + will + V(nguyên thể) Ví dụ: I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.) | S + will not + V(nguyên thể) Ví dụ: I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) | - Will + S + V(nguyên thể) - Yes, S + will./ No, S + won’t. Ví dụ: - Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) - Yes, I will. |
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
– perhaps, probably: có lẽ
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Hiển thị đáp án1. will do
2. will call
4. will recover
5. will return
6. will stay
7. Will you take
8. won’t come
Task 2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
Hiển thị đáp án1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?
Task 3. Hoàn thành các câu sau
1. A: “There's someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
3. A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
6. A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
7. A: “She's late.”
B: “Don't worry she _________________________ (come).”
8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.
Hiển thị đáp án1.will get
2. will win
3. will come
4. will be
5. will be
6. will turn
7. will come
8. will be taken (câu bị động)
9. will feel
10. will be
Task 4. Hoàn thành các câu sau:
1. I'm afraid I _________________ (not/ be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting ____________ (not/ take) place at 9 o'clock.
3. A: “Go and tidy your room.”
B: “I ________________ (not/ do) it!”
4. If it rains, we _____________________ (not/ go) to the beach.
5. In my opinion, she ______________________ (not/ pass) the exam.
6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I ______________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
7. He ________________ (not/ buy) the car, if he can't afford it
8. I've tried everything, but he _______________ (not/ eat).
9. According to the weather forecast, it ________________ (not/ snow) tomorrow.
10. A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we ___________________ (not/ wait) for John.
Hiển thị đáp án1. will not be/ won't be
2. will not be take/ won't be take
3. will not do/ won't do
4. will not go/ won't go
5. will not pass/ won't pass
6. will not take/ won't take
7. will not buy/ won't buy
8. will not eat/ won't eat
9. will not snow/ won't snow
10. will not wait/ won't wait
Task 5. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight.
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
_________________________________________
3. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
_________________________________________
4. You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
_________________________________________
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station ?
_________________________________________
Hiển thị đáp án2. I will/ I'll finish my report in 2 days.
(Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo của mình trong 2 ngày nữa.)
3. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.
(Nếu bạn không học chăm chỉ thì bạn sẽ không qua được kì thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will/I'll bring you something to eat.
(Trông bạn đói quá, tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station?
(Anh có thể cho tôi đi nhờ đến nhà ga được không?)
Task 6. Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. He/wish/Bin/come/party/next week.
2. If/she/not/learn/very hard/,/she/not/pass/test.
3. Minh/take/the zoo/next Sunday?
4. I/believe/Huynh/recover/illness/soon?
5. They/drink/in the same restaurant/next week.
6. Lan/hope/her boyfriend/not/make/too/noise/do/homework.
Hiển thị đáp án1. He wishes Bin will come his party next week.
2. If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
3. Will Minh take to the zoo next Sunday?
4. I believe Huynh will recover from her illness soon.
5. They will drink in the same restaurant next week.
6. Lan hopes her boyfriend won’t make too much noise to do her homework.
Task 7. Tìm và sửa lỗi sai
1. I am going shopping with my best friend tomorrow.
2. If she loves her job, what do she do?
3. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.
4. The plant die because of lack of sunshine.
5. I think my teacher remember to do everything.
6. If it stop raining soon, they will play football in the yard.
Hiển thị đáp án1. am going → will go
2. do she do → will she do
3. spend → will spend
4. die → will die
5. remembers → will remember
6. stop → stops
Task 8. Hoàn thành câu
1. The film __________ at 10:30 pm. (to end)
2. Taxes __________ next month. (to increase)
3. I __________ your email address. (not/to remember)
4. Why __________ me your car? (you/not/to lend)
5. __________ the window, please? I can’t reach. (you/to open)
6. The restaurant was terrible! I __________ there again. (not/to eat)
7. Jake __________ his teacher for help. (not/to ask)
8. I __________ to help you. (to try)
9. Where is your ticket? The train __________ any minute. (to arrive)
10. While the cat’s away, the mice __________. (to play)
Hiển thị đáp án1. The film will end at 10:30 pm.
2. Taxes will increase next month.
3. I will not remember your email address.
4. Why will you not lend me your car?
5. Will you open the window, please? I can’t reach.
6. The restaurant was terrible! I will not eat there again.
7. Jake will not ask his teacher for help.
8. I will try to help you.
9. Where is your ticket? The train will arrive any minute.
10. While the cat’s away, the mice will play.
Task 9. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
Hiển thị đáp án1. She hopes that Mary will come to the party tonight.
2. I will finish my report in two days.
3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam.
4. You look tired, so I will bring you something to eat.
5. Will you please give me a lift to the station?
Task 10. Chọn đáp án đúng.
1. Tomorrow I ________ (paint) all day.
A. will be painting B. will paint C. will be paint
2. By the time we get there, the store ________ (close).
A. will close B. will have closed C. closed
3. I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.
A. will see B. see C. will be seeing
4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
A. will see B. will be seeing C. will have seen
5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
A. will clean B. will be cleaning C. clean
6. This time next week I ________ (drink) wine in Argentina.
A. will drink B. drink C. will be drinking
7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
A. will find out B. will be finding out C. will have found out
8. She insulted me. I ________ (speak) to her again!
A. will never speak B. will never be speaking C. will have never spoken
9. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
A. will drink B. will have drunk C. will be drinking
10. She ________ (tell) me when her birthday is.
A. will not have told B. will not be telling C. won’t tell
Hiển thị đáp án1. A. will be painting
2. B. will have closed
3. A. will see
4. C. will have seen
5. B. will be cleaning
6. C. will be drinking
7. A. will find out
8. A. will never speak
9. B. will have drunk
10. C. won’t tell
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | A | C | B | C | A | A | B | C |
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Use the given words to write complete sentences.
1. He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.
2. If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.
3. Minh/ go/ the zoo/ next Sunday?
4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.
5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
Đáp án:
1. He wishes Bin will come to his party next week.
2. If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
3. Will Minh go to the zoo next Sunday?
4. I believe Huynh will recover from her illness soon.
5. They will drink in the same restaurant next week.
Exercise 2. Choose the correct form of the verb, given in brackets.
1. I _______ (work) in the garden all day long tomorrow.
2. I _______ (finish) the book by the evening.
3. While my mother is having her breakfast, I _______ (read) the newspaper.
4. He can’t come at two o’clock tomorrow because he _______ (work) at the time.
5. He _______ (write) the article by five o’clock.
6. He _______ (send) is a telegram as soon as the steamer arrives
7. I know for sure that I _______ (not go) out late at night.
8. They _______ (build) a bridge over that river.
9. Technology _______ (help) us build better houses.
10. The smart clock _______ (not start) because the battery is empty.
11. What _______ your dream house _______ (look) like?
12. In the future, houses _______ (be) more convenient.
13. He _______ (not surf) the Internet as regularly as he does now.
14. _______ Bailey _______ (move) to another city next year?
15. My mother _______ (not cook) because robots will help her.
16. We _______ (use) solar power as the main energy source.
Đáp án:
1. will work | 9. will help |
2. will finish | 10. won’t start |
3. will read | 11. will your dream house look |
4. will work | 12. will be |
5. will write | 13. won’t surf |
6. will send | 14. Will Bailey move |
7. won’t go | 15. won’t cook |
8. will build | 16. will use |
Exercise 3. Put the following verbs into the simple future tense.
1. We (do) __________ the housework together.
2. Next year (be) __________ very exciting.
3. People (invent) __________ new things.
4. I (be) __________ in Rome next week.
5. John (be) __________ very pleased.
6. Wait, I (do) __________ this.
7. We (catch) __________ him.
8. They (probably finish) __________ tomorrow.
9. You (find) __________ your bag.
10. Bonnie (like) __________ you.
11. It (be) __________ sunny tomorrow.
12. The winter (be) __________ especially cold.
13. The next game (be) __________ hard to win.
14. I (speak) __________ with him about you.
15. You (send) __________ Kate the pictures.
Đáp án:
1. will do | 6. will do | 11. will be |
2. will be | 7. will catch | 12. will be |
3. will invent | 8. will probably finish | 13. will be |
4. will be | 9. will find | 14. will speak |
5. will be | 10. will like | 15. will send |
Exercise 4. Give the correct tense form of the verbs.
1. I (send) __________ you the information when I get it.
2. We are so excited about our trip next month to France. We (visit) __________ Paris, Nice and Grenoble.
3. Sarah (come) __________ to the party. Oliver (be) __________ there as well.
4. I think he (be) __________ the next President of the United States.
5. As soon as the weather clears up, we (walk) __________ down to the beach and go swimming.
6. A: Excuse me, I need to talk to someone about our hotel room. I am afraid it is simply too small for four people.
B: That man at the service counter (help) __________ you.
7. Tomorrow after school, I (go) __________ to the beach.
8. When you (get) __________ off the plane, I (wait) __________ for you.
9. I am sick of rain and bad weather! Hopefully, when we (wake) __________ up tomorrow morning, the sun (shine) __________.
10. If you (need) __________ to contact me sometime next week, I (stay) __________ at the Sheraton in San Francisco.
Đáp án:
1. will send | 6. will help |
2. will visit | 7. will go |
3. will come | 8. get – will wait |
4. will be | 9. wake – will shine |
5. will walk | 10. need – will stay |
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay (có lời giải)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Mới
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Có đáp án - Tiếng Anh Là Dễ
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Có đáp án - IELTS Vietop
-
Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Bài Tập Có đáp án - .vn
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Có đáp án - Simple Future | VFO.VN
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Tương Lai đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án ...
-
Thì Tương Lai đơn: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 - 123doc
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Có Lời Giải Chi Tiết - ThangTiengAnh
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Có đáp án ... - Sangtaotrongtamtay
-
TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THƯỜNG GẶP NHẤT ...